Luật Đất đai 2024

Thông tư 49/2024/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 49/2024/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Ngày ban hành 15/11/2024
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Duy Lâm
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/2024/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 06 năm 2006;

Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 06 năm năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.

Số hiệu: QCVN 40:2024/BGTVT.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

2. Bãi bỏ Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ QCVN 40:2015/BGTVT./.


Nơi nhận:
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHCN&MT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Lâm

QCVN 40:2024/BGTVT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

National technical regulation on road motor vehicles Driving Test Center

Lời nói đầu

QCVN 40:2024/BGTVT về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 49/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024.

QCVN 40:2024/BGTVT thay thế QCVN 40:2015/BGTVT được ban hành kèm theo Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

National technical regulation on road motor vehicles Driving Test Center

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật về cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị đối với trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (sau đây gọi chung là trung tâm sát hạch).

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan về xây dựng, sử dụng trung tâm sát hạch.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Sân sát hạch: là nơi bố trí hình của các bài sát hạch lái xe trong trung tâm sát hạch.

1.3.2. Dữ liệu kết quả sát hạch: là kết quả các nội dung sát hạch được Phần mềm quản lý sát hạch tổng hợp theo thời gian thực từ các máy chủ sát hạch.

1.3.3. Hình ảnh giám sát sát hạch: là hình ảnh quá trình sát hạch được hệ thống camera giám sát sát hạch ghi lại.

1.3.4. Quãng đường xe chạy: là quãng đường tối thiểu mà xe sát hạch thực hiện đủ các bài sát hạch thực hành lái xe trong hình.

1.3.5. API: là phần mềm trung gian cho phép các phần mềm điều hành sát hạch trên các máy chủ sát hạch giao tiếp với phần mềm giám sát sát hạch trên máy tính giám sát sát hạch.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Sân sát hạch.

2.1.1. Có kích thước đảm bảo bố trí đủ hình các bài sát hạch lái xe theo phân loại của trung tâm sát hạch tại Nghị định của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.

2.1.2. Phải được chia thành các khu vực riêng biệt, gồm: sân sát hạch lái xe các hạng A1, A, B1; sân sát hạch lái xe các hạng B, C1, C, D2, D1, D và sân sát hạch lái xe các hạng BE, C1E, CE, D1E, D2E, DE.

2.1.3. Phải đảm bảo để các xe sát hạch chỉ tiến về phía trước theo làn đường thuận chiều, không rẽ cắt ngang các làn đường khác (trừ ngã tư có đèn tín hiệu điều khiển giao thông), không vi phạm vạch phân làn trên đường khi chuyển hướng và không được lặp lại quãng đường đã tiến về phía trước.

2.1.4. Trên dải phân cách hình của các bài sát hạch trong sân sát hạch không trồng cây gây khó khăn, ảnh hưởng đến quan sát, giám sát của sát hạch viên trên phòng điều hành.

2.1.5. Diện tích sân sát hạch.

2.1.5.1 . Đối với trung tâm sát hạch loại 1: diện tích không nhỏ hơn 33.000 m2;

2.1.5.2 . Đối với trung tâm sát hạch loại 2: diện tích không nhỏ hơn 18.000 m2;

2.1.5.3 . Đối với trung tâm sát hạch loại 3: diện tích không nhỏ hơn 3.600 m2.

2.1.6. Quãng đường xe chạy.

2.1.6.1. Trung tâm sát hạch loại 1 có chiều dài quãng đường xe chạy không ngắn hơn 1,2 km;

2.1.6.2. Trung tâm sát hạch loại 2 có chiều dài quãng đường xe chạy không ngắn hơn 0,8 km.

2.1.7. Làn đường trong sân sát hạch có chiều rộng tối thiểu 3,5 m; làn đường và hình sát hạch được thảm bê tông nhựa hoặc bê tông xi măng, bảo đảm chất lượng bề mặt như sau:

2.1.7.1. Đối với mặt làn đường và hình sát hạch thảm bê tông nhựa: thông số mô đun đàn hồi yêu cầu tối thiểu là 110 Mpa;

2.1.7.2. Đối với mặt làn đường và hình sát hạch thảm bê tông xi măng: cường độ chịu nén yêu cầu tối thiểu là 30 Mpa;

2.1.7.3. Hệ thống thoát nước của sân sát hạch bảo đảm không đọng nước trên làn đường và hình sát hạch khi trời mưa.

2.1.8. Đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu đường bộ, vạch tín hiệu giao thông trên mặt đường trong sân sát hạch phải bố trí đầy đủ, đúng quy cách, kiểu loại quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.

2.1.9. Vạch giới hạn hình các bài sát hạch màu trắng, có chiều rộng 0,1 m, cách bó vỉa hình sát hạch tối thiểu 0,1 m.

2.1.10. Bó vỉa hình sát hạch có chiều cao tối thiểu 0,15 m (trừ hình sát hạch lái xe hạng A1, A).

2.1.11. Cọc chuẩn trong sân sát hạch được sơn hai màu trắng và đỏ, mỗi khoang sơn dài 0,15 m, đường kính từ 20 mm đến 25 mm có chiều cao 1,6 m; chân đế của cọc chuẩn làm bằng kim loại, đảm bảo giữ được cọc chuẩn cứng vững.

2.1.12. Hình của bài sát hạch lái xe được tính theo thông số kỹ thuật của xe sát hạch có sai số thi công cho phép là 5%; trường hợp thay thế xe sát hạch hoặc sử dụng hình của bài sát hạch cho nhiều hạng xe sát hạch thì sai lệch thông số kích thước bài sát hạch tính theo thông số kỹ thuật của xe sát hạch thay thế hoặc xe sát hạch sử dụng chung hình so với kích thước hình của bài sát hạch thực tế không quá 10%.

2.1.13. Hình của bài sát hạch lái xe hạng A1, A.

2.1.13.1. Hình số 8 (Hình 1).

Bảng 1: Thông số kích thước bài sát hạch hình số 8

Kích thước tính bằng mét

Thông số kích thước

Hạng A1

Hạng A

Bán kính vòng ngoài R1

3,0

3,4

Bán kính vòng trong và bán kính điểm uốn nối tiếp giữa hai vòng tròn ngoài Ro

2,3

2,5

Khoảng cách tâm giữa hai vòng tròn trong OO’

5,7

6,3

Khoảng cách tâm giữa vòng tròn trong và vòng uốn nối tiếp OO” = O’O”

5,3

5,9

Hình 1: Hình bài sát hạch hình số 8

2.1.13.2. Vạch đường thẳng (Hình 2).

Bảng 2: Thông số kích thước bài sát hạch vạch đường đi thẳng

Kích thước tính bằng mét

Thông số kích thước

Ký hiệu

Hạng A1

Hạng A

Chiều dài

Lt

18,0

27

Chiều rộng

Bt

0,6

0,6

Màu sơn

Trắng

Trắng

Hình 2: Hình bài sát hạch vạch đường thẳng

2.1.13.3. Đường có vạch cản (Hình 3).

Bảng 3: Thông số kích thước hình bài sát hạch đường có vạch cản

Kích thước tính bằng mét

Thông số kích thước

Hạng A1

Hạng A

Chiều dài đoạn đường có vạch cản (Lt)

18,0

27,0

Khoảng cách giữa các vạch cản

4,5

4,5

Chiều rộng làn đường có vạch cản

3,0

3,0

Chiều dài vạch cản

1,5

1,5

Chiều rộng vạch cản

0,1

0,1

Màu sơn vạch cản

Trắng

Trắng

Hình 3: Hình bài sát hạch đường có vạch cản

2.1.13.4. Đường gồ ghề (Hình 4).

Bảng 4: Thông số kích thước hình bài sát hạch đường gồ ghề

Kích thước tính bằng mét

Thông số kích thước

Hạng A1

Hạng A

Chiều dài đoạn đường gồ ghề

15,0

15,0

Chiều dài dải gồ ghề

0,9

0,9

Chiều rộng đế dải gồ ghề

0,2

0,2

Chiều rộng đỉnh dải gồ ghề

0,1

0,1

Chiều cao dải gồ ghề

0,05

0,05

Khoảng cách giữa các dải gồ ghề

1,5

1,7

Vật liệu dải gồ ghề

Cứng, không đàn hồi

Cứng, không đàn hồi

Màu sơn trên mặt dải gồ ghề

Trắng

Trắng

Hình 4: Hình bài sát hạch đường gồ ghề

2.1.14. Hình của bài sát hạch lái xe hạng B1 (Hình 5).

Là hình chữ chi, do 04 hình bình hành nối tiếp nhau theo chiều ngược lại, có kích thước như sau:

BCM (m) là chiều rộng ở đỉnh hình chữ chi: BCM = bM + 0,6 (m);

bM (m) là chiều rộng của xe cơ giới dùng để sát hạch;

LCM (m) là chiều dài hình bình hành tính theo phương nằm ngang: LCM = 1,5aM;

aM (m) là chiều dài toàn bộ của xe cơ giới dùng để sát hạch.

Hình 5: Hình bài sát hạch lái xe hạng B1

2.1.15. Hình của bài sát hạch lái xe hạng B, C1, C, D2, D1, D.

Ký hiệu kỹ thuật sử dụng dưới đây được hiểu như sau:

B1: Chiều rộng bánh sau bên lái phụ của xe sát hạch, đơn vị tính là mét;

a: Chiều dài toàn bộ của xe sát hạch, đơn vị tính là mét;

b: Chiều rộng toàn bộ của xe sát hạch, đơn vị tính là mét;

Rqv: Bán kính quay vòng nhỏ nhất của xe sát hạch theo vết bánh xe trước phía ngoài, đơn vị tính là mét.

2.1.15.1. Xuất phát và kết thúc (Hình 6).

Trên mặt đường kẻ một vạch ngang vuông góc với trục dọc của đường theo quy cách “Vạch dừng xe”, phía trước vạch có kẻ chữ: “XUẤT PHÁT” hoặc “KẾT THÚC”.

Xe sát hạch dừng trước vạch này chờ tín hiệu và thực hiện các thao tác khi khởi hành xe để thực hiện bài xuất phát.

Xe sát hạch đi qua vạch này khi kết thúc bài sát hạch.

Hình 6: Hình bài sát hạch xuất phát

2.1.15.2. Dừng xe nhường đường cho người đi bộ (Hình 7).

Tại vị trí người đi bộ qua đường kẻ vạch “vạch dừng xe”, vạch “đi bộ qua đường (dạng vuông góc)” và lắp các biển báo: “dừng lại” và “đường người đi bộ cắt ngang” để yêu cầu xe sát hạch dừng xe nhường đường cho người đi bộ.

Hình 7: Hình bài sát hạch nhường đường cho người đi bộ

2.1.15.3. Dừng và khởi hành xe trên dốc (Hình 8).

Trên đường dốc lên có chiều dài 15 m, độ dốc 10 %, cách chân dốc tối thiểu 06 m kẻ vạch “vạch dừng xe” và lắp biển báo: “dừng lại” để yêu cầu xe sát hạch dừng và khởi hành xe trên dốc và biển báo "Dốc lên nguy hiểm", "Dốc xuống nguy hiểm".

Hình 8: Hình bài sát hạch dừng và khởi hành xe trên dốc

2.1.15.4. Qua vệt bánh xe và đường vòng vuông góc (Hình 9).

Hình vệt bánh xe nằm phía bên phải theo chiều xe chạy, gồm 02 vạch dọc song song với nhau và song song với trục dọc của đường; sau hình vệt bánh xe kẻ 02 hình vuông góc nối tiếp với nhau theo chiều ngược lại, có:

Bvb (m) là chiều rộng vệt bánh xe: Bvb = B1 + 0,2 (m);

Lvb (m) là chiều dài vệt bánh xe: Lvb = a;

Sv (m) là chiều sâu đường vuông góc: Sv = 1,5a;

Lv (m) là chiều dài đường vuông góc: Lv = 2,0a;

Bv (m) là chiều rộng làn đường vuông góc: Bv = 2,2b.

Hình 9: Hình bài sát hạch qua vệt bánh xe và đường vòng vuông góc

2.1.15.5. Ngã tư (Hình 10).

Tại nơi giao nhau giữa hai đường hai chiều cùng cấp, lắp hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông, kẻ vạch “vạch dừng xe”, vạch “đi bộ qua đường (dạng vuông góc)” và lắp biển báo “hướng đi phải theo”, biển “đường giao nhau” và biển “giao nhau có tín hiệu đèn” để yêu cầu xe sát hạch dừng xe tại ngã tư theo tín hiệu đèn điều khiển giao thông để nhường đường cho người đi bộ.

Hình 10: Hình bài sát hạch qua ngã tư

2.1.15.6. Qua đường vòng quanh co (Hình 11).

Hình gồm 02 nửa hình vòng tròn nối tiếp với nhau ngược chiều, tạo thành hình chữ S, có:

Bqc (m) là chiều rộng đường vòng quanh co: Bqc = 2,2b;

RN (m) là bán kính cong của vòng tròn phía ngoài: Rn = Rqv + 1,2 m;

Rtr (m) là bán kính cong của vòng tròn phía trong: Rtr = Rn - Bqc;

Sqc(m) là khoảng cách tâm của 02 nửa hình vòng tròn: Sqc = RN + Rtr.

Hình 11: Hình bài sát hạch qua đường vòng quanh co

2.1.15.7. Ghép xe dọc vào nơi đỗ đối với hạng B, C1 (Hình 12).

Hình bố trí bên phải làn đường (theo hướng xe chạy), lắp biển báo “Nơi đỗ xe”, có:

Ld (m) là chiều dài nơi ghép xe dọc: Ld = a + 1,0 (m);

Rd (m) là chiều rộng nơi ghép xe dọc: Rd = b + 0,6 (m);

Ed (m) là khoảng khống chế để lùi vào nơi ghép xe dọc: Ed = 1,2a.

Hình 12: Hình bài sát hạch ghép xe dọc vào nơi đỗ đối với hạng B và hạng C1

2.1.15.8. Ghép xe ngang vào nơi đỗ đối với hạng B (Hình 13).

Hình bố trí phía bên phải làn đường (theo hướng xe chạy), lắp biển báo “Nơi đỗ xe”, có:

Lg (m) là chiều dài nơi đỗ xe: Lg = 3a/2;

Rg (m) là chiều rộng nơi đỗ xe: Rg = 5b/4.

Hình 13: Hình bài sát hạch ghép xe ngang vào nơi đỗ đối với hạng B

2.1.15.9. Ghép xe ngang vào nơi đỗ đối với hạng C, D1, D2 và D (Hình 14).

Hình bố trí phía bên phải làn đường (theo hướng xe chạy), có:

Lg (m) là chiều dài nơi đỗ xe: Lg = 5a/3;

Rg (m) là chiều rộng nơi đỗ xe: Rg = 5b/4.

Hình 14: Hình bài sát hạch ghép xe ngang vào nơi đỗ đối với hạng C, D1, D2, D

2.1.15.10. Tạm dừng ở chỗ có đường sắt chạy qua (Hình 15).

Trên mặt đường bố trí 02 thanh ray đường sắt, tạo tình huống giả định có đường bộ giao nhau với đường sắt không có rào chắn, không có người điều khiển giao thông; cách ray ngoài cùng của đường sắt tối thiểu 5,0 m kẻ vạch “vạch dừng xe” và lắp biển báo “giao nhau với đường sắt không có rào chắn”, biển “nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ” và biển báo: “dừng lại” để yêu cầu dừng xe sát hạch ở chỗ có đường sắt chạy qua.

Hình 15: Hình bài sát hạch tạm dừng ở chỗ có đường sắt chạy qua

2.1.15.11. Thay đổi số trên đường bằng (Hình 16).

Trên đoạn đường thẳng có độ dài tối thiểu 100 m, cách đầu đoạn đường tối thiểu 20 m lắp biển báo phụ thứ nhất “bắt đầu tăng số, tăng tốc độ” và cách biển báo phụ thứ nhất 25 m lắp biển báo phụ thứ hai “bắt đầu giảm số, giảm tốc độ”, cách biển báo phụ thứ hai 25 m lắp biển báo phụ “kết thúc giảm số, giảm tốc độ”.

Hình 16: Hình bài sát hạch thay đổi số trên đường bằng

2.1.15.12. Tình huống nguy hiểm.

Trong sân sát hạch, ngoài các bài sát hạch, bố trí vị trí xuất hiện tình huống nguy hiểm (05 vị trí đối với Trung tâm loại 1 và 03 vị trí đối với Trung tâm loại 2) để yêu cầu thí sinh phanh dừng xe, bật thông báo tín hiệu nguy hiểm, tắt thông báo tín hiệu nguy hiểm trước khi cho xe khởi hành trong thời gian quy định.

2.1.15.13. Hình của bài sát hạch lái xe hạng BE, D1E, D2E, DE (Hình 17).

Là hình đi qua 05 cọc chuẩn A, B, C, D và E với khoảng cách các cọc AB = BC = CD = DE = LCF = 1,4aE.

Trong đó: aE (m) là chiều dài toàn bộ của xe cơ giới dùng để sát hạch.

Hình 17: Hình bài sát hạch đi qua 05 cọc chuẩn hạng BE, D1E, D2E, DE

2.1.15.14. Hình của bài sát hạch lái xe hạng C1E và CE.

2.1.15.14.1. Hình đi qua 05 cọc chuẩn (Hình 18).

Là hình đi qua 05 cọc chuẩn A, B, C, D và E với khoảng cách các cọc AB = BC = CD = DE = LCF = 1,4aE.

Trong đó: aE (m) là chiều dài toàn bộ của xe cơ giới dùng để sát hạch.

Hình 18: Hình bài sát hạch đi qua 05 cọc chuẩn hạng C1E, CE

2.1.15.14.2. Hình ghép xe dọc vào nơi đỗ (Hình 19).

Theo hướng xe chạy, bố trí hình ghép xe dọc vào nơi đỗ có:

Ld (m) là chiều dài nơi ghép xe dọc được tính như sau:

Ld = chiều dài toàn bộ của xe cơ giới dùng để sát hạch (m) + 1,0 (m);

Rd (m) là chiều rộng nơi ghép xe dọc;

Rd = chiều rộng toàn bộ của xe cơ giới dùng để sát hạch (m) + 1,0 (m);

Ed (m) là khoảng khống chế để lùi vào nơi ghép xe dọc;

Ed = chiều dài toàn bộ của xe cơ giới dùng để sát hạch (m) x 1,5.

Hình 19: Hình bài sát hạch ghép xe dọc vào nơi đỗ hạng C1E, CE

2.2. Xe sát hạch.

2.2.1. Xe sát hạch ngoài việc tuân theo các quy định tại mục 2.2 của Quy chuẩn này còn phải đảm bảo quy định tại khoản 1 Điều 35 Luật trật tự, an toàn giao thông đường bộ và Nghị định của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.

2.2.2. Xe sát hạch hạng A1: là xe mô tô hai bánh, có dung tích xi-lanh từ 70 cm3 đến 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện từ 6 đến 11 kW.

2.2.3. Xe sát hạch hạng A: là xe mô tô hai bánh, có dung tích làm việc của xy lanh trên 200 cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11 kW.

2.2.4. Xe sát hạch hạng B1: là xe mô tô ba bánh, có dung tích làm việc của xy lanh từ 105 cm3 trở lên, có số lùi, có chiều dài toàn bộ không lớn hơn 3,0 m, chiều rộng toàn bộ không lớn hơn 1,5 m, chiều dài cơ sở không lớn hơn 2,3 m, bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước không lớn hơn 3,5 m.

2.2.5. Xe sát hạch hạng B: là xe ô tô con có từ 03 đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe), có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m trở lên, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m trở lên, chiều dài cơ sở từ 2,4m trở lên, bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước phía ngoài từ 4,9 m trở lên.

2.2.6. Xe sát hạch hạng C1 là xe ô tô tải có khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 4.000 kg đến 7.500 kg, có chiều dài toàn bộ từ 5,5 m trở lên, chiều rộng toàn bộ từ 1,7 m trở lên, chiều dài cơ sở từ 3 m trở lên, bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước phía ngoài từ 5,7 m trở lên.

2.2.7. Xe sát hạch hạng C là xe ô tô tải có khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 11.000 kg trở lên, có chiều dài toàn bộ từ 8 m trở lên, chiều rộng toàn bộ từ 2,2 m trở lên, chiều dài cơ sở từ 4,2 m trở lên, bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước phía ngoài từ 7,2 m trở lên.

2.2.8. Xe sát hạch hạng D1 là ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) hoặc ô tô có thiết kế, cải tạo với số chỗ ít hơn xe cùng loại, kích thước giới hạn tương đương và có số chỗ nhiều nhất, có chiều dài toàn bộ từ 5,2 m trở lên, chiều rộng toàn bộ từ 1,9 m trở lên, chiều dài cơ sở từ 3,1 m trở lên, bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước phía ngoài từ 6,1 m trở lên.

2.2.9. Xe sát hạch hạng D2 là ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) hoặc ô tô có thiết kế, cải tạo với số chỗ ít hơn xe cùng loại, kích thước giới hạn tương đương và có số chỗ nhiều nhất, có chiều dài toàn bộ từ 6,2 m trở lên, chiều rộng toàn bộ từ 2,0 m trở lên, chiều dài cơ sở từ 3,1 m trở lên, bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước phía ngoài từ 7,0 m trở lên.

2.2.10. Xe sát hạch hạng D là ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 40 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) hoặc ô tô có thiết kế, cải tạo với số chỗ ít hơn xe cùng loại, kích thước giới hạn tương đương và có số chỗ nhiều nhất, có chiều dài toàn bộ từ 8,9 m trở lên, chiều rộng toàn bộ từ 2,4 m trở lên, chiều dài cơ sở từ 4,2 m trở lên, bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước phía ngoài từ 7,9 m trở lên.

2.2.11. Xe sát hạch hạng CE: là xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc để chở công-ten-nơ có kích thước: dài 6,06 m, rộng 2,44 m, cao 2,59 m (tương đương loại 20 feet).

2.2.12. Xe sát hạch các hạng BE, C1E, D1E, D2E và DE: là xe ô tô có thông số kỹ thuật phù hợp với xe ô tô sát hạch hạng tương ứng (B, C1, D1, D2 và D) kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không nhỏ hơn 5000 kg.

2.3. Thiết bị và phần mềm sát hạch.

2.3.1. Thiết bị và phần mềm sát hạch lý thuyết hạng A1, A, B1, B, C1, C, D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E, DE gồm máy chủ, máy trạm, thiết bị lưu điện, mạng máy tính, máy in, phần mềm điều hành sát hạch lý thuyết và phần mềm sát hạch lý thuyết.

2.3.1.1. Máy chủ phải đáp ứng các điều kiện sau:

2.3.1.1.1. Có cấu hình phần cứng đáp ứng việc vận hành phần mềm điều hành sát hạch lý thuyết do Cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao ổn định trong trường hợp toàn bộ các máy trạm kết nối và thực hiện nội dung sát hạch lý thuyết;

2.3.1.1.2. Màn hình: kích thước tối thiểu 19 inch, độ phân giải tối thiểu 1366 x 768 pixels;

2.3.1.1.3. Sử dụng hệ điều hành Windows Server 2016 trở lên;

2.3.1.1.4. Được cài đặt phần mềm điều hành sát hạch lý thuyết do Cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao theo quy định;

2.3.1.1.5. Có khả năng kết nối với máy tính giám sát sát hạch theo API được quy định tại Phụ lục kèm theo Quy chuẩn này.

2.3.1.2. Máy trạm phải đáp ứng các điều kiện sau:

2.3.1.2.1. Có cấu hình phần cứng đáp ứng vận hành ổn định phần mềm sát hạch lý thuyết do Cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao;

2.3.1.2.2. Màn hình: tối thiểu 19 inch, độ phân giải tối thiểu 1366 x 768 pixels;

2.3.1.2.3. Sử dụng hệ điều hành Windows 10 trở lên;

2.3.1.2.4. Được cài đặt phần mềm sát hạch lý thuyết do Cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao theo quy định;

2.3.1.3. Thiết bị lưu điện tập trung hay cục bộ dùng cho máy tính phòng sát hạch lý thuyết phải có khả năng đảm bảo cấp điện ổn định và không làm gián đoạn trong thời gian tối thiểu 15 phút, kể từ khi mất nguồn điện lưới.

2.3.1.4. Mạng máy tính trong phòng sát hạch lý thuyết được bố trí theo mô hình mạng LAN; sử dụng chuẩn kết nối phổ dụng RJ-45, được đấu nối với bộ chuyển mạch (Switch).

2.3.1.5. Máy in dùng để in kết quả sát hạch lý thuyết, có khả năng in khổ A4 tiêu chuẩn.

2.3.1.6. Cài đặt phần mềm diệt vi rút lên máy chủ và các máy trạm.

2.3.1.7. Có cơ chế bảo vệ và an toàn dữ liệu chống sự can thiệp từ bên ngoài và mất dữ liệu do các sự cố ngẫu nhiên; không cho phép sự can thiệp trái phép của con người vào kết quả sát hạch và lưu nhật ký quá trình chỉnh sửa dữ liệu.

2.3.2. Thiết bị và phần mềm sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông hạng B, C1, C, D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E, DE gồm máy chủ, máy trạm, thiết bị lưu điện, mạng máy tính, máy in, phần mềm điều hành sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông và phần mềm sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông.

2.3.2.1. Máy chủ phải đáp ứng các điều kiện sau:

2.3.2.1.1. Có cấu hình phần cứng đáp ứng việc vận hành phần mềm điều hành sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông do Cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao ổn định trong trường hợp toàn bộ các máy trạm kết nối và thực hiện nội dung sát hạch mô phỏng;

2.3.2.1.2. Màn hình: kích thước tối thiểu 19 inch, độ phân giải tối thiểu 1366 x 768 pixels;

2.3.2.1.3. Sử dụng hệ điều hành Windows Server 2016 trở lên;

2.3.2.1.4. Được cài đặt phần mềm điều hành sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông do Cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao theo quy định;

2.3.2.1.5. Có khả năng kết nối với máy tính giám sát sát hạch theo API được quy định tại Phụ lục kèm theo Quy chuẩn này.

2.3.2.2. Máy trạm phải đáp ứng các điều kiện sau:

2.3.2.2.1. Có cấu hình phần cứng đáp ứng vận hành ổn định phần mềm sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông do Cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao;

2.3.2.2.2. Màn hình: tối thiểu 19 inch, độ phân giải tối thiểu 1366 x 768 pixel;

2.3.2.2.3. Sử dụng hệ điều hành Windows 10 trở lên;

2.3.2.2.4. Được cài đặt phần mềm sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông do Cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao theo quy định.

2.3.2.3. Hệ thống thiết bị lưu điện tập trung hay cục bộ dùng cho máy tính phòng sát hạch lý thuyết phải có khả năng đảm bảo cấp điện ổn định và không làm gián đoạn trong thời gian tối thiểu 15 phút, kể từ khi mất nguồn điện lưới.

2.3.2.4. Mạng máy tính trong phòng sát hạch lý thuyết được bố trí theo mô hình mạng LAN; sử dụng chuẩn kết nối phổ dụng RJ-45, được đấu nối với Bộ chuyển mạch (Switch).

2.3.2.5. Máy in dùng để in kết quả sát hạch lý thuyết, có khả năng in khổ A4 tiêu chuẩn.

2.3.2.6. Cài đặt phần mềm diệt vi rút lên máy chủ và các máy trạm.

2.3.2.7. Có cơ chế bảo vệ và an toàn dữ liệu chống sự can thiệp từ bên ngoài và mất dữ liệu do các sự cố ngẫu nhiên; không cho phép sự can thiệp trái phép của con người vào kết quả sát hạch và lưu nhật ký quá trình chỉnh sửa dữ liệu.

2.3.3. Thiết bị và phần mềm sát hạch thực hành lái xe trong hình hạng A, A1.

Thiết bị và phần mềm sát hạch thực hành lái xe trong hình hạng A, A1 gồm thiết bị đặt tại phòng điều hành, thiết bị trên sân sát hạch, thiết bị trên xe sát hạch và phần mềm điều hành và quản lý sát hạch.

2.3.3.1. Thiết bị trên sân sát hạch và thiết bị đặt tại phòng điều hành.

2.3.3.1.1. Máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý sát hạch có cấu hình phần cứng đáp ứng vận hành phần mềm điều hành và quản lý sát hạch hoạt động ổn định trong trường hợp toàn bộ các xe sát hạch kết nối và thực hiện phần thi sát hạch thực hành lái xe trong hình với số lượng không nhỏ hơn 2 xe; màn hình có kích thước tối thiểu 19 inch, độ phân giải tối thiểu 1366 x 768 pixels; sử dụng hệ điều hành Windows 10 hoặc Windows Server 2016 trở lên.

2.3.3.1.2. Hệ thống kết nối không dây thu, truyền dữ liệu đến thiết bị lắp trên xe sát hạch và sân sát hạch để báo lỗi, trừ điểm các lỗi vi phạm đảm bảo băng thông và tốc độ cho phép đánh giá chính xác cho ít nhất 10 xe cùng sát hạch trong sân sát hạch hoạt động ổn định không bị nhiễu loạn.

2.3.3.1.3. Báo lỗi và chấm điểm chính xác, ổn định và thông báo đầy đủ, công khai các lỗi vi phạm của thí sinh trong quá trình sát hạch.

2.3.3.1.4. Có cơ chế bảo vệ và an toàn dữ liệu chống sự can thiệp từ bên ngoài và mất dữ liệu do các sự cố ngẫu nhiên; có cơ chế hiệu chỉnh các thông số làm việc của thiết bị khi có thay đổi quy định chấm điểm và không cho phép sự can thiệp của con người vào kết quả sát hạch.

2.3.3.1.5. Có cơ chế kiểm tra trạng thái hoạt động của từng thiết bị trên sân và trên xe sát hạch từ phòng điều hành. Các thiết bị phải làm việc độc lập theo chức năng, những sự cố của thiết bị này không làm ảnh hưởng đến hoạt động hoặc gây ra sự cố cho thiết bị khác cũng như toàn hệ thống, trừ thiết bị cấp nguồn.

2.3.3.1.6. Có khả năng tự động thông báo các lỗi bị trừ điểm, truất quyền sát hạch, kết quả sát hạch, hiệu lệnh xuất phát, kết thúc, bánh xe đè vạch giới hạn trên loa, màn hình hiển thị tại phòng điều hành và phòng chờ của thí sinh trong thời gian tối đa 03 giây, kể từ lúc vi phạm lỗi.

2.3.3.1.7. Hiển thị nội dung từng bài sát hạch và lỗi bị trừ điểm, tổng số điểm còn lại của từng thí sinh trên màn hình tại phòng chờ sát hạch.

2.3.3.1.8. Hệ thống camera giám sát trên sân sát hạch được kết nối với máy tính điều hành để tự động lưu trữ quá trình sát hạch và thời điểm thí sinh vi phạm lỗi chống chân hoặc để 02 bánh xe đi ra ngoài hình sát hạch.

2.3.3.1.9. Hệ thống cảm biến lắp đặt trên sân phải hoạt động ổn định, chính xác, không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm của môi trường.

2.3.3.1.10. Thiết bị lưu điện đảm bảo cung cấp điện ổn định cho toàn bộ hệ thống trong thời gian tối thiểu 15 phút, kể từ khi mất nguồn điện lưới.

2.3.3.2. Thiết bị trên xe sát hạch

2.3.3.2.1. Công tắc tắt và bật thiết bị chấm điểm tự động lắp trên xe sát hạch phải đặt trong hộp kín hoặc nằm ngoài tầm với của thí sinh.

2.3.3.2.2. Lưu được dữ liệu sát hạch của thí sinh đang sát hạch khi bị mất kết nối với máy tính trên phòng điều hành trong thời gian tối thiểu 20 phút.

2.3.3.2.3. Tự động phát hiện, trừ điểm các lỗi vi phạm của thí sinh khi: Thí sinh thực hiện không đúng trình tự bài sát hạch, không hoàn thành bài sát hạch, bánh xe đè vạch giới hạn hình sát hạch, bánh xe đè vạch cản, xe bị chết máy, xe sát hạch bị đổ.

2.3.3.2.4. Sử dụng nguồn điện của xe, mức điện áp sử dụng phải phù hợp với mức điện áp danh định của xe và có khả năng chịu cắm ngược cực theo quy định tại Bảng 5 của Quy chuẩn này.

Bảng 5: Điện áp danh định và điện áp thử nghiệm thiết bị trên xe sát hạch

Điện áp danh định (V)

Điện áp thử nghiệm cắm ngược cực (V)

06

06 ± 0,1

12

14 ± 0,1

24

28 ± 0,2

2.3.3.2.5. Có khả năng tự động chụp ảnh ngẫu nhiên thí sinh ít nhất 03 lần trong quá trình thực hiện các bài sát hạch, gửi dữ liệu ảnh chụp về phần mềm điều hành và quản lý sát hạch thực hành lái xe trong hình để lưu trữ vào cơ sở dữ liệu và in vào biên bản sát hạch thực hành lái xe trong hình.

2.3.3.2.6. Màn hình hiển thị trên xe sát hạch phải thể hiện được đầy đủ các trạng thái của xe sát hạch như: tình trạng động cơ (tắt, đang hoạt động), bài sát hạch đang thực hiện, điểm trừ từng lỗi vi phạm, tổng số điểm của thí sinh.

2.3.3.2.7. Có khả năng giao tiếp với phần mềm bên ngoài thông qua ít nhất một trong các giao thức: RF, cổng COM (RS232), cổng USB (chuẩn 2.0 trở lên) hoặc thẻ nhớ để có thể điều chỉnh khi thay đổi quy định chấm điểm và phục vụ công tác kiểm tra, kiểm chuẩn thiết bị.

2.3.3.2.8. Có kết nối không dây để thu, truyền dữ liệu đến thiết bị trên phòng điều hành và sân sát hạch. Hệ thống phải hoạt động ổn định không bị nhiễu loạn.

2.3.3.3. Phần mềm điều hành và quản lý sát hạch.

2.3.3.3.1. Có giao diện và hiển thị kết quả bằng tiếng Việt; hiển thị trực tuyến thông số, trạng thái của thiết bị; hiển thị trực tuyến và trên màn hình tại phòng chờ bài thi, điểm thi, hình ảnh chụp ngẫu nhiên của người đang thực hiện bài sát hạch; thể hiện được trạng thái kết nối với thiết bị chấm điểm lắp trên xe sát hạch, sân sát hạch, có chế độ cảnh báo nếu thiết bị mất kết nối, bị sự cố.

2.3.3.3.2. Có khả năng kết nối với máy tính giám sát sát hạch theo API được quy định tại Phụ lục kèm theo Quy chuẩn này.

2.3.3.3.3. Có khả năng tìm, truy cập, lưu trữ, thống kê, lập bảng, biểu đồ các dữ liệu liên quan đến danh sách thí sinh dự sát hạch, đã sát hạch, đang sát hạch, chưa sát hạch, số học viên sát hạch đạt và không đạt.

2.3.3.3.4. Có chức năng trừ điểm lỗi vi phạm khi thí sinh chống chân hoặc để 02 bánh xe đi ra ngoài hình sát hạch.

2.3.3.3.5. Phát âm thanh tín hiệu xuất phát và thông báo lỗi, truất quyền, kết quả sát hạch.

2.3.3.3.6. Có khả năng xem, lưu trữ hình ảnh của thí sinh; ảnh và đoạn video clip thể hiện quá trình sát hạch và tại thời điểm xảy ra lỗi vi phạm.

2.3.4. Thiết bị và phần mềm sát hạch thực hành lái xe trong hình hạng B, C1, C, D2, D1 và D.

Thiết bị và phần mềm sát hạch thực hành lái xe trong hình hạng B, C1, C, D2, D1 và D gồm thiết bị đặt tại phòng điều hành, thiết bị trên sân sát hạch, thiết bị trên xe sát hạch và phần mềm điều hành và quản lý sát hạch.

2.3.4.1. Thiết bị trên sân sát hạch và thiết bị đặt tại phòng điều hành.

2.3.4.1.1. Máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý sát hạch có cấu hình phần cứng đáp ứng vận hành phần mềm điều hành và quản lý sát hạch hoạt động ổn định trong trường hợp toàn bộ các xe sát hạch kết nối và thực hiện phần thi sát hạch thực hành lái xe trong hình; màn hình có kích thước tối thiểu 19 inch, độ phân giải tối thiểu 1366 x 768 pixels; sử dụng hệ điều hành Windows 10 hoặc Windows Server 2016 trở lên.

2.3.4.1.2. Hệ thống kết nối không dây thu, truyền dữ liệu đến thiết bị lắp trên xe sát hạch và sân sát hạch để báo lỗi, trừ điểm các lỗi vi phạm đảm bảo băng thông và tốc độ cho phép đánh giá chính xác cho ít nhất 20 xe sát hạch cùng sát hạch trong sân sát hạch hoạt động ổn định không bị nhiễu loạn.

2.3.4.1.3. Báo lỗi và chấm điểm chính xác, ổn định và thông báo đầy đủ, công khai các lỗi vi phạm của thí sinh trong quá trình sát hạch.

2.3.4.1.4. Có cơ chế bảo vệ và an toàn dữ liệu chống sự can thiệp từ bên ngoài và mất dữ liệu do các sự cố ngẫu nhiên; có cơ chế hiệu chỉnh các thông số làm việc của thiết bị khi có thay đổi quy định chấm điểm và không cho phép sự can thiệp của con người vào kết quả sát hạch.

2.3.4.1.5. Có cơ chế kiểm tra trạng thái hoạt động của từng thiết bị trên sân và trên xe sát hạch. Các thiết bị phải làm việc độc lập theo chức năng, những sự cố của thiết bị này không làm ảnh hưởng đến hoạt động hoặc gây ra sự cố cho thiết bị khác cũng như toàn hệ thống, trừ thiết bị cấp nguồn.

2.3.4.1.6. Có khả năng tự động thông báo các lỗi bị trừ điểm, truất quyền sát hạch, kết quả sát hạch, hiệu lệnh xuất phát và kết thúc.

2.3.4.1.7. Hiển thị nội dung từng bài sát hạch và lỗi bị trừ điểm, tổng số điểm còn lại của từng thí sinh dự sát hạch trên màn hình tại phòng chờ sát hạch.

2.3.4.1.8. Thiết bị lưu điện đảm bảo cung cấp điện ổn định cho toàn bộ hệ thống trong thời gian tối thiểu 15 phút kể từ khi mất nguồn điện lưới.

2.3.4.2. Thiết bị trên xe sát hạch.

2.3.4.2.1. Công tắc tắt và bật thiết bị chấm điểm tự động lắp trên xe sát hạch phải đặt trong hộp kín hoặc nằm ngoài tầm với của thí sinh (ngồi tại ghế lái).

2.3.4.2.2. Lưu được dữ liệu sát hạch của thí sinh đang sát hạch khi bị mất kết nối với máy tính trên phòng điều hành trong thời gian tối thiểu 20 phút.

2.3.4.2.3. Tự động phát hiện, trừ điểm và thông báo các lỗi vi phạm của thí sinh về: thực hiện không đúng trình tự bài sát hạch, đi không đúng hình quy định của hạng xe sát hạch, không đi qua hình sát hạch quy định và không hoàn thành bài sát hạch, thắt dây an toàn, bật và tắt xi nhan, thời gian qua vạch xuất phát, tốc độ động cơ, tốc độ xe chạy, xe bị chết máy, khoảng cách dừng xe không đúng vị trí quy định, xe bị tụt dốc, thời gian xe qua dốc, xe qua vệt bánh xe, bánh xe đè vạch giới hạn hình sát hạch, vi phạm đèn tín hiệu giao thông tại ngã tư, thời gian xe qua ngã tư, vi phạm quy tắc giao thông; thay đổi số, tốc độ; thời gian thực hiện bài sát hạch.

2.3.4.2.4. Sử dụng nguồn điện của xe ô tô, mức điện áp sử dụng phải phù hợp với mức điện áp danh định của xe ô tô và có khả năng chịu cắm ngược cực theo quy định tại Bảng 6 của Quy chuẩn này.

Bảng 6: Điện áp danh định và điện áp thử nghiệm thiết bị trên xe sát hạch

Điện áp danh định (V)

Điện áp thử nghiệm cắm ngược cực (V)

12

14 ± 0,1

24

28 ± 0,2

36

42 ± 0,2

2.3.4.2.5. Có khả năng tự động chụp ảnh ngẫu nhiên thí sinh ít nhất 03 lần trong quá trình thực hiện các bài sát hạch, gửi dữ liệu ảnh chụp để lưu trữ vào cơ sở dữ liệu của máy tính tại phòng điều hành và in vào biên bản sát hạch thực hành lái xe trong hình.

2.3.4.2.6. Màn hình hiển thị trên xe sát hạch phải thể hiện được đầy đủ các trạng thái của xe sát hạch như: tình trạng động cơ (tắt, đang hoạt động), tình trạng chuyển động (tiến, lùi, dừng), tay số hiện thời, vị trí bắt đầu và kết thúc từng bài sát hạch, bài sát hạch đang thực hiện, thời gian thực hiện từng bài sát hạch và tổng thời gian đã thực hiện, điểm trừ từng lỗi vi phạm, tổng số điểm của thí sinh.

2.3.4.2.7. Có đèn tín hiệu 03 màu (xanh - vàng - đỏ) lắp trên nóc và đèn tín hiệu 02 màu (xanh - đỏ) lắp trong ô tô sát hạch:

Hiệu lệnh xuất phát, thông báo đạt kết quả: đèn tín hiệu màu xanh;

Hiệu lệnh dừng xe khi gặp tình huống nguy hiểm: đèn tín hiệu màu vàng và đèn tín hiệu màu đỏ;

Hiệu lệnh đang thực hiện sát hạch: đèn tín hiệu màu vàng.

2.3.4.2.8. Có khả năng giao tiếp với phần mềm bên ngoài thông qua ít nhất một trong các giao thức: RF, cổng COM (RS232), cổng USB (chuẩn 2.0 trở lên) hoặc thẻ nhớ để có thể điều chỉnh khi thay đổi quy định chấm điểm và phục vụ công tác kiểm tra, kiểm chuẩn thiết bị.

2.3.4.2.9. Sau khi thực hiện xong mỗi bài sát hạch (trong khoảng cách 05 mét hoặc thời gian nhỏ hơn 3 giây) phải thông báo tín hiệu kết thúc, các lỗi bị trừ điểm, số điểm còn lại, tên của bài sát hạch tiếp theo; thông báo lỗi bị truất quyền sát hạch ngay khi thí sinh bị truất quyền sát hạch.

2.3.4.2.10. Có kết nối không dây để thu, truyền dữ liệu đến thiết bị trên phòng điều hành và sân sát hạch. Hệ thống phải hoạt động ổn định không bị nhiễu loạn.

2.3.4.3. Phần mềm điều hành và quản lý sát hạch.

2.3.4.3.1. Có giao diện và hiển thị kết quả bằng tiếng Việt, thể hiện được trạng thái kết nối với thiết bị chấm điểm lắp trên xe sát hạch, sân sát hạch, có chế độ cảnh báo nếu thiết bị mất kết nối, bị sự cố.

2.3.4.3.2. Có khả năng kết nối với máy tính giám sát sát hạch theo API được quy định tại Phụ lục kèm theo Quy chuẩn này.

2.3.4.3.3. Có khả năng tìm, truy cập, lưu trữ, thống kê, lập bảng, biểu đồ các dữ liệu liên quan đến danh sách thí sinh dự sát hạch, đã sát hạch, đang sát hạch, chưa sát hạch, số học viên sát hạch đạt và không đạt.

2.3.5. Thiết bị và phần mềm sát hạch thực hành lái xe trên đường hạng B, C1, C, D1, D2 và D.

2.3.5.1. Thiết bị đặt tại phòng điều hành.

2.3.5.1.1. Máy chủ cài đặt phần mềm điều hành và quản lý sát hạch có đường thuê bao riêng, có cấu hình phần cứng đáp ứng vận hành phần mềm điều hành và quản lý sát hạch hoạt động ổn định trong trường hợp toàn bộ các xe sát hạch kết nối và thực hiện phần thi sát hạch thực hành lái xe trên đường; màn hình có kích thước tối thiểu 19 inch, độ phân giải tối thiểu 1366 x 768 pixels; sử dụng hệ điều hành Windows 10 hoặc Windows Server 2016 trở lên.

2.3.5.1.2. Hệ thống kết nối không dây thu, truyền dữ liệu đến thiết bị lắp trên xe sát hạch để báo lỗi, trừ điểm các lỗi vi phạm đảm bảo băng thông và tốc độ cho phép đánh giá chính xác cho ít nhất 15 xe sát hạch cùng sát hạch lái xe trên đường hoạt động ổn định không bị nhiễu loạn.

2.3.5.1.3. Báo lỗi và chấm điểm chính xác, ổn định và thông báo đầy đủ, công khai nội dung từng bài sát hạch, lỗi bị trừ điểm, tổng số điểm còn lại của thí sinh.

2.3.5.1.4. Có cơ chế bảo vệ và an toàn dữ liệu chống sự can thiệp từ bên ngoài và mất dữ liệu do các sự cố ngẫu nhiên; có cơ chế hiệu chỉnh các thông số làm việc của thiết bị khi có thay đổi quy định chấm điểm; không cho phép sự can thiệp trái phép của con người vào kết quả sát hạch và lưu nhật ký quá trình chỉnh sửa dữ liệu.

2.3.5.1.5. Thiết bị lưu điện đảm bảo cung cấp điện ổn định cho toàn bộ hệ thống trong thời gian tối thiểu 15 phút kể từ khi mất nguồn điện lưới.

2.3.5.2. Thiết bị trên xe sát hạch.

2.3.5.2.1. Công tắc tắt và bật thiết bị chấm điểm tự động lắp trên xe sát hạch phải đặt trong hộp kín hoặc nằm ngoài tầm với của thí sinh.

2.3.5.2.2. Lưu được dữ liệu sát hạch của thí sinh đang sát hạch khi bị mất kết nối với máy tính trên phòng điều hành trong thời gian tối thiểu 48 giờ.

2.3.5.2.3. Tự động phát hiện, báo lỗi, trừ điểm khi thí sinh vi phạm các lỗi về: thắt dây an toàn; bật và tắt xi nhan; xe sát hạch bị chết máy; kéo và nhả phanh tay; trong khoảng 15 mét, không điều khiển thay đổi số từ số 1 lên số 3; sử dụng tay số không phù hợp tốc độ xe; không tăng, giảm đúng số; không giảm hết số khi dừng xe.

2.3.5.2.4. Có hệ thống nút bấm để lựa chọn số báo danh, ra hiệu lệnh để thí sinh thực hiện, ghi và trừ điểm các lỗi không chấm tự động như: vi phạm quy tắc giao thông, bị choạng lái quá làn đường quy định, xe sát hạch bị rung giật mạnh, không thực hiện theo hiệu lệnh của sát hạch viên, xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn. Hệ thống nút bấm được bố trí trên màn hình hiển thị của thiết bị chấm điểm và trên bàn phím kéo dài, đảm bảo thuận tiện cho sát hạch viên trong quá trình chấm điểm và bảo hiểm tay lái cho thí sinh. Không cho phép ra lệnh kết thúc bài sát hạch khi thí sinh chưa thực hiện đủ quãng đường sát hạch tối thiểu 2,0 km.

2.3.5.2.5. Trên xe sát hạch được bố trí 01 camera với các yêu cầu như sau:

Độ phân giải video tối thiểu 1280 x 720 pixels và tốc độ khung hình tối thiểu 30 hình trên giây;

Góc nhìn tối thiểu của camera phía trước là 140 độ;

Hỗ trợ thẻ nhớ tối thiểu 32 GB, đảm bảo ghi được hình ảnh tối thiểu 8 tiếng liên tục ở độ phân giải 1280 x 720 pixels và có khả năng sao chép dữ liệu vào thiết bị lưu trữ khi thẻ nhớ chứa hết lưu lượng;

Hỗ trợ giao tiếp qua cổng USB;

Có chức năng chống rung hình ảnh;

Có chức năng ghi âm;

Tích hợp pin, cho phép hoạt động khi không cần cấp nguồn tối thiểu 30 phút;

Camera được bố trí tại vị trí đảm bảo ghi được hình ảnh đồng thời phía trước và toàn bộ khu vực ngồi của thí sinh và sát hạch viên bên trong cabin xe sát hạch, có âm thanh theo thời gian thực;

Có tính năng thông báo trạng thái hoạt động và cảnh báo khi thiết bị xảy ra sự cố.

2.3.5.2.6. Sử dụng nguồn điện của xe ô tô, mức điện áp sử dụng phải phù hợp với mức điện áp danh định của xe ô tô và có khả năng chịu cắm ngược cực theo quy định tại Bảng 7 của Quy chuẩn này.

Bảng 7: Điện áp danh định và điện áp thử nghiệm thiết bị trên xe sát hạch

Điện áp danh định (V)

Điện áp thử nghiệm cắm ngược cực (V)

12

14 ± 0,1

24

28 ± 0,2

36

42 ± 0,2

2.3.5.2.7. Có khả năng tự động chụp ảnh ngẫu nhiên thí sinh ít nhất 03 lần trong quá trình thực hiện bài sát hạch, gửi dữ liệu ảnh chụp về phần mềm điều hành và quản lý sát hạch thực hành lái xe trên đường để lưu trữ vào cơ sở dữ liệu và in vào biên bản sát hạch thực hành lái xe trên đường.

2.3.5.2.8. Màn hình hiển thị của thiết bị phải thể hiện được đầy đủ các trạng thái của xe sát hạch như: tình trạng động cơ (tắt, đang hoạt động); bài sát hạch đang thực hiện; quãng đường đã sát hạch; điểm trừ lỗi vi phạm; tổng số điểm của thí sinh; tình trạng có sóng, mất sóng của hệ thống thông tin di động toàn cầu (GSM); tình trạng có kết nối, mất kết nối với máy chủ; tình trạng có tín hiệu, mất tín hiệu của hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) ; tình trạng hoạt động của bộ nhớ lưu trữ dữ liệu.

2.3.5.2.9. Hệ thống loa trên xe sát hạch phải thông báo được các tín hiệu xuất phát, kết thúc, lỗi vi phạm, hiệu lệnh của sát hạch viên, kết quả sát hạch của thí sinh trong và ngay sau khi thực hiện xong nội dung yêu cầu (không quá 03 giây).

2.3.5.2.10. Có kết nối không dây để tự động nhận trực tuyến danh sách thí sinh lái xe trên đường từ máy chủ đặt tại phòng điều hành; thu và truyền dữ liệu về kết quả sát hạch, quãng đường sát hạch, lỗi vi phạm và ảnh của thí sinh đến máy chủ đặt tại phòng điều hành, hệ thống phải hoạt động ổn định không bị nhiễu loạn, không phụ thuộc khoảng cách từ xe sát hạch đến trung tâm sát hạch, dữ liệu được truyền tự động trực tuyến về máy chủ đặt tại phòng điều hành với tần suất không quá 30 giây trên một lần để công khai trên màn hình tại phòng chờ của trung tâm sát hạch và có khả năng in ra kết quả khi cần thiết. Trong trường hợp mất kết nối với máy chủ do gián đoạn đường truyền, thiết bị phải tự động gửi lại đầy đủ dữ liệu đã ghi nhận được trước đó về máy chủ ngay sau khi đường truyền hoạt động trở lại hoặc khi xe sát hạch về trung tâm sát hạch.

2.3.5.2.11. Có máy in trên xe sát hạch để tự động in kết quả của thí sinh ngay khi kết thúc.

2.3.5.2.12. Có khả năng giao tiếp với phần mềm bên ngoài thông qua ít nhất một trong các giao thức: RF, cổng COM (RS232), cổng USB (chuẩn 2.0 trở lên) hoặc thẻ nhớ để có thể điều chỉnh khi thay đổi quy định chấm điểm và phục vụ công tác kiểm tra, kiểm chuẩn thiết bị.

2.3.5.3. Phần mềm điều hành và quản lý sát hạch.

2.3.5.3.1. Có giao diện và hiển thị kết quả bằng tiếng Việt, thể hiện được trạng thái kết nối với thiết bị chấm điểm lắp trên xe sát hạch, có chế độ cảnh báo nếu thiết bị mất kết nối, bị sự cố. Hiển thị trực tuyến thông số, trạng thái, điểm bị trừ, tổng số điểm, hình ảnh chụp ngẫu nhiên của thí sinh, vị trí của xe sát hạch trên bản đồ số. Hiển thị kết quả khách quan trên màn hình tại phòng chờ;

2.3.5.3.2. Dữ liệu, danh sách người đạt sát hạch lái xe trong hình hoặc chỉ phải sát hạch lại trên đường được cập nhật tự động, trực tuyến xuống thiết bị trên xe sát hạch trên đường;

2.3.5.3.3. Có khả năng kết nối Internet khi có yêu cầu và khả năng tìm, truy cập, lưu trữ, thống kê, lập bảng, biểu các dữ liệu liên quan đến danh sách thí sinh đã sát hạch, đang sát hạch, chưa sát hạch, số học viên sát hạch đạt và không đạt;

2.3.5.3.4. Cơ sở dữ liệu cho phép đồng bộ với cơ sở dữ liệu trên máy tính điều hành sát hạch lái xe trong hình thành cơ sở dữ liệu tổng hợp chung của thí sinh;

2.3.5.3.5. Tự động in kết quả của thí sinh trên xe sát hạch khi kết thúc bài sát hạch, hoặc in lại kết quả bài sát hạch của thí sinh tại trung tâm sát hạch. Kết quả sát hạch của thí sinh phải thể hiện được họ và tên thí sinh, số báo danh, thời điểm bắt đầu bài thi, thời điểm kết thúc bài thi, điểm đạt được, các lỗi bị trừ điểm và đánh giá;

2.3.5.3.6. Bài sát hạch của thí sinh có ảnh chụp tự động trong quá trình sát hạch, thể hiện rõ thời gian bắt đầu thi và tổng số quãng đường đi được của thí sinh;

2.3.5.3.7. Định vị được vị trí xe sát hạch trên bản đồ số.

2.4. Nhà điều hành sát hạch

2.4.1. Diện tích xây dựng:

2.4.1.1. Trung tâm loại 1 tối thiểu 250 m2.

2.4.1.2. Trung tâm loại 2 tối thiểu 200 m2.

2.4.1.3. Trung tâm loại 3 tối thiểu 100 m2.

2.4.2. Vị trí nhà điều hành phải bố trí gần vị trí bài sát hạch xuất phát hoặc kết thúc.

2.4.3. Các phòng chức năng.

2.4.3.1. Phòng chờ sát hạch:

2.4.3.1.1. Đối với trung tâm loại 1 hoặc loại 2: bố trí ghế ngồi cho thí sinh, có tối thiểu 05 màn hình để hiển thị kết quả sát hạch lý thuyết, kết quả sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông, kết quả sát hạch thực hành lái xe trong hình, kết quả sát hạch thực hành lái xe trên đường và hình ảnh giám sát sát hạch (trường hợp sử dụng 01 màn hình để hiển thị đồng thời kết quả sát hạch lý thuyết, kết quả sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông, kết quả sát hạch thực hành lái xe trong hình, kết quả sát hạch thực hành lái xe trên đường và hình ảnh giám sát sát hạch thì phải đảm bảo vùng hiển thị mỗi nội dung có độ dài đường chéo tối thiểu 50 inch);

2.4.3.1.2. Đối với trung tâm loại 3: bố trí ghế ngồi cho thí sinh, có tối thiểu 03 màn hình để hiển thị kết quả sát hạch lý thuyết, kết quả sát hạch thực hành lái xe trong hình và hình ảnh giám sát sát hạch (trường hợp sử dụng 01 màn hình để hiển thị đồng thời kết quả kết quả sát hạch lý thuyết, kết quả sát hạch thực hành lái xe trong hình và hình ảnh giám sát sát hạch thì phải đảm bảo bảo vùng hiển thị mỗi nội dung có độ dài đường chéo tối thiểu 50 inch).

2.4.3.2. Phòng hướng dẫn sát hạch: bố trí đủ bàn ghế và các trang thiết bị để thí sinh vào chuẩn bị và tiếp nhận các thông tin liên quan đến kỳ sát hạch.

2.4.3.3. Phòng sát hạch lý thuyết.

2.4.3.3.1. Có máy điều hòa nhiệt độ, bố trí đủ máy tính và máy in phục vụ sát hạch lý thuyết;

2.4.3.3.2. Có camera giám sát sát hạch;

2.4.3.3.3. Có vách ngăn giữa các máy tính để tạo không gian riêng biệt cho thí sinh. Phần tính từ mép mặt bàn phía ngoài có chiều dài tối thiểu 50cm và chiều cao tối thiểu 60cm.

2.4.3.4. Phòng sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông (có thể sử dụng chung với phòng sát hạch lý thuyết trong trường hợp thiết bị sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông dùng chung với thiết bị sát hạch lý thuyết).

2.4.3.4.1. Có máy điều hòa nhiệt độ, bố trí đủ máy tính và máy in phục vụ sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông.

2.4.3.4.2. Có camera giám sát sát hạch;

2.4.3.4.3. Có vách ngăn giữa các máy tính để tạo không gian riêng biệt cho thí sinh. Phần tính từ mép mặt bàn phía ngoài có chiều dài tối thiểu 50cm và chiều cao tối thiểu 60cm.

2.4.3.5. Phòng điều hành thiết bị chấm điểm thực hành lái xe trong hình:

2.4.3.5.1. Có vị trí và kiến trúc phù hợp để người điều hành thiết bị quan sát được tất cả các ô tô sát hạch trong sân sát hạch;

2.4.3.5.2. Có trang bị thiết bị nhận tín hiệu báo lỗi và chấm điểm, có hệ thống thông tin bộ đàm;

2.4.3.5.3. Có máy điều hoà nhiệt độ.

2.4.3.6. Phòng hội đồng sát hạch: có điều hòa nhiệt độ, có màn hình để hiển thị hình ảnh giám sát sát hạch tại phòng sát hạch lý thuyết, phòng sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông và sân sát hạch.

2.5. Các thiết bị hỗ trợ

2.5.1. Máy phát điện dự phòng:

Có thể tự động phát điện trong khoảng thời gian không quá 10 phút, kể từ khi mất nguồn điện lưới.

2.5.1.1. Công suất máy phát điện:

2.5.1.1.1. Tối thiểu 10 kVA đối với trung tâm sát hạch loại 3.

2.5.1.1.2. Tối thiểu 20 kVA đối với trung tâm sát hạch loại 1 và loại 2.

2.5.2. Màn hình hiển thị tại phòng chờ sát hạch có kích thước từ 50 inch trở lên.

2.5.3. Thiết bị giám sát sát hạch bao gồm hệ thống camera giám sát sát hạch và máy tính giám sát kết quả sát hạch.

2.5.3.1. Hệ thống camera giám sát sát hạch:

2.5.3.1.1. Camera giám sát sát hạch có độ phân giải 1280 x 720 pixels trở lên.

2.5.3.1.2. Có giao diện tương tác, kết nối đáp ứng tối thiểu theo tiêu chuẩn mở ONVIF.

2.5.3.1.3. Được đồng bộ về thời gian với máy chủ sát hạch, máy tính điều hành sát hạch.

2.5.3.1.4. Truyền dữ liệu hình ảnh (dạng video) theo giao thức chuẩn mở sử dụng cho trao đổi dữ liệu hai chiều thời gian thực giữa máy chủ và máy trạm (websocket).

2.5.3.1.5. Đảm bảo tính bảo mật, ngăn chặn các truy cập trái phép từ bên ngoài.

2.5.3.1.6. Có khả năng lưu trữ hình ảnh liên tục tối thiểu 40 giờ và đảm bảo quan sát được toàn bộ phòng sát hạch lý thuyết, phòng sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông, toàn bộ hình các bài sát hạch và khu vực xuất phát, kết thúc của sân sát hạch.

2.5.3.2. Máy tính giám sát sát hạch:

2.5.3.2.1. Được kết nối với máy chủ sát hạch lý thuyết, máy chủ sát hạch mô phỏng các tình huống giao thông, máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý sát hạch thực hành lái xe trong hình, máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý sát hạch thực hành lái xe trên đường và hệ thống thông tin phục vụ quản lý sát hạch lái xe tại Sở Giao thông vận tải theo giao thức quy định tại Phụ lục kèm theo Quy chuẩn này.

2.5.3.2.2. Được cài đặt phần mềm giám sát sát hạch do Cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao.

2.5.3.2.3. Có thiết bị lưu điện tập trung hay cục bộ đảm bảo cấp điện ổn định và không làm gián đoạn trong thời gian tối thiểu 15 phút, kể từ khi mất nguồn điện lưới.

2.5.3.2.4. Được cài đặt phần mềm diệt vi rút và có giải pháp bảo đảm an toàn dữ liệu.

2.5.3.2.5. Có cơ chế bảo vệ và an toàn dữ liệu chống sự can thiệp từ bên ngoài và mất dữ liệu do các sự cố ngẫu nhiên; không cho phép sự can thiệp trái phép của con người vào kết quả sát hạch và lưu nhật ký quá trình chỉnh sửa dữ liệu.

2.6. Các công trình phụ trợ khác

Có nhà để xe cơ giới dùng để sát hạch, nhà nghỉ và lưu trú cho các thành viên hội đồng sát hạch, phòng y tế và khu vực vệ sinh.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

3.1. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước

3.1.1. Cục Đường bộ Việt Nam:

Kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

3.1.2. Sở Giao thông vận tải:

3.1.2.1. Kiểm tra việc đáp ứng các quy định kỹ thuật của Quy chuẩn này để cấp mới, cấp lại Giấy phép sát hạch theo quy định.

3.1.2.2. Tổ chức kiểm tra, đánh giá độ chính xác của thiết bị chấm điểm tự động khi trung tâm sát hạch lái xe cập nhật, thay đổi phần mềm của hệ thống thiết bị chấm điểm; lưu trữ các phần mềm của hệ thống thiết bị chấm điểm do trung tâm sát hạch lái xe cung cấp.

3.2. Trách nhiệm của trung tâm sát hạch lái xe

3.2.1. Không được thay đổi vị trí, kết cấu lắp đặt thiết bị chấm điểm trên xe và sân sát hạch sau khi đã được kiểm tra, kiểm chuẩn; không được thay đổi hình dáng, kết cấu, tổng thành, hệ thống của xe sát hạch so với thiết kế của nhà sản xuất.

3.2.2. Duy trì hệ thống thông tin, đường truyền trực tuyến để truyền trực tiếp dữ liệu giám sát sát hạch về Sở Giao thông vận tải (cơ quan quản lý trực tiếp hoạt động trung tâm sát hạch lái xe) và Công an tỉnh, thành phố để phục vụ công tác quản lý, kiểm tra và xử lý vi phạm.

3.2.3. Thực hiện các quy định về an toàn điện, an toàn lao động và an toàn phòng chống cháy nổ theo quy định.

3.2.4. Chỉ được sử dụng các phần mềm, trang thiết bị, xe cơ giới đã được kiểm tra, kiểm chuẩn, chứng nhận đủ điều kiện để sát hạch lái xe.

3.2.5. Chấp hành và phối hợp với cơ quan có thẩm quyền trong việc kiểm tra, đánh giá định kỳ và đột xuất việc thực hiện Quy chuẩn này.

3.2.6. Báo cáo Sở Giao thông vận tải bằng văn bản trước mỗi lần cập nhật, thay đổi phần mềm của hệ thống thiết bị chấm điểm, phần mềm thay đổi được ghi trên đĩa CD hoặc USB được niêm phong và gửi kèm theo văn bản báo cáo.

3.3. Điều khoản chuyển tiếp

3.3.1. Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ đã được cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động trước ngày quy chuẩn này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục hoạt động và sát hạch các hạng lái xe ghi trong giấy chứng nhận để cấp các hạng giấy phép lái xe tương ứng quy định tại khoản 3 Điều 89 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ đến hết ngày 30/6/2025. Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025, các Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ này phải đảm bảo đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Quy chuẩn này mới được tiếp tục hoạt động sát hạch lái xe theo quy định.

3.3.2. Trung tâm sát hạch lái xe đáp ứng đủ các điều kiện quy định trong Quy chuẩn này được sát hạch các hạng giấy phép lái xe theo quy định tại khoản 1 khoản 2 và khoản 3 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ từ ngày 01/01/2025.

3.4. Văn bản áp dụng

Trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn và văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.

PHỤ LỤC

MÔ TẢ GIAO THỨC TRUYỀN DỮ LIỆU GIỮA CÁC
MÁY CHỦ SÁT HẠCH VÀ MÁY CHỦ GÍAM SÁT SÁT HẠCH

1. Các yêu cầu chung

Thông số

Yêu cầu

Mô hình API

Theo chuẩn RESTful API, hỗ trợ kiểu dữ liệu JSON.

Thông tin server

Do Cục Đường bộ Việt Nam công bố.

Quy định

- Thông tin, dữ liệu cung cấp phải đảm bảo đầy đủ theo cấu trúc, định dạng quy định tại phụ lục này

- Thông tin, dữ liệu cung cấp phải bảo đảm kịp thời, chính xác, đầy đủ, không được sửa chữa hoặc làm sai lệch dữ liệu trước, trong hoặc sau khi truyền dữ liệu.

Giao thức truyền

Giao thức kết nối https sử dụng chứng chỉ TLS (được quy định tại Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 01:2020/CATTT)

Định dạng dữ liệu gửi đi

Dữ liệu gửi lên server là định dạng JSON.

Thêm header: Content-Type: application/json

Định dạng dữ liệu nhận về

Để nhận về dữ liệu dạng JSON

Thêm header: Accept: application/json

Tiêu chuẩn dữ liệu

Hệ thống hỗ trợ dữ liệu chuẩn Unicode (UTF-8) (4)

Tiêu chuẩn thời gian

Sử dụng chuẩn UNIX time (Giờ UTC+7): Thời gian Unix được định nghĩa bằng số giây kể từ 00:00:00 theo giờ Phối hợp Quốc tế ngày 1 tháng 1 năm 1970, trừ đi giây nhuận. Tính đến giây.

Bảo mật

- Giao thức truyền sử dụng HTTPS

- Đăng nhập và phân quyền sử dụng JWT (5)

- Chỉ cấp phép truyền dữ liệu cho một số IP định trước trong yêu cầu kết nối của doanh nghiệp. Các IP không được đăng kí sẽ không kết nối được đến phần mềm giám sát sát hạch Sở GTVT.

Độ trễ cho phép cho việc truyền dữ liệu

2 phút

Kích thước tối đa của một ảnh

512 KB

Đây là kích thước tối đa của một ảnh mà Sở GTVT ghi nhận là một ảnh có kích thước hợp lệ.

Đồng bộ thời gian

Theo chuẩn NTP. TTSH cần đồng bộ thời gian với máy chủ nhà cung cấp.

Dữ liệu trả về có định dạng chung như sau:

Tên trường

Mô tả

Code

Mã lỗi (Giá trị 1 nếu request thành công)

Message

Thông tin chi tiết về lỗi (“Thành công” hoặc không có nếu request thành công)

Data

Dữ liệu trả về (Tùy thuộc vào từng API mà có các dữ liệu trả về khác nhau)

Extra

Thông tin bổ sung (nếu có)

Exception

Lỗi xảy ra (nếu có). TTSH thường xuyên kiểm tra trường Exception này để xem thông tin nguyên nhân gây lỗi, mã lỗi.

ExceptionMessage

Mô tả chi tiết về Exception (Nếu có). TTSH thường xuyên kiểm tra trường ExceptionMessage để xem nguyên nhân, cách khắc phục.

Lưu ý: Do cần thời gian kết nối và thời gian xử lý yêu cầu nên kết quả trả về có thể phải chờ 1 khoảng thời gian (khuyến nghị để thời gian timeout khi gửi yêu cầu khoảng 10 phút)

2. Yêu cầu đối với dữ liệu khi truyền

a. Bảo mật kênh truyền bằng HTTP

Các máy chủ của TTSH tham gia quá trình truyền, phần mềm giám sát sát hạch Sở GTVT đều sử dụng HTTPS. Đây là yêu cầu tất yếu của các trang web hiện nay.

b. Bảo mật bằng IP

- Mỗi một trung tâm sát hạch phải đăng kí danh sách IP tại Việt Nam với Sở GTVT. Các IP không được đăng kí sẽ không truyền được dữ liệu.

- Khi có sự thay đổi, bổ sung IP thì TTSH phải thông báo cho Sở GTVT.

c. Bảo mật JWT

Để đăng nhập và truyền dữ liệu được với phần mềm giám sát sát hạch Sở GTVT phương thức bảo mật là JWT (JSON Web Token).

- Người dùng đăng nhập với tên đăng nhập và mật khẩu của tài khoản truyền dữ liệu qua hàm đăng nhập (hướng dẫn ở mục 2.4.a)

- Máy chủ sẽ nhận được yêu cầu của người dùng, đồng thời kiểm tra thông tin tên đăng nhập và mật khẩu.

- Máy chủ sau khi kiểm tra thông tin người dùng, nếu đúng sẽ trả một JWT về cho người dùng, nếu không quay lại bước 1.

- Người dùng sẽ sử dụng mã JWT để tiếp tục sử dụng cho các yêu cầu kế tiếp trên miền của máy chủ.

- Máy chủ sẽ không cần phải kiểm tra lại thông tin người dùng mà chỉ cần kiểm tra đúng JWT đã được cấp từ đó tăng tốc độ sử dụng trên miền giảm thời gian truy vấn.

- Máy chủ trả phản hồi phù hợp cho người dùng.

3. Các bước của quá trình truyền dữ liệu giữa phần mềm giám sát tại TTSH và Sở GTVT

Bước 1: Trung tâm sát hạch thực hiện đăng ký user với Sở GTVT. Sau bước này thì TTSH có được user & password để truyền dữ liệu vào hệ thống.

Bước 2: Trung tâm sát hạch thực hiện login để lấy Token. Nếu đăng nhập thành công thì TTSH nhận được mã Token. Đây là mã bảo mật truyền dữ liệu qua lại. Mã Token có thời hạn. TTSH chú ý kiểm tra Token có hết hạn hay không.

Bước 3: Khởi tạo quá trình truyền thông qua tập lệnh API được mô tả kèm theo tài liệu này. TTSH tiến hành tra soát các thông tin mà hệ thống trả về. Nếu mã trả về là OK thì hệ thống đã nhận được dữ liệu. Nếu lỗi xảy ra thì TTSH kiểm tra thông báo đi kèm về nguyên nhân gây lỗi để khắc phục.

Bước 4: Trong quá trình truyền TTSH định kì kiểm tra thông tin trạng thái hệ thống. Nếu hệ thống bận thì vui lòng chờ đến chu kì kiểm tra kế tiếp. Chỉ khi máy chủ trả về trạng thái sẵn sàng nhận dữ liệu thì TTSH được phép truyền.

Bước 5: Lặp lại bước 3 và bước 4. TTSH phải có hệ thống cảnh báo những dữ liệu lỗi và kiểm tra toàn bộ các dữ liệu lỗi hàng ngày. Tránh trường hợp bị lỗi kéo dài, ảnh hưởng đến học viên và dữ liệu báo cáo của Sở GTVT. Sở GTVT vẫn ghi nhận các lỗi này để đánh giá chất lượng truyền dẫn, ghi nhận dữ liệu của TTSH.

Bước 6: Hàng ngày TTSH phải có tránh nhiệm đối soát lượng dữ liệu truyền hàng ngày, dữ liệu lỗi, dữ liệu truyền thành công để tiến hành khắc phục ngay lập tức khi có sự cố.

Lưu ý:

- Kiểm tra thời gian của máy chủ truyền dẫn với máy chủ của CĐBVN để tránh trường hợp lệch thời gian.

- Kiểm tra định kỳ trạng thái truyền nhận/ bận / sẵn sàng của máy chủ để tránh trường hợp gây quá tải đường truyền.

- Có cơ chế giám sát việc truyền nhận, tránh truyền lặp lại dữ liệu số lượng lớn. Máy chủ CĐBVN có thể khóa tạm thời một user nếu thực hiện truyền sai quy định, truyền dữ liệu ảo, truyền dữ liệu quá lớn trong thời gian dài.

4. Các bước của quá trình truyền dữ liệu giữa phần mềm giám sát tại TTSH và các phần mềm sát hạch (Sát hạch lý thuyết/Sát hạch trên đường/Sát hạt Mô phỏng/Sát hạch thực hành)

Bước 1: Trung tâm sát hạch thực hiện đăng ký user của các môn (Sát hạch lý thuyết/Sát hạch trên đường/Sát hạt Mô phỏng/Sát hạch thực hành) với Phần mềm Giám sát sát hạch. Sau bước này thì TTSH có được user & password để truyền dữ liệu vào hệ thống giám sát tại TTSH.

Bước 2: Trung tâm sát hạch thực hiện login để lấy Token. Nếu đăng nhập thành công thì TTSH nhận được mã Token. Đây là mã bảo mật truyền dữ liệu qua lại. Mã Token có thời hạn. TTSH chú ý kiểm tra Token có hết hạn hay không.

Bước 3: Khởi tạo quá trình truyền thông qua tập lệnh API được mô tả kèm theo tài liệu này. TTSH tiến hành tra soát các thông tin mà hệ thống trả về. Nếu mã trả về là OK thì hệ thống đã nhận được dữ liệu. Nếu lỗi xảy ra thì TTSH kiểm tra thông báo đi kèm về nguyên nhân gây lỗi để khắc phục

4.1. Đăng nhập và duy trì phiên truyền dữ liệu

Hàm đăng nhập

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/provider/login

Phương thức

POST

Mô tả

API này cho phép các TTSH lấy token của phiên đăng nhập. Token cung cấp quyền giao tiếp với phần mềm giám sát sát hạch Sở GTVT

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

UserName

String

20

X

Tên người dùng

Password

String

20

X

Mật khẩu của người dùng

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Token

String

2000

X

Mã token sử dụng để xác thực JWT

Lưu ý:

- Trong trường hợp đăng nhập thành công thì hệ thống sẽ trả về trường Token là giá trị mã bảo mật phiên hiện tại. Trong token sẽ chứa một vài thông tin liên quan đến thời hạn của token, TTSH trích xuất lấy thông tin này và đăng nhập lại tạo token trong trường hợp cần thiết

- Trong trường hợp đăng nhập không thành công thì hệ thống trả về mã lỗi.

- Tham khảo thêm bảng mã trạng thái lỗi thực hiện lệnh.

- Hệ thống chỉ nhận thao tác sau khi đã đăng nhập thành công

a. Hàm đăng xuất

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/provider/logout

Phương thức

POST

Mô tả

API này cho phép đăng xuất một user khỏi hệ thống

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

UserName

String

20

X

Tên đăng nhập người dùng

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Trạng thái thực hiện lệnh

Lưu ý:

- Code = 1 là thành công

- Tham khảo thêm bảng mã lỗi thực hiện lệnh.

b. Hàm đổi mật khẩu

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/provider/changepassword

Phương thức

POST

Mô tả

API này cho phép đổi mật khẩu của một user trên hệ thống

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

UserName

String

20

X

Tên đăng nhập người dùng

Password

String

20

X

Mật khẩu của người dùng

NewPassword

String

20

X

Mật khẩu mới

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Trạng thái thực hiện lệnh

c. Hàm kiểm tra thời gian máy chủ

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/server/getcurrentime

Phương thức

POST

Mô tả

API này cho phép lấy thông tin thời gian hiện tại của server

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

UserName

String

20

X

Tên đăng nhập người dùng

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

CurrentTime

Datetime

X

Thời gian hiện tại của Server

4.2. Các hàm truyền dữ liệu từ Sở GTVT

a) Dữ liệu thông tin sát hạch

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/exam

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép truyền thông tin dữ liệu sát hạch từ phần mềm giám sát sát hạch tại Sở GTVT tới Trung tâm sát hạch

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

DepartmentTransport: Mã sở GTVT

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

TotalRecords

Int

5

Tổng số bản ghi

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamName

String

255

X

Tên kỳ sát hạch

CenterID

String

10

X

Mã trung tâm sát hạch

ExamDate

Date

10

X

Ngày sát hạch

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

ExamTime

Int

4

X

Giờ sát hạch

Định dạng hhmm

VD: 730; 1400

DecisionNo

String

30

Số quyết định

DecisionDate

Date

10

Ngày quyết định

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

Người ra quyết định

BoardExaminers

List<Boar dData>

Danh sách hội đồng sát hạch

Tham chiếu mục 2. Dữ liệu hội đồng sát hạch

TotalRegister

Int

8

Tổng số học viên đăng ký

StudentData

List<Stud entData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

Tham chiếu mục 3. Dữ liệu học viên dự sát hạch

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

b) Dữ liệu hội đồng sát hạch

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

BoardExaminers

List<BoardData>

Danh sách hội đồng sát hạch

Position

Int

2

Chức vụ:

1. Chủ tịch hội đồng sát hạch

2. Ủy viên Giám đốc trung tâm sát hạch

3. Ủy viên Giảm đốc cơ sở đào tạo

4. Ủy viên tổ trưởng tổ sát hạch

5. Ủy viên thư ký

6. Sát hạch viên

ExaminersName

String

100

Họ và tên sát hạch viên

c) Dữ liệu học viên dự sát hạch

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

Gender

Int

1

X

Giới tính

0 - Nam,

1 - Nữ,

2 - Khác

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

CountryCode

String

3

X

Danh mục nước

Thuộc danh mục

Residence

String

255

Nơi cư trú

ResidenceCode

String

30

X

Mã đơn vị hành chính

Thuộc danh mục

ResidenceManage

String

30

X

Mã đơn vị quản lý

Thuộc danh mục

FileNumber

String

30

Số hồ sơ

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

TrainingCode

String

5

Mã cơ sở đào tạo

DepartmentTransp ort

String

2

X

Sở GTVT

Thuộc danh mục

CourseId

String

112

Mã khóa học

HealthCertificate

Int

2

Giấy chứng nhận sức khỏe:

1: Hợp lệ

0: Không

LicenseAvailableNo

String

12

Số GPLX đã có

LicenseAvailableType

String

5

Hạng GPLX đã có. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

LicenseAvailableUnit

String

255

Đơn vị quản lý GPLX đã có

LicenseAvailableExpired

Date

10

Ngày hết hạn GPLX đã có

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

YearExperience

Int

4

Số năm lái xe

KmExperience

Int

8

Số km an toàn

GraduationCertificate

String

30

Số giấy chứng nhận tốt nghiệp

VocationalCertificate

String

30

Số chứng chỉ nghề

ExamContent

Int

5

X

Nội dung sát hạch. Thuộc danh mục:

1: SH lần đầu (LT+H+D)

2: Lý thuyết

3: Lý thuyết + Trong hình

4: Lý thuyết + Trong hình + Trên đường

5: Trong hình + Trên đường

6: Đường

7: Trong hình

8: GPLX

11: SH lần đầu (L+M+H+Đ)

12: SH lại L+M+H+Đ

13: SH lại M+H+Đ

14: SH lại L+M

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ReasonExamination

String

500

Lý do sát hạch

ImageData

String

X

Ảnh học viên Base64

Định dạng: JPEG, PNG

ImageQuality

Int

2

X

Chất lượng ảnh:

- 1: true

- 0: false

4.3. Các hàm truyền dữ liệu từ máy chủ giám sát trung tâm sát hạch đến Sở GTVT

a. Dữ liệu truyền thông tin kết quả sát hạch từng môn từ Trung tâm sát hạch tới phần mềm giám sát sát hạch tại Sở GTVT:

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/result

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép truyền thông tin kết quả sát hạch từng môn từ Trung tâm sát hạch tới phần mềm giám sát sát hạch tại Sở GTVT

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamType

Int

2

X

Môn sát hạch:

1: Lý thuyết

2: Mô phỏng

3: Trong hình

4: Trên đường

StartTime

Instant

20

X

Thời gian bắt đầu sát hạch

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

Instant

20

Thời gian kết thúc kết thúc

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Result

Int

5

X

Điểm sát hạch

ProviderReceiveTime

Instant

X

Thời gian máy chủ NCC, TTSH nhận được dữ liệu sát hạch của thí sinh từ máy chủ các môn sát hạch.

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

TimesExam

Int

3

X

Số lần sát hạch của thí sinh

Reason

String

500

Lý do sát hạch lại

Bắt buộc khi số lần sát hạch của thí sinh >1

ImageData

String

Ảnh học viên

Base64

Định dạng: JPEG, PNG

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

b. Dữ liệu truyền thông tin tổng hợp kết quả sát hạch từ Trung tâm sát hạch tới phần mềm giám sát sát hạch tại Sở GTVT:

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/summary

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép truyền thông tin kết quả sát hạch từng môn từ Trung tâm sát hạch tới phần mềm giám sát sát hạch tại Sở GTVT

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

TheoryResults

String

2

Bắt buộc nhập ít nhất dữ liệu của 1 môn, bao gồm trường kết quả thi và điểm Kết quả thi lý thuyết

DA: Đạt

RO: Không đạt

TheoryPoint

Int

5

Điểm lý thuyết

SimulationResults

String

2

Kết quả thi mô phỏng

DA: Đạt

RO: Không đạt

SimulationPoint

Int

5

Điểm mô phỏng

TestRoutesResults

String

2

Kết quả thi trong hình

DA: Đạt

RO: Không đạt

TestRoutesPoint

Int

5

Điểm trong hình

RoadResults

String

2

Kết quả thi trên đường

DA: Đạt

RO: Không đạt

RoadPoint

Int

5

Điểm trên đường

Summary

String

5

X

Tổng hợp kết quả sát hạch

DA: Đạt

RO: Không đạt

Dữ liệu trả về

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

c. Dữ liệu truyền thông tin điểm danh từ hệ thống giám sát sát hạch trung tâm sát hạch tới phần mềm giám sát hạch tại Sở Giao thông vận tải:

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/rollcall

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép truyền thông tin điểm danh từ hệ thống giám sát sát hạch Trung tâm sát hạch tới phần mềm giám sát hạch tại Sở GTVT

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

TheoryRollCall

Int

5

Bắt buộc nhập ít nhất 1 giá trị điểm danh

Điểm danh thi lý thuyết

0: Vắng mặt

1: Có

SimulationRollCall

Int

5

Điểm danh thi mô phỏng

0: Vắng mặt

1: Có

TestRoutesRollCall

Int

5

Điểm danh thi trong hình

0: Vắng mặt

1: Có

RoadRollCall

Int

5

Điểm danh thi trên đường

0: Vắng mặt

1: Có

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

d. Dữ liệu truyền thông tin hủy kết quả sát hạch

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/cancel

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép truyền thông tin hủy kết quả sát hạch

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamType

Int

2

X

Môn sát hạch:

1: Lý thuyết

2: Mô phỏng

3: Trong hình

4: Trên đường

TimesExam

Int

3

X

Số lần sát hạch của thí sinh

Reason

String

500

X

Lý do hủy kết quả sát hạch

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

4.4. Các hàm truyền và nhận dữ liệu giữa máy chủ giám sát trung tâm sát hạch và máy chủ sát hạch lý thuyết

4.4.1. Dữ liệu truyền từ máy chủ giám sát sát hạch của Trung tâm sát hạch tới máy chủ sát hạch lý thuyết

a) Dữ liệu danh sách sát hạch lý thuyết

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/theoryexam

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép truyền dữ liệu từ máy chủ giám sát sát hạch của Trung tâm sát hạch tới máy chủ sát hạch lý thuyết

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

ProviderId

String

20

X

Đơn vị cung cấp

TotalRecords

Int

5

Tổng số bản ghi

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamDate

Date

10

X

Ngày sát hạch

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

ExamTime

Int

4

X

Giờ sát hạch

Định dạng hhmm

VD: 0730; 1400

DecisionNo

String

30

Số quyết định

DecisionDate

Date

10

Ngày quyết định

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

Người ra quyết định

BoardExaminers

List<Board Data>

Danh sách hội đồng sát hạch

Tham chiếu mục 2. Dữ liệu hội đồng sát hạch

StudentData

List<Stude ntData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

Tham chiếu mục 3. Dữ liệu học viên dự sát hạch lý thuyết

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

b) Dữ liệu hội đồng sát hạch

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

BoardExaminers

List<BoardData>

Danh sách hội đồng sát hạch

Position

Int

2

Chức vụ:

1. Chủ tịch hội đồng sát hạch

2. Ủy viên Giám đốc trung tâm sát hạch

3. Ủy viên Giảm đốc cơ sở đào tạo

4. Ủy viên tổ trưởng tổ sát hạch

5. Ủy viên thư ký

6. Sát hạch viên

ExaminersName

String

100

Họ và tên sát hạch viên

c) Dữ liệu học viên dự sát hạch lý thuyết

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

Gender

Int

1

X

Giới tính

0 - Nam,

1 - Nữ,

2 - Khác

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

CountryCode

String

3

X

Danh mục nước

Thuộc danh mục

Residence

String

255

Nơi cư trú

ResidenceCode

String

30

X

Mã đơn vị hành chính

Thuộc danh mục

ResidenceManage

String

30

X

Mã đơn vị quản lý

Thuộc danh mục

FileNumber

String

30

Số hồ sơ

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

TrainingCode

String

5

Mã cơ sở đào tạo

ExamContent

Int

5

X

Nội dung sát hạch. Thuộc danh mục:

1: SH lần đầu (LT+H+D)

2: Lý thuyết

3: Lý thuyết + Trong hình

4: Lý thuyết + Trong hình + Trên đường

5: Trong hình + Trên đường

6: Đường

7: Trong hình

8: GPLX

11: SH lần đầu (L+M+H+Đ)

12: SH lại L+M+H+Đ

13: SH lại M+H+Đ

14: SH lại L+M

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ReasonExamination

String

255

Lý do sát hạch

ImageData

String

X

Ảnh học viên

Base64

Định dạng: JPEG, PNG

ImageQuality

Int

2

X

Chất lượng ảnh:

- 1: true

- 0: false

ContentNote

String

500

Ghi chú

4.4.2. Dữ liệu truyền thông tin kết quả sát hạch lý thuyết từ phần mềm sát hạch lý thuyết đến phần mềm giám sát sát hạch trung tâm sát hạch

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/theoryresult

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép cập nhật thông tin kết quả sát hạch lý thuyết từ phần mềm sát hạch lý thuyết đến phần mềm giám sát sát hạch trung tâm sát hạch

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

ProviderId: Đơn vị cung cấp

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

CenterID

String

20

X

Mã trung tâm sát hạch

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamType

Int

2

X

Môn sát hạch:

1: Lý thuyết

StartTime

Instant

20

X

Thời gian bắt đầu sát hạch

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

Instant

20

Thời gian kết thúc kết thúc

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Result

Int

5

X

Điểm sát hạch

ImageData

String

Ảnh học viên Base64

Định dạng: JPEG, PNG

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

4.5. Các hàm truyền và nhận dữ liệu giữa máy chủ giám sát trung tâm sát hạch và máy chủ sát hạch mô phỏng

4.5.1. Dữ liệu truyền dữ liệu từ máy chủ giám sát sát hạch của Trung tâm sát hạch tới máy chủ sát hạch mô phỏng

a) Dữ liệu danh sách sát hạch mô phỏng

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/simulationexam

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép truyền dữ liệu từ máy chủ giám sát sát hạch của Trung tâm sát hạch tới máy chủ sát hạch mô phỏng

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

ProviderId

String

20

X

Đơn vị cung cấp

TransactionCode

String

255

X

Mã giao dịch

DateSent

Date

20

X

Ngày gửi

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

VD: 2024-01-01T00:00:00Z

Sender

String

255

X

Người gửi

TotalRecords

Int

5

Tổng số bản ghi

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamDate

Date

10

X

Ngày sát hạch

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

ExamTime

Int

4

X

Giờ sát hạch

Định dạng hhmm

VD: 730; 1400

DecisionNo

String

30

Số quyết định

DecisionDate

Date

10

Ngày quyết định

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

Người ra quyết định

BoardExaminers

List<BoardData>

Danh sách hội đồng sát hạch

Tham chiếu mục 2. Dữ liệu hội đồng sát hạch

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

Tham chiếu mục 3. Dữ liệu học viên dự sát hạch mô phỏng

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

b) Dữ liệu hội đồng sát hạch

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

BoardExaminers

List<BoardData>

Danh sách hội đồng sát hạch

Position

Int

2

Chức vụ:

1. Chủ tịch hội đồng sát hạch

2. Ủy viên Giám đốc trung tâm sát hạch

3. Uỷ viên Giảm đốc cơ sở đào tạo

4. Ủy viên tổ trưởng tổ sát hạch

5. Ủy viên thư ký

6. Sát hạch viên

ExaminersName

String

100

Họ và tên sát hạch viên

c) Dữ liệu học viên dự sát hạch

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

Gender

Int

1

X

Giới tính

0 - Nam,

1 - Nữ,

2 - Khác

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

CountryCode

String

3

X

Danh mục nước

Thuộc danh mục

Residence

String

255

Nơi cư trú

ResidenceCode

String

30

X

Mã đơn vị hành chính

Thuộc danh mục

ResidenceManage

String

30

X

Mã đơn vị quản lý

Thuộc danh mục

FileNumber

String

30

Số hồ sơ

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

TrainingCode

String

5

Mã cơ sở đào tạo

ExamContent

Int

5

X

Nội dung sát hạch. Thuộc danh mục:

1: SH lần đầu (LT+H+D)

2: Lý thuyết

3: Lý thuyết + Trong hình

4: Lý thuyết + Trong hình + Trên đường

5: Trong hình + Trên đường

6: Đường

7: Trong hình

8: GPLX

11: SH lần đầu (L+M+H+Đ)

12: SH lại L+M+H+Đ

13: SH lại M+H+Đ

14: SH lại L+M

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ReasonExamination

String

255

Lý do sát hạch

ImageData

String

X

Ảnh học viên

Base64

Định dạng: JPEG, PNG

ImageQuality

Int

2

X

Chất lượng ảnh:

- 1: true

- 0: false

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

ContentNote

String

500

Ghi chú

4.5.2. Dữ liệu truyền thông tin kết quả sát hạch mô phỏng từ phần mềm sát hạch mô phỏng đến phần mềm giám sát sát hạch trung tâm sát hạch

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/simulationresult

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép cập nhật thông tin kết quả sát hạch mô phỏng từ phần mềm sát hạch mô phỏng đến phần mềm giám sát sát hạch trung tâm sát hạch

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

ProviderId: Đơn vị cung cấp

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

CenterID

String

20

X

Mã trung tâm sát hạch

DateSent

Date

20

X

Ngày gửi

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

VD: 2024-01-01T00:00:00Z

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamType

Int

2

X

Môn sát hạch:

2: Mô phỏng

StartTime

Instant

20

X

Thời gian bắt đầu sát hạch

Định dạng: yyyy-mm- dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

Instant

20

Thời gian kết thúc kết thúc

Định dạng: yyyy-mm- dd’T’hh:mm:ss’Z’

Result

Int

5

X

Điểm sát hạch

ImageData

String

Ảnh học viên

Base64

Định dạng: JPEG, PNG

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

4.6. Các hàm truyền và nhận dữ liệu giữa máy chủ giám sát trung tâm sát hạch và máy chủ sát hạch trong hình

4.6.1. Dữ liệu truyền dữ liệu từ máy chủ giám sát sát hạch của Trung tâm sát hạch tới máy chủ sát hạch trong hình

a) Dữ liệu danh sách sát hạch trong hình

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/testroutesexam

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép truyền dữ liệu từ máy chủ giám sát sát hạch của Trung tâm sát hạch tới máy chủ sát hạch trong hình

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

ProviderId

String

20

X

Đơn vị cung cấp

TransactionCode

String

255

X

Mã giao dịch

DateSent

Date

20

X

Ngày gửi

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

VD: 2024-01-01T00:00:00Z

Sender

String

255

X

Người gửi

TotalRecords

Int

5

Tổng số bản ghi

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamDate

Date

10

X

Ngày sát hạch

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

ExamTime

Int

4

X

Giờ sát hạch

Định dạng hhmm

VD: 730; 1400

DecisionNo

String

30

Số quyết định

DecisionDate

Date

10

Ngày quyết định

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

Người ra quyết định

BoardExaminers

List<BoardData>

Danh sách hội đồng sát hạch

Tham chiếu mục 2. Dữ liệu hội đồng sát hạch

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

Tham chiếu mục 3. Dữ liệu học viên dự sát hạch trong hình

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

b) Dữ liệu hội đồng sát hạch

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

BoardExaminers

List<BoardData>

Danh sách hội đồng sát hạch

Position

Int

2

Chức vụ:

1. Chủ tịch hội đồng sát hạch

2. Ủy viên Giám đốc trung tâm sát hạch

3. Ủy viên Giảm đốc cơ sở đào tạo

4. Ủy viên tổ trưởng tổ sát hạch

5. Ủy viên thư ký

6. Sát hạch viên

ExaminersName

String

100

Họ và tên sát hạch viên

c) Dữ liệu học viên dự sát hạch trong hình

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

Gender

Int

1

X

Giới tính

0 - Nam,

1 - Nữ,

2 - Khác

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

CountryCode

String

3

X

Danh mục nước

Thuộc danh mục

Residence

String

255

Nơi cư trú

ResidenceCode

String

30

X

Mã đơn vị hành chính

Thuộc danh mục

ResidenceManage

String

30

X

Mã đơn vị quản lý

Thuộc danh mục

FileNumber

String

30

Số hồ sơ

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

TrainingCode

String

5

Mã cơ sở đào tạo

ExamContent

Int

5

X

Nội dung sát hạch. Thuộc danh mục:

1: SH lần đầu (LT+H+D)

2: Lý thuyết

3: Lý thuyết + Trong hình

4: Lý thuyết + Trong hình + Trên đường

5: Trong hình + Trên đường

6: Đường

7: Trong hình

8: GPLX

11: SH lần đầu (L+M+H+Đ)

12: SH lại L+M+H+Đ

13: SH lại M+H+Đ

14: SH lại L+M

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ReasonExamination

String

255

Lý do sát hạch

ImageData

String

X

Ảnh học viên

Base64

Định dạng: JPEG, PNG

ImageQuality

Int

2

X

Chất lượng ảnh:

- 1: true

- 0: false

ContentNote

String

500

Ghi chú

4.6.2. Dữ liệu truyền thông tin kết quả sát hạch trong hình từ phần mềm sát hạch trong hình đến phần mềm giám sát sát hạch trung tâm sát hạch

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/testroutesresult

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép cập nhật thông tin kết quả sát hạch trong hình từ phần mềm sát hạch trong hình đến phần mềm giám sát sát hạch trung tâm sát hạch

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

ProviderId: Đơn vị cung cấp

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

CenterID

String

20

X

Mã trung tâm sát hạch

DateSent

Date

20

X

Ngày gửi

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

VD: 2024-01-01T00:00:00Z

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamType

Int

2

X

Môn sát hạch:

3: Trong hình

StartTime

Instant

20

X

Thời gian bắt đầu sát hạch

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

Instant

20

Thời gian kết thúc kết thúc

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Result

Int

5

X

Điểm sát hạch

ImageData

String

Ảnh học viên

Base64

Định dạng: JPEG, PNG

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

4.7. Các hàm truyền và nhận dữ liệu giữa máy chủ giám sát trung tâm sát hạch và máy chủ sát hạch trên đường

4.7.1. Dữ liệu truyền dữ liệu từ máy chủ giám sát sát hạch của Trung tâm sát hạch tới máy chủ sát hạch trên đường

a) Dữ liệu danh sách sát hạch trên đường

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/roadexam

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép truyền dữ liệu từ máy chủ giám sát sát hạch của Trung tâm sát hạch tới máy chủ sát hạch trên đường

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

ProviderId

String

20

X

Đơn vị cung cấp

TransactionCode

String

255

X

Mã giao dịch

DateSent

Date

20

X

Ngày gửi

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

VD: 2024-01-01T00:00:00Z

Sender

String

255

X

Người gửi

TotalRecords

Int

5

Tổng số bản ghi

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamDate

Date

10

X

Ngày sát hạch

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

ExamTime

Int

4

X

Giờ sát hạch

Định dạng hhmm

VD: 730; 1400

DecisionNo

String

30

Số quyết định

DecisionDate

Date

10

Ngày quyết định

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

Người ra quyết định

BoardExaminers

List<BoardData>

Danh sách hội đồng sát hạch

Tham chiếu mục 2. Dữ liệu hội đồng sát hạch

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

Tham chiếu mục 3. Dữ liệu học viên dự sát hạch trên đường

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

b) Dữ liệu hội đồng sát hạch

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

BoardExaminers

List<BoardData>

Danh sách hội đồng sát hạch

Position

Int

2

Chức vụ:

1. Chủ tịch hội đồng sát hạch

2. Ủy viên Giám đốc trung tâm sát hạch

3. Ủy viên Giảm đốc cơ sở đào tạo

4. Ủy viên tổ trưởng tổ sát hạch

5. Ủy viên thư ký

6. Sát hạch viên

ExaminersName

String

100

Họ và tên sát hạch viên

c) Dữ liệu học viên dự sát hạch trên đường

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

Gender

Int

1

X

Giới tính

0 - Nam,

1 - Nữ,

2 - Khác

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

CountryCode

String

3

X

Danh mục nước

Thuộc danh mục

Residence

String

255

Nơi cư trú

ResidenceCode

String

30

X

Mã đơn vị hành chính

Thuộc danh mục

ResidenceManage

String

30

X

Mã đơn vị quản lý

Thuộc danh mục

FileNumber

String

30

Số hồ sơ

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

TrainingCode

String

5

Mã cơ sở đào tạo

ExamContent

Int

5

X

Nội dung sát hạch. Thuộc danh mục:

1: SH lần đầu (LT+H+D)

2: Lý thuyết

3: Lý thuyết + Trong hình

4: Lý thuyết + Trong hình + Trên đường

5: Trong hình + Trên đường

6: Đường

7: Trong hình

8: GPLX

11: SH lần đầu (L+M+H+Đ)

12: SH lại L+M+H+Đ

13: SH lại M+H+Đ

14: SH lại L+M

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ReasonExamination

String

255

Lý do sát hạch

ImageData

String

X

Ảnh học viên Base64

Định dạng: JPEG, PNG

ImageQuality

Int

2

X

Chất lượng ảnh:

- 1: true

- 0: false

ContentNote

String

500

Ghi chú

4.7.2. Dữ liệu truyền thông tin kết quả sát hạch trên đường từ phần mềm sát hạch trên đường đến phần mềm giám sát sát hạch trung tâm sát hạch

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/data/roadresult

Phương thức

POST

Mô tả

API cho phép cập nhật thông tin kết quả sát hạch trên đường từ phần mềm sát hạch trên đường đến phần mềm giám sát sát hạch trung tâm sát hạch

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

ProviderId: Đơn vị cung cấp

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

CenterID

String

20

X

Mã trung tâm sát hạch

DateSent

Date

20

X

Ngày gửi

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

VD: 2024-01-01T00:00:00Z

StudentData

List<StudentData>

X

Danh sách học viên dự sát hạch

StudentId

String

30

X

Mã đăng ký

FullName

String

255

X

Họ và tên học viên

DateOfBirth

Date

10

X

Ngày sinh

Định dạng: yyyy-mm-dd

VD: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

RegistrationNo

String

30

X

Số báo danh

ExamType

String

5

X

Hạng sát hạch. Thuộc danh mục:

+ A1: Hạng A1

+ A: Hạng A

+ B1: Hạng B1

+ B: Hạng B

+ C1: Hạng C1

+ C: Hạng C

+ D2: Hạng D2

+ D1: Hạng D1

+ D: Hạng D

+ BE: Hạng BE

+ C1E: Hạng C1E

+ CE: Hạng CE

+ D2E: Hạng D2E

+ D1E: Hạng D1E

+ DE: Hạng DE

ExamCode

String

20

X

Mã kỳ sát hạch

ExamType

Int

2

X

Môn sát hạch:

4: Trên đường

StartTime

Instant

20

X

Thời gian bắt đầu sát hạch

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

Instant

20

Thời gian kết thúc kết thúc

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Result

Int

5

X

Điểm sát hạch

ImageData

String

Ảnh học viên

Base64

Định dạng: JPEG, PNG

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

Code

Int

5

X

Mã thực thi lệnh

4.8. Hàm kiểm tra trạng thái hệ thống

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/server/getserverstatus

Phương thức

POST

Mô tả

API này cho phép lấy trạng thái hiện tại của hệ thống. Tùy trạng thái vận hành của hệ thống thì hàm này sẽ trả về trạng thái hệ thống có sẵn sàng tiếp nhận dữ liệu hay không.

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

UserName

String

20

X

Tên đăng nhập người dùng

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

State

Int

1

X

Trạng thái hiện tại của hệ thống

StateMessage

String

255

X

Thông báo về trạng thái hiện tại của hệ thống

NextUpdateTime

DateTime

X

Thời gian có thông tin cập nhật mới.

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Danh sách các trạng thái hệ thống:

- State = 1. Hệ thống hoạt động bình thường. Sẵn sàng tiếp nhận dữ liệu.

- State = 2. Hệ thống đang bận. Vui lòng kiểm tra chu kì cập nhật tiếp theo.

4.9. Đối soát dữ liệu

Kiểm tra số phiên truyền thành công trong khoảng thời gian

Thông số

Mô tả

URL

api/v1/server/getstatistic

Phương thức

POST

Mô tả

API này cho phép lấy kết quả thống kê kết quả truyền dữ liệu của trung tâm sát hạch

Header

Authorization Token (Được khởi tạo sau quá trình login)

CenterID: Mã trung tâm sát hạch

Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

ExamCode

String

20

Mã kỳ sát hạch

TimeFrom

Instant

X

Thời gian từ

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

TimeTo

Instant

X

Thời gian đến (thời gian gian không được quá 7 ngày từ TimeFrom)

Định dạng: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài kí tự

Bắt buộc

Mô tả

NumberOfSuccess

Int

5

X

Tổng số phiên nhận thành công trong khoảng thời gian tương ứng với điều kiện truy vấn. VD: Nếu chỉ truyền CenterID thì hệ thống trả kết quả số lượng các phiên truyền thành công trong khoảng thời gian yêu cầu. Nếu truyền thêm các thông tin khác như ExamCode thì hệ thống sẽ trả về kết quả chi tiết theo điều kiện truyền.

69
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 49/2024/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 49/2024/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

MINISTER OF TRANSPORT OF VIETNAM
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------

No: 49/2024/TT-BGTVT

Hanoi, November 15, 2024

PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ROAD MOTOR VEHICLE DRIVING EXAMINATION CENTERS

Pursuant to Law on standards and technical regulations dated June 29, 2006;

Pursuant to the Law on Road Traffic Order and Safety dated June 27, 2024;

Pursuant to the Government’s Decree No. 56/2022/ND-CP dated August 24, 2022 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Transport;

At the request of Director General of Department of Science, Technology and Environment and Director General of Department for Roads of Vietnam;

The Minister of Transport promulgates a Circular on National technical regulation on road motor vehicle driving examination centers

Article 1. Promulgated together with this Circular is the National technical regulation on road motor vehicle driving examination centers.

No: QCVN 40:2024/BGTVT.

Article 2. Implementation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Annul the Circular No. 79/2015/TT-BGTVT dated December 10, 2015 of the Minister of Transport on National technical regulation on road motor vehicle driving examination centers QCVN 40:2015/BGTVT./.

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Nguyen Duy Lam

QCVN 40:2024/BGTVT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ROAD MOTOR VEHICLE DRIVING EXAMINATION CENTERS

National technical regulation on road motor vehicle driving examination center

QCVN 40:2024/BGTVT on road motor vehicle driving examination center is written by the Department for Roads of Vietnam, approved by the Ministry of Science and Technology, and issued by the Minister of Transport under Circular No. 49/2024/TT-BGTVT dated November 15, 2024.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

National technical regulation on road motor vehicle Driving examination center

This Regulation stipulates the technical requirements for infrastructure, vehicles, and equipment for road motor vehicle driving examination centers (hereinafter referred to as “driving examination center”)

This Regulation applies to organizations and individuals involved in the construction and operation of driving examination centers.

In this Regulation, terms below are construed as follows:

1.3.1. Examination yard: refers to an area used for maneuverability exams of driving examination centers.

1.3.2. Driving exam data: includes driving exam results compiled in real-time by the driving exam management software from servers.

1.3.3. Driving exam  photos are photos of the examination process recorded by the surveillance camera system.

1.3.4. Minimum driving distance: the minimum distance for driving vehicle to travel to complete maneuverability exams.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1. Examination yards:

2.1.1.  have appropriate dimensions to ensure adequate arrangement of maneuver areas according to the classification of driving examination centers stipulated in Government’s decrees on training and examination for driving licenses

2.1.2. have their areas divided separately, including: examination yards for A1, A, B1 driving licenses; examination yards for B, C1, C, D2, D1, D driving licenses; and examination yards for BE, C1E, CE, D1E, D2E, DE driving licenses.

2.1.3. ensure that vehicles used for examination only move forward in the designated direction; avoid cutting across other lanes (except at signal-controlled intersections), crossing or straddling on lines when changing direction, and backtracking.

2.1.4. Trees shall not be planted on the median of examination yards, which could impact the observation and supervision of examiners in the control room.

2.1.5. Examination yard areas

2.1.5.1 . Grade-1 driving examination centers: ≥ 33.000 m2;

2.1.5.2 . Grade-2 driving examination centers: ≥ 18.000 m2;

2.1.5.3 . Grade-3 driving examination centers: ≥ 3.600 m2;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1.6.1. Grade-1 driving examination centers: ≥ 1.2 km;

2.1.6.2. Grade-2 driving examination centers: ≥ 0.8 km;

2.1.7. Lanes in each examination yard shall have a minimum width of 3.5 m; lanes and designated areas for maneuvers shall be paved with asphalt concrete or cement concrete, ensuring surface quality as follows:

2.1.7.1. For asphalt concrete paved lanes and designated areas for maneuvers: minimum required modulus of elasticity is 110 Mpa;

2.1.7.2. For cement concrete paved lanes and designated areas for maneuvers: minimum required compressive strength is 30 Mpa;

2.1.7.3. Drainage system must prevent waterlogging on lanes and designated areas during rain.

2.1.8. Traffic lights, road signs, road lines and markings must be arranged in compliance with the specifications and standards stipulated in National technical regulations on road signs.

2.1.9. Boundaries of designated areas for maneuvers shall be marked with white lines, with a width of 0.1 m, and a minimum distance of 0.1 m from the curb of designated areas.

2.1.10. Curb of designated areas for maneuvers shall have a minimum height of 0.15 m (except for A1, A maneuvers).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1.12. Dimensions of designated areas for maneuvers shall be based on the technical specifications of the vehicles used for examination, with a permissible construction deviation of 5%; in cases where vehicles used for examination are replaced or the designated area for maneuvers is used to multiple vehicle categories, the deviation in the dimensions should not exceed 10%.

2.1.13. Category-A1 or -A designated areas for maneuvers

2.1.13.1. Designated area for Figure-8 maneuver (Figure 1)

Dimensions measured in meters

Dimensions

Category A1

Category A

Outer radius R1

3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Inner radius and radius of the point of contact between two outer circles Ro

2,3

2,5

Distance between the centers of two inner circles OO' 

5,7

6,3

Distance between the center of the inner circle and the point of contact circle OO" = O’O”

5,3

5,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1.13.2. Straight line marking (Figure 2).

Dimensions measured in meters

Dimensions

Symbol

Category A1

Category A

Length

Lt

18,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Width

Bt

0,6

0,6

Paint color

White

White

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Dimensions measured in meters

Dimensions

Category A1

Category A

Length of road segment with obstacles (Lt)

18,0

27,0

Distance between obstacles

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Width of lane with obstacles

3,0

3,0

Length of obstacles

1,5

1,5

Width of obstacles

0,1

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

White

White

2.1.13.4. Rough road (Figure 4)

Dimensions measured in meters

Dimensions

Category A1

Category A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

15,0

15,0

Length of obstacles

0,9

0,9

Width of obstacles

0,2

0,2

Width of the top of obstacles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,1

Height of obstacles

0,05

0,05

Distance between obstacles

1,5

1,7

Material of obstacles

Hard, non-elastic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Paint color on the surface of obstacles

White

White

2.1.13. Designated areas for Category-B1 maneuvers (Figure 5)

It is a zigzag maneuver, composed of 4 consecutive parallelograms, with the following dimensions:

BCM (m) is the width at the top of the designated area for zigzag maneuvers BCM = bM + 0,6 (m);

bM (m) is the width of the motor vehicle used for examination;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

aM (m) is the total length of the motor vehicle used for examination.

2.1.15. Designated areas for Category B, C1, C, D2, D1, or D maneuvers

These technical terms are construed as follows:

B1: Width of the rear wheel on the co-driver's side of the vehicle used for driving exam (m);

a: Total length of the vehicle used for driving exam (m);

b: Total width of the vehicle used for driving exam (m);

Rqv: Minimum turning radius of the vehicle used for driving exam with respect to the outer front wheel track (m).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A straight line perpendicular to the road axis shall be marked on road surface according to the "Stop Line" standard, the phrase of  “XUẤT PHÁT” (START) or “KẾT THÚC” (FINISH) shall be marked in front of the line.

Vehicles stop in front of the Start Line, wait for signals and perform necessary maneuvers at the beginning of maneuvers.

Vehicles pass the Finish Line when completing maneuvers.

2.1.15.2. Yielding to pedestrians (Figure 7).

Mark a stop line and pedestrian crosswalk markings (continental markings) and install following signs at pedestrian crosswalks: a stop sign and a pedestrian crosswalk sign to require vehicle to yield to pedestrians.

2.1.15.3. Stopping and starting on a hill (Figure 8)

On a 15-meter long uphill incline with a 10% gradient, a stop line shall be marked at least 6 meters from the ground, and a stop sign shall be installed to require vehicles to stop; "Dangerous Uphill" and "Dangerous Downhill" signs shall be also installed. "Dangerous Uphill" and "Dangerous Downhill" signs shall be also installed.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1.15.4. Wheel tracks and square loops (Figure 9)

Wheel track shall be located on the right side in the direction of travel, consisting of 02 parallel bay lines and parallel to the bay axis of the road; after the wheel track maneuver, 02 consecutive square loops are in the opposite direction, where:

Bvb (m) is the width of the wheel track: Bvb = B1 + 0.2 (m);

Lvb (m) is the  length of the wheel track: Lvb = a;

Sv (m) is the depth of the square loop: Sv = 1,5a;

Lv (m) is the length of the square loop: Lv = 2,0a;

Bv (m) is the width of the perpendicular road lane: Bv = 2,2b.

2.1.15.5. Intersection (Figure 10)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1.15.6. Driving through winding roads (Figure 11)

The figure consists of two semicircles connected in opposite directions, forming an S-shape, where:

Bqc (m) is the width of the winding road: Bqc = 2,2b;

RN (m) is the outer circle's radius: Rn = Rqv + 1,2 m;

Rtr (m) is the inner circle's radius: Rtr = Rn - Bqc;

Sqc (m) is the distance between the centers of the two semicircles: Sqc = RN + Rtr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1.15.7. Category-B and -C1 bay parking (Figure 12).

This area shall be arranged on the right side of the lane (in the direction of travel) with a parking area sign, where:

Ld (m) is the length of the bay parking space: Ld = a + 1.0 (m);

Rd (m) is the width of the bay parking space: Rd = b + 0,6 (m);

Ed (m) is the control distance for reversing into the bay parking space: Ed = 1,2a.

2.1.15.7. Category-B parallel parking (Figure 12).

This area shall be arranged on the right side of the lane (in the direction of travel) with a parking area sign, where:

Lg (m) is the length of the parking space: Lg = 3a/2;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1.15.7. Category-C, -D1, -D2, or -D parallel parking (Figure 14).

This area shall be arranged on the right side of the lane (in the direction of travel) with a parking area sign, where:

Lg (m) is the length of the parking space: Lg = 5a/3;

Rg (m) is the width of the parking space: Rg = 5b/4.

Figure 14. Illustration diagram of Category-C, -D1, -D2, or -D parallel parking

2.1.15.10. Stopping at railroad crossing (Figure 15)

Arrange 02 railroad tracks, creating a scenario of an intersection between the road and the railroad without barriers and traffic control; arrange a "stop line” marking, a “railway crossing without barrier” sign, a “railway crossing” sign, and a “stop” sign at a minimum distance of 5.0 meters from the outermost rail of the railroad to request stopping at the place where the railroad crosses.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1.15.11. Changing gears on a straight road (Figure 16)

On a straight road segment with a minimum length of 100 meters, install the first auxiliary sign "increase gears, increase speed" a minimum of 20 meters from the beginning of the road segment, install the second auxiliary sign "decrease gears, decrease speed", and install the third auxiliary sign “end of decreasing gears, decrease speed” 25 meters from the second auxiliary sign.

Figure 16. Illustration diagram of changing gears on a straight road

2.1.15.12. Dangerous situation

In each driving examination examination yard, in addition to maneuvers, dangerous situations shall also be placed (05 positions for Grade-1 centers and 03 positions for Grade-2 centers) to require examinees to brake and stop vehicle, turn on hazard lights, and turn off hazard lights before proceeding within the specified time.

2.1.15.13. Designated areas for Category BE, D1E, D2E, DE maneuvers  (Figure 17)

This area includes 05 standard piles A, B, C, D, and E with equal distances between standard piles AB = BC = CD = DE = LCF = 1.4aE.

Where: aE (m) is the overall length of the motor vehicle used for examination.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1.15.14. Designated areas for Category-C1E and –CE maneuvers.

2.1.15.14.1. Driving through a diagram with 05 standard piles (Figure 18)

This area includes 05 standard piles A, B, C, D, and E with equal distances between poles AB = BC = CD = DE = LCF = 1.4aE.

Where: aE (m) is the overall length of the motor vehicle used for examination.

2.1.15.14.2. Bay parking maneuver (Figure 19)

This shall be arranged in the direction of travel with a parking area sign, where:

Ld (m) is the length of the bay parking space:

Ld = overall length of the motor vehicle used for examination (m) + 1.0 (m);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Rd = overall width of the motor vehicle used for examination (m) + 1.0 (m);

Ed (m) is the control distance for reversing into the bay parking space:

Ed = overall length of the motor vehicle used for examination (m) x 1.5.

2.2. Vehicles used for examination:

2.2.1. Any vehicle used for examination, in addition to complying with the regulations in section 2.2 of this Regulation, shall comply with Clause 1 Article 35 of Law on Road Traffic Order and Safety and decrees on driver training and driving examination.

2.2.2. Category A1 vehicles: two-wheeled motorcycles with an engine displacement from 70 cm3 to 125 cmor an electric motor power from 6 kW to 11 kW.

2.2.3. Category A vehicles: two-wheeled motorcycles with an engine displacement ≥125 cmor an electric motor power ≥ 11 kW.

2.2.4. Category B1 vehicles: three-wheeled motorcycles with an engine displacement ≥105 cm3 , reverse gear, overall length ≤ 3.0 m, overall width ≤ 1.5 m, wheelbase ≤ 2,3 m, minimum turning radius measured from the front wheel track ≤ 3,5 m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2.6 Category C1 vehicles: trucks with a 4.000 kg – 7.500 kg design gross weight (DGW), overall length ≥ 5,5 m, overall width ≥ 1,7 m, wheelbase ≥ 3 m, minimum turning radius measured from the front wheel track ≥ 5,7 m.

2.2.7. Category C vehicles: trucks with a DGW ≥ 11.000 kg, overall length ≥ 8 m, overall width ≥ 2,2 m, wheelbase ≥ 4,2 m, minimum turning radius measured from the front wheel track ≥ 7,2 m.

2.2.8. Category D1 vehicles: passenger automobiles (including buses) with 8 - 16 seats (excluding the driver's seat) or vehicles designed or modified with fewer seats than the same type of vehicle, equivalent size, and maximum seating capacity, with a overall length ≥ 5,2 m, overall width ≥ 1,9 m, wheelbase ≥ 3,1 m, minimum turning radius measured from the front wheel track ≥ 6,1 m.

2.2.9. Category D2 vehicles: passenger automobiles (including buses) with 16 - 29 seats (excluding the driver's seat) or vehicles designed or modified with fewer seats than the same type of vehicle, equivalent size, and maximum seating capacity, with a overall length ≥ 6,2 m, overall width ≥ 2,0 m, wheelbase ≥ 3,1 m, minimum turning radius measured from the front wheel track ≥ 7,0 m.

2.2.10. Category D vehicles: passenger automobiles (including buses) ≥ 40 seats (excluding the driver's seat) or automobiles designed or modified with fewer seats than the same type of vehicle, equivalent size, and maximum seating capacity, with a overall length ≥ 8,9 m, overall width ≥ 2,4 m, wheelbase ≥ 4,2 m, minimum turning radius measured from the front wheel track ≥ 7,9 m.

2.2.11. Category CE vehicles: tractor-trailers used to transport containers with dimensions of: Length: 6,06 m, Width: 2,44 m, Height: 2,59 m (equivalent to a 20 feet container)

2.2.12. Category BE, C1E, D1E, D2E, or DE vehicles: vehicles with technical specification suitable for the corresponding category of vehicles used for examination (B, C1, D1, D2, and D) with an attached trailer with a DGW ≥ 5000 kg.

2.3.1. Examination equipment and software serving theoretical exams of categories A1, A, B1, B, C1, C, D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E, and DE include servers, clients, uninterruptible power supplies, computer networks, printers, theoretical exam control software, and theoretical exam software.

2.3.1.1. Any server must:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.1.1.2. Monitors: minimum size of 19 inches, minimum resolution of 1366 x 768 pixels;

2.3.1.1.3. Operating system: Windows Server 2016 or higher;

2.3.1.1.4. have the theoretical exam control software provided by the Department for Roads of Vietnam installed as per regulations.

2.3.1.1.5. connect to the supervised computer used for theoretical exam according to API in the Appendix attached hereto.

2.3.1.2. Any client must:

2.3.1.2.1. have its hardware configuration met the requirements for operating the theoretical exam supervision software provided by the Department for Roads of Vietnam;

2.3.1.2.2. Monitors: minimum size of 19 inches, minimum resolution of 1366 x 768 pixels;

2.3.1.2.3. Operating system: Windows Server 10 or higher;

2.3.1.2.4. have the theoretical exam operating software provided by the Department for Roads of Vietnam installed as per regulations.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.1.4. have computer network in theoretical exam rooms configured in a LAN network model with common RJ-45 connection standards, and be connected to a Switch.

2.3.1.5. have A4 printers to print theoretical exam results.

2.3.1.6. have the antivirus software installed on servers and clients.

2.3.1.7. have mechanisms to protect data, prevent interference and data loss due to random incidents; prevent unauthorized human intervention in exam results; maintain logs of data editing processes.

2.3.2. have examination equipment and software serving simulation exams of category A1, A, B1, B, C1, C, D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E, DE including servers, clients, uninterruptible power supplies, computer networks, printers, simulation exam control software, and simulation exam software.

2.3.2.1. Any server must:

2.3.2.1.1. have its hardware configuration met the requirements for operating the simulation exam control software provided by the Department for Roads of Vietnam when all clients are connected during simulation exams;

2.3.2.1.2. Monitors: minimum size of 19 inches, minimum resolution of 1366 x 768 pixels;

2.3.2.1.3. Operating system: Windows Server 2016 or higher;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.2.1.5. be enable to connect to the supervised computer used for exam according to API in the Appendix attached hereto.

2.3.2.2. Any client must:

2.3.2.2.1. have its hardware configuration met the requirements for stable operation  of the traffic simulation software provided by the Department for Roads of Vietnam;

2.3.2.2.2. Monitors: minimum size of 19 inches, minimum resolution of 1366 x 768 pixels;

2.3.2.2.3. Operating system: Windows Server 10 or higher;

2.3.2.2.4. have the traffic simulation software provided by the Department for Roads of Vietnam installed.

2.3.2.3. have centralized or local uninterruptible power supplies installed for computers at theoretical exam rooms to ensure stable power supply without interruption for a minimum of 15 minutes from the time of power grid failure.

2.3.2.4. have a computer network in theoretical exam rooms configured in a LAN network model with common RJ-45 connection standards, and connected to a Switch.

2.3.2.5. have A4 printers to print theoretical exam results.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.2.7. have mechanisms to protect data, prevent interference and data loss due to random incidents; prevent unauthorized human intervention in exam results; maintain logs of data editing processes.

2.3.3. Equipment and software for maneuverability exams of categories A and A1 include:

Equipment and software for maneuverability exams of categories A and A1 include devices placed in the control room, devices placed in examination yards, devices on vehicles, and exam management and control software.

2.3.3.1. Devices in examination yards and control rooms must:

2.3.3.1.1. have computers installed with the exam management and control software, hardware configuration ensuring stable operation when all examination vehicles are connected and conducting maneuverability exams with a minimum of 2 vehicles; monitors with a minimum of 19 inches, minimum resolution of 1366 x 768 pixels, using Windows 10 or Windows Server 2016 operating system or higher.

2.3.3.1.2. have a wireless connection system transmitting data to devices, which are installed on vehicles and in examination yards, to report errors, deduct points for violations, ensure bandwidth and speed to accurately assess at least 10 vehicles operating stably without interference.

2.3.3.1.3. accurately  report errors and scores; notify all violations of examinees during exams.

2.3.3.1.4. have mechanisms to protect data, prevent interference and data loss due to random incidents; prevent unauthorized human intervention in exam results; maintain logs of data editing processes.

2.3.3.1.5. have mechanisms to monitor the operation status of each device in examination yards and on vehicles used for examination from control rooms. These devices must function independently, and the malfunctions of one device should not affect the operation or cause issues for other devices or the entire system, except for power supply devices.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.3.1.7. display content of exams and deducted errors, remaining total points of examinees on screens in waiting rooms.

2.3.3.1.8. have a surveillance camera system connected to severs to automatically store the exam process and time of violations such as putting foot down or having 02 wheels outside of designated areas.

2.3.3.1.9. have a censor system installed in examination yards which operates stably and accurately and is not affected by changes in temperature or humidity.

2.3.3.1.10. have uninterruptible power supply devices to  ensure stable power supply for the entire system for a minimum of 15 minutes from the time of power grid failure.

2.3.3.2. Devices on vehicles used for examination must:

2.3.3.2.1. have an on/off switch of automatic scorer installed on each vehicle, which is placed in a sealed box or out of the examinee's reach.

2.3.3.2.2. have at least 20 minutes of exam data restored in cases where these devices lose connection with the sever in the control room.

2.3.3.2.3.  automatically deduct points of an examinee if: He/she fails to follow the correct sequence of the exam; he/she fails to complete the exam; he/she operates vehicle crossing over boundary lines of designated areas or obstacle lines; his/her vehicle stalls or overturns.

2.3.3.2.4. use the vehicle's power source, with a voltage level appropriate for the designated voltage level of the vehicle, and have the ability to withstand reverse polarity as specified in Table 5 of this Regulation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Test voltage for reverse polarity (V)

06

06 ± 0,1

12

14 ± 0,1

24

28 ± 0,2

2.3.3.2.5. automatically take random photos of each examinee at least 03 times during the driving exam, send captured image data to the control and management software for maneuverability examination for storage and printing them on written reports.

2.3.3.2.6. have a screen installed on each vehicle to display statuses, including: engine status (off, running), ongoing maneuver, points deducted for each violation, and the total points.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.3.2.8. have the wireless connectivity to receive and transmit data to devices in control rooms and examination yards. This system must operate stably without interference.

2.3.3.3. Examination control and management software must:

2.3.3.3.1. have a user interface and display results in Vietnamese; display real-time parameters and status of devices; display real-time information on waiting room screens such as maneuvers, scores, random photos of examinees during their exams; indicate the connection status with scorer installed on vehicles and examination yards, with an alert system for connection loss or failures.

2.3.3.3.2. It must be able to connect to the supervised computer according to API in the Appendix attached hereto.

2.3.3.3.2. search, access, store, organize, and present data related to lists of examinees who have applied, completed, undergoing, or not yet participated exams; number of learners who have passed or failed the exam.

2.3.3.3.4. have a function to deduct points for violations such as putting foot down or having 02 wheels outside of the designated area.

2.3.3.3.5. provide audible signals for starting signal, error notifications, disqualifications, and results.

2.3.3.3.6. have a function to view and store photos of examinees, photos and videos of examination process, and time of violations.

2.3.4. Equipment and software for maneuverability exams of categories B, C1, C, D2, D1 and D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.4.1. Devices installed in examination yards and control rooms must

2.3.4.1.1. have computers installed with the exam management and control software with hardware configuration, ensuring the stable operation when all examination vehicles are connected during practical driving exams with a minimum of 2 vehicles; monitors with a minimum of 19 inches, minimum resolution of 1366 x 768 pixels, using Windows 10 or Windows Server 2016 operating system or higher.

2.3.4.1.2. have a wireless connection system transmitting data to devices installed on vehicles and in examination yards to report errors, deduct points for violations, ensure bandwidth and speed to accurately assess at least 20 vehicles operating stably without interference.

2.3.4.1.3. accurately report errors and scores; notify violations of examinees during exams.

2.3.4.1.4. have mechanisms to protect data, prevent interference and data loss due to random incidents; prevent unauthorized human intervention in exam results; maintain logs of data editing processes.

2.3.4.1.5. have mechanisms to monitor the operation status of each device in examination yards and on vehicles used for examination. These devices must function independently, and the malfunctions of one device should not affect the operation or cause issues for other devices or the entire system, except for power supply devices.

2.3.4.1.6. deduct points for errors; notify disqualification from the exam, exam results, start and end guidelines.

2.3.4.1.7. Display content of each exam and deducted errors, remaining total points of examinees on screens in exam waiting rooms.

2.3.4.1.8. have an uninterruptible power supply to ensure stable power supply for the entire system for a minimum of 15 minutes from the time of power grid failure.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.4.2.1. have an on/off switch of automatic scorer installed on vehicles, in a sealed box or out of the examinee's reach.

2.3.4.2.2. store at least 20 minutes of exam data from the time they lose connection with the sever in the control room.

2.3.4.2.3. automatically detect and deduct points in cases where the examinee fails to follow the correct sequence of maneuver, fails to drive according to maneuvers for each vehicle category, fails to passed through the designated maneuvers, and fails to complete the maneuver; fails to fasten seatbelt, turn on and off turn signals; fails to comply with regulations on time taken to cross the starting line, engine speed, and vehicle speed; the vehicle stalls; the vehicle is stopped in an incorrect designated position, the vehicle rolls back; the vehicle exceeds the prescribed time for traversing a slope or wheel tracks; the examinee violates regulations regarding traffic signal lights at intersections, time limit for crossing the intersection, and traffic rules; the examinee changes gears, speed; the examinee violates regulations regarding time limits for maneuver execution.

2.3.4.2.4. use the vehicle's power source, with a voltage level appropriate for the designated voltage level of the vehicle, and have the ability to withstand reverse polarity as specified in Table 6 of this Regulation.

Nominal voltage (V)

Test voltage for reverse polarity (V)

12

14 ± 0,1

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

36

42 ± 0,2

2.3.4.2.5. automatically take random photos of each examinee at least 03 times during the driving exam, send captured image data to the control and management software for maneuverability examination for storage and printing them on written reports.

2.3.4.2.6. have a screen installed on each vehicle to  display statuses, including: Engine status (off, running), motion status (forward, reverse, stopped), current gear position, starting and ending positions of each maneuver, ongoing maneuver, time taken for each maneuver and total time taken, deductions for each violation, total points.

2.3.4.2.7. have signal lights with 3 colors (green - yellow - red) mounted on the roof and signal lights with 2 colors (green - red) installed inside vehicles used for examination, including:

Starting signal, result notification: green signal light;

Stop signal when encountering a dangerous situation: yellow and red signal lights;

Signal indicating the ongoing test: yellow signal light;

2.3.4.2.8. be able to communicate with external software through at least one of the following protocols: RF, COM port (RS232), USB port (2.0 standard or above), or memory card to adjust scoring regulations and facilitate equipment inspection and calibration.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.4.2.10. have the wireless connectivity to receive and transmit data to devices in control rooms and examination yards. The system must operate stably without interference.

2.3.4.3. Examination control and management software must

2.3.4.3.1. Have a user interface and display results in Vietnamese; display the connection status with the scorers installed on vehicles and examination yards; indicate the connection status with scorers installed on vehicles and examination yards, with an alert system for connection loss or failures.

2.3.4.3.2. Connect to the supervised computer according to API in the Appendix attached hereto.

2.3.4.3.3. Search, access, store, organize, and present data related to lists of examinees who have applied, completed, undergoing, or not yet participated exams; number of learners who have passed or failed the exam.

2.3.3. Equipment and software for maneuverability exams of categories B, C1, C, D2, D1 and D, including:

2.3.5.1. Devices placed in control rooms:

2.3.5.1.1. Severs installed with the exam management and control software must have a dedicated telephone line and hardware configuration to ensure stable operation when all examination vehicles (≥ 2 vehicles) are connected for maneuverability exam; monitors with a minimum screen size of 19 inches, a minimum resolution of 1366 x 768 pixels, using Windows 10 or Windows Server 2016 operating system or higher.

2.3.5.1.2. have a wireless connection system which transmits data to devices installed on vehicles and in examination yards to report errors, deduct points for violations must ensure bandwidth and speed to accurately assess at least 15 vehicles operating stably without interference.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.5.1.4. have mechanisms to protect data, prevent interference and data loss due to random incidents; prevent unauthorized human intervention in exam results; maintain logs of data editing processes.

2.3.5.1.5. have uninterruptible power supplies to ensure stable power supply for the entire system for a minimum of 15 minutes from the time of power grid failure.

2.3.5.2. Devices on vehicles used for examination must

2.3.5.2.1. have an on/off switch of automatic scorer installed on vehicles used for examination, placed in a sealed box or out of the examinee's reach.

2.3.5.2.2. store at least 48 hours of exam data from the time they lose connection with the sever in the control room.

2.3.5.2.3. automatically detect and deduct points if an examinee commits any violations against regulations related to: fastening seat belt; activating and deactivating turn signals; stalled test vehicle; pulling and releasing handbrake; failing to change gears from 1 to 3 within a distance of 15 meters; using inappropriate gear for vehicle speed; failing to change gears correctly; failing to shift to neutral when stopping the vehicle.

2.3.5.2.4. have a system of buttons for selecting examinee’s registration numbers, guiding examinees, recording and deducting points that are not automatically scored, including: violating traffic rules; encroaching lanes; vehicle jerking; failing to follow examiner's guidance; or causing accidents. The button system is arranged on scorer's screen and on an extended keyboard, ensuring convenience for examiners during scoring process and intervention to ensure safety for examinees. Examiners shall not required examinees to end the exam if the distance has not reached 2.0 km.

2.3.5.2.5. have 01 camera equipped on each vehicle used for examination with the following requirements:

Minimum video resolution: 1280 x 720 pixels; minimum frame rate: 30 frames per second;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Supports a memory card of 32 GB or higher, recording a continuous 8-hour video or longer at a resolution of 1280 x 720 pixels, and data transfer to storage devices when the memory card is full;

Communicates via USB ports;

Has image stabilization function;

Has recording function;

Has integrated battery, allowing at least 30 minutes camera operation;

Camera shall be positioned to capture simultaneous photos of the front and the entire seating area of both examinee and examiner inside the vehicle cabin, recording real-time audio;

Provides notification of operational status and warnings in case of device malfunctions.

2.3.5.2.6. use the vehicle's power source, with a voltage level appropriate for the designated voltage level of the vehicle, and have the ability to withstand reverse polarity as specified in Table 7 of this Regulation.

Nominal voltage (V)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

12

14 ± 0,1

24

28 ± 0,2

36

42 ± 0,2

2.3.5.2.7. automatically take random photos of each examinee at least 03 times during the driving exam, send captured image data to the control and management software for maneuverability examination for storage and printing them on written reports.

2.3.5.2.8. have a screen on each vehicle to display statuses, including: engine status (off, running); on-going maneuver; maneuver distance covered; deducted points for errors; total points of examinee; signal strength of Global System for Mobile Communications (GSM) network; connection status to server; signal strength of Global Navigation Satellite System (GNSS); and status of data storage memory.

2.3.5.2.9. have a speaker system installed on vehicles used for driving examination to make announcements about start, end, violations, examiner’s guidance, and results during and immediately after completing the required tasks (within 3 seconds).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.3.5.2.11. have a printer installed on vehicle to automatically print results immediately upon completion.

2.3.5.2.12. communicate with external software through at least one of the following protocols: RF, COM port (RS232), USB port (2.0 standard or above), or memory card to adjust scoring regulations and facilitate equipment inspection and calibration.

2.3.5.3. Examination control and management software must

2.3.5.3.1. have a user interface and display results in Vietnamese; display the connection status with scorers installed on vehicles, with an alert system for connection loss or failures; display parameters, status, deducted points, total points, random photos of the examinee, and the location of the vehicle on a digital map; display results on screens in waiting rooms;

2.3.5.3.2. automatically update data, list of examinees who passed the exam or examinees who retake on-road exam to devices on vehicles used for on-road examination;

2.3.5.3.3. connect to the Internet upon request; search, access, store, organize, and present data related to lists of examinees who have applied, completed, undergoing, or not yet participated exams; number of learners who have passed or failed the exam;

2.3.5.3.4. have a database synchronizing with the database on the driving examination sever, forming a centralized database.

2.3.5.3.5. automatically print results upon the completion of exam, or reprint results at the driving examination center. Driving examination results of examinees must include full name, registration number, start time and end time of the exam, achieved score, deducted points for errors, and assessment;

2.3.5.3.6. randomly take photos during the test with the start time and total distance traveled by each examinee.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.4.1. Areas:

2.4.1.1. Grade-1 centers: ≥250 m2

2.4.1.2. Grade-2 centers: ≥200 m2

2.4.1.3. Grade-3 centers: ≥100 m2

2.4.2. Examination control offices shall be built at the starting or ending point of exams.

2.4.3. Functional rooms:

2.4.3.1. Waiting rooms:

2.4.3.1.1. For Grade-1 centers or Grade-2 centers: seating for examinees and at least 05 screens shall be arranged to display results of theoretical exam, simulation exam, maneuverability exam, and on-road exam and photos of examinee during exams (in case where only 01 screen is used to display information mentioned above, each content area must have a minimum diagonal length of 50 inches);

2.4.3.1.2. For Grade-3 centers: seating for examinees and at least 03 screens shall be arranged to display results of theoretical exam, simulation exam, maneuverability exam, and on-road exam and photos of examinee during exams (in case where only 01 screen is used to display information mentioned above, each content area must have a minimum diagonal length of 50 inches).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.4.3.3. Theoretical examination rooms shall be set up with:

2.4.3.3.1. Air conditioners, sufficient computers and printers for theoretical exams;

2.4.3.3.2. Surveillance cameras;

2.4.3.3.3. Partition walls between computers. Each part measured from the outside edge of the desk shall have a minimum length of 50cm and a minimum height of 60cm.

2.4.3.4. Simulation examination rooms (which may be used as theoretical examination rooms as well if the simulation equipment is also used for theoretical examination) shall be set up with:.

2.4.3.4.1. Air conditioners, sufficient computers and printers for simulation examination;

2.4.3.4.2. Surveillance cameras;

2.4.3.4.3. Partition walls between computers. Each part measured from the outside edge of the desk shall have a minimum length of 50cm and a minimum height of 60cm.

2.4.3.5. Control rooms for the automatic scorers for maneuverability examination shall be:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.4.3.5.2. Equipped with driving error signal receivers and scorers, and a communication system;

2.4.3.5.3. Equipped with air conditioners.

2.4.3.6. Examination Council rooms shall be equipped with air conditioners, screen to display monitoring photos from theoretical examination rooms, simulation examination rooms and examination examination yards.

2.5.1. Backup power generator:

may automatically provide power for up to 10 minutes from the time of grid power failure.

2.5.1.1. Generator power:

2.5.1.1.1. Grade-3 centers: ≥10 kVA

2.5.1.1.1. Grade-1 centers and Grade-2 centers: ≥20 kVA

2.5.2. Screens in waiting rooms: ≥ 50 inches

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.5.3.1. Surveillance cameras:

2.5.3.1.1. Resolution: 1280 x 720 pixels or higher

2.5.3.1.2. Interactive interface, connection compliant with minimum ONVIF open standards.

2.5.3.1.3. Time-synchronized with the server and operation control computers.

2.5.3.1.4. Video data transmission using open standard protocols for bidirectional real-time data exchange between a server and a websocket.

2.5.3.1.5. The system must ensure security, prevent unauthorized access from external sources.

2.5.3.1.6. Continuous image storage for a minimum of 40 hours, ensuring complete monitoring of theoretical examination rooms, simulation examination rooms, areas for maneuvers, starting and finishing areas of examination examination yards.

2.5.3.2. Monitors shall be:

2.5.3.2.1. connected to theoretical examination server, simulation examination server, computers with software for management and control of maneuverability examination, computers with software for management and control of on-road examination, and information systems serving the management of driving examination at the Department of Transport according to the protocols specified in the Appendix attached herewith.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.5.3.2.3. equipped with a centralized or local uninterruptible power supply to ensure stable power supply without interruption for at least 15 minutes from the time of power grid failure.

2.5.3.2.4. installed with antivirus software and data security solutions.

2.5.3.2.5. Monitors must have mechanisms to protect data, prevent interference and data loss due to random incidents; prevent unauthorized human intervention in exam results; maintain logs of data editing processes.

Motor vehicle garages for testing purposes, accommodations for examination board members, medical rooms and restrooms.

3.1. Responsibilities of regulatory bodies

3.1.1. Department for Roads of Vietnam

Inspect the implementation of this Regulation.

3.1.2. Department of Transport:

3.1.2.1. Inspect the compliance with the technical regulations of this Regulation for issuing or reissuing driver examination licenses.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.2.1. Maintain the position or structure of scorers on vehicles and examination examination yards after they have been inspected and calibrated; keep the shape, structure, components, or systems of vehicles used for driving examination unchanged compared to their manufacturer's design.

3.2.2. Maintain the operation of the information system and online transmission lines to directly transmit examination monitoring data to the Department of Transport (the supervisory authority of the driver examination center), the Police Department of the province where the examination center is located for management, inspection, and handling of violations.

3.2.3. Implement regulations on electrical safety, occupational safety, and fire prevention and control.

3.2.4. Only use software, equipment, and motor vehicles which have been inspected, calibrated, and certified as meeting the conditions for driving examination.

3.2.5. Comply with and cooperate with competent authorities in regular and surprise inspections on the compliance with this Regulation.

3.2.6. Send a written report (including the updated software recorded on a sealed CD or USB drive) to the Department of Transport before updating or changing the scoring software.

3.3.1. Road motor vehicle driving examination centers which have issued with a Certificate of eligibility for driving examination operation shall continue to operate and organize examination for categories specified in such certificate and issue the corresponding driver licenses until June 30, 2025, as stipulated in Article 89 of the Law on Road Traffic Order and Safety. From July 1, 2025, these driving examination centers must ensure compliance with the conditions specified in this Regulation to be eligible to operate.

3.3.2. From January 1, 2025, driving examination centers which have met conditions specified in this Regulation shall be eligible to operate as prescribed in Clauses 1, 2, and 3 of Article 57 of the Law on Road Traffic Order and Safety.

In cases where the standards, regulations, legislative documents referenced in this Regulation are amended, supplemented, or replaced, the amendments, supplements or replacements shall be applied./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

APPENDIX

ON DATA TRANSMISSION PROTOCOL BETWEEN DRIVING EXAM SERVERS AND MONITORING SERVERS

1. General requirements

Panel

Requirement

API Model

According to the RESTful API standard, using JSON data type

Server Information

Published by the Department for Roads of Vietnam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Information and data provided must ensure completeness according to the structure and format specified in this appendix

- Information and data provided must be timely, accurate, and complete, and must not be altered or distorted before, during, or after data transmission.

Data Transmission Protocol

HTTPS connection protocol uses TLS certificates (specified in Local technical regulation TCCS 01:2020/CATTT)

Output format

JSON format

Add header: Content-Type: application/json

Input format

JSON format

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Data standard

Unicode (UTF-8) (4)

Time standard

UNIX time standard (UTC+7 time): Unix time measures time by the number of non-leap seconds that have elapsed since 00:00:00 UTC on 1 January 1970. Counted in seconds.

Security

- HTTPS is used for transmission protocol

- JWT is used for login and authorization (5)

- Only predefined IP addresses are allowed for data transmission. Unregistered IPs shall not be able to connect to the supervision software of the Department of Transport.

Allowable delay:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Maximum supported image size

512 KB

This is the maximum image size that the Department of Transport considers valid. <0}

Clock synchronization

NTP Driving examination center shall sync time with the provider's server.

Returned data has the following common format:

Field

Description

Code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Message

Detailed information about the error ("Success" or blank if the request is successful)

Data

Returned data (Varies depending on each API)

Extra

Additional information (if any)

Exception

Error occurred (if any) Driving examination center regularly checks the Exception field to see information about the error cause and error code.

ExceptionMessage

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Note: Due to the connection time and request processing time, the returned result may require waiting for a certain period (it is recommended to set a timeout of about 10 minutes when sending a request).

2. Requirements for data transmission:

a) HTTP-based security

HTTPS is used for servers participating in the transmission process of driving examination centers and supervision software of the Department of Transport. This is an essential requirement for websites.

b. IP-based security

- Each driving examination center must register its IP-based access control list to the Department of Transport. IPs that are not registered shall not be able to transmit data.

- When there are changes or additional IPs, the Department of Transport must be informed.

c. JWT security

JWT (JSON Web Token) is used to log in and transmit data with the supervision software of the Department of Transport.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Server receive the user's request and simultaneously verify the username and password information.

- After verifying the user's information, if correct, the server will return a JWT to the user; otherwise, it will return to step 1.

- Users will use the JWT code to continue using it for subsequent requests on the server's domain.

- The server does not need to recheck user information but only needs to verify the correct JWT provided, thereby increasing the speed of use on the domain and reducing query time.

- The server provides appropriate responses to users.

3. Data transmission process between driving examination centers and the Department of Transport via supervision software

Step 1: Driving examination center registers a user with the Department of Transport. After this step, the driving examination center obtains a user and password to transmit data into the system.

Step 2: Log in to obtain a Token. If the login is successful, driving examination center receives the Token. This is a security code for data transmission. Token has an expiration time. Driving examination center should check if the Token has expired.

Step 3: Initiate the transmission process through the API commands described in this document; review information returned by the system. If the return code is OK, the system has received the data. If an error occurs, driving examination center checks the accompanying error message to identify and resolve the issue.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Step 5: Repeat steps 3 and 4. An system to alert about any error data and check all error data daily must be available to prevent prolonged errors that may affect learners and reporting data to the Department of Transport. The Department of Transport record these errors to evaluate the transmission quality and data from driving examination centers.

Step 6: Daily reconcile data transmitted, error data, and successfully transmitted data to address any issues immediately

Note:

- Check the clock synchronization between transmission servers and the server of the Department for Roads of Vietnam to avoid time discrepancy.

- Periodically check the transmission status of the server (busy/ready) to avoid overloading.

- Have a monitoring mechanism for transmission to avoid repeating. The server of the Department for Roads of Vietnam may temporarily block a user if it violate transmission regulations such as transmitting false data or excessive data.

4. Data transmission process between supervision software of driving examination centers and driving exam software (Theoretical exam/On-road exam/Simulation exam/Maneuverability exam)

<}0{>

<0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Step 2: The driving examination center logs in to obtain a Token. If the login is successful, driving examination center receives the Token. This is a security code for data transmission. Token has an expiration time. Driving examination center should check if the Token has expired.

Step 3: Initiate the transmission process through the API commands described in this document. Driving examination center reviews information returned by the system. If the return code is OK, the system has received the data If an error occurs, driving examination center checks the accompanying error message to identify and resolve the issue.

4.1. Login and maintain data transmission session

Login function

Panel

Description

URL

api/v1/provider/login

Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

This API allows driving examination centers to obtain a login token. The token grants communication rights with the supervision software of the Department of Transport

Input data

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

UserName

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

X

User name

Password

String

20

X

User's password

Returned data

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Data Type

Character Length

Required

Description

Token

String

2000

X

Token code used to authenticate JWT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- In case of successful login, the system will return the Token field with the current session security code value. The token contains some information related to its expiration, driving examination centers extracts and logs in to create a new token when necessary

- In case of unsuccessful login, the system returns an error code

- Refer to the error status code table for further information

- The system only accepts operations after successful login

a. Logout Function

Panel

Description

URL

api/v1/provider/logout

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

POST

Description

This API allows a user to log out from the system

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

Input data

Field

Data Type

Character Length

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

UserName

String

20

X

User's login name

Returned data

Field

Data Type

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Required

Description

Code

Int

5

X

Command execution status

Notes:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Refer to the error status status code table for further information

b. ChangePassword Function

Panel

Description

URL

api/v1/provider/changepassword

Method

POST

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

Input

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

UserName

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

X

User's login name

Password

String

20

X

User's password

NewPassword

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

X

New password

Returned data

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Code

Int

5

X

Command execution status

c. Getcurrentime Function

Panel

Description

URL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Method

POST

Description

This API allows retrieving the current time information of the server

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

Input

Field

Data Type

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Required

Description

UserName

String

20

X

User's login name

Returned data

Field

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Character Length

Required

Description

CurrentTime

Datetime

X

Current time of the Server

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) Examination data

Panel

Description

URL

api/v1/data/exam

Method

POST

Description

This API allows the transmission of examination data from the supervision software of  the Department of Transport to driving examination centers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Authorization Token (Generated after the login process)

DepartmentTransport: Code of Department of Transport

Input

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

TotalRecords

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

Total number of records

ExamCode

String

20

X

Examination code

ExamName

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

255

X

Examination name

CenterID

String

10

X

ID of center

ExamDate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

X

Examination date

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

Int

4

X

Examination time

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Example: 730; 1400

DecisionNo

String

30

Decision number

DecisionDate

Date

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Decision date

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

Decision maker

BoardExaminers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List of members of Examination board

Refer to section 2. Examination Board Data

TotalRegister

Int

8

Total number of registered learners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List<StudentData>

X

List of learners participating in the examination

Refer to section 3. Learner Examination Data

Returned Data

Field

Data Type

Character Length

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

Code

Int

5

X

Command execution status

b) Examination Board Data

Field

Data Type

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Required

Description

BoardExaminers

List<BoardData>

List of members of Examination board

Position

Int

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Position:

1. Chairperson of the Examination Board

2. Members, Director of the driving examination center

3. Members, Director of training facility

4. Members, Head of Examination Team

5. Secretary

6. Examiner

ExaminersName

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

100

Examiner's full name

c) Data of learners participating in examination

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List<StudentData>

X

List of learners participating in the examination

StudentId

String

30

X

Registration ID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

255

X

Full name of learner

Gender

Int

1

X

Gender

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1 – Female,

2 - Other

DateOfBirth

Date

10

X

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

50

X

ID/Citizen ID/ Passport

CountryCode

String

3

X

Country code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Residence

String

255

Residence

ResidenceCode

String

30

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

As per the list

ResidenceManage

String

30

X

Management unit code

As per the list

FileNumber

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

File number

RegistrationNo

String

30

X

Registration number

TrainingCode

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Code of training center

DepartmentTransport

String

2

X

Department of Transport

As per the list

Examination yardId

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

112

Course code

HealthCertificate

Int

2

Health certificate

1: Valid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

LicenseAvailableNo

String

12

Number of issued driver licenses

LicenseAvailableType

String

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A1: Category A1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

LicenseAvailableUnit

String

255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

LicenseAvailableExpired

Date

10

Expiration date of issue driver license

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

YearExperience

Int

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Number of driving years

KmExperience

Int

8

Safe kilometers driven

GraduationCertificate

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Graduation certificate number

VocationalCertificate

String

30

Vocational certificate number

ExamContent

Int

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Examination content As per the list:

1: First-time examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam)

2: Theoretical exam

3: Theoretical exam + Maneuverability exam

4: Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam

5: Maneuverability exam + On-road exam

6: On-road exam

7: Maneuverability exam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11: First-time examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

12: Re-examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

13: Re-examination (Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

14: Re-examination (Theoretical exam + Simulation exam)

ExamType

String

5

X

Examination classification As per the list:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

+ BE: Category BE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

ReasonExamination

String

500

Examination reason

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

X

Photo of learner Base64

Format: JPEG, PNG

ImageQuality

Int

2

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- 1: true

- 0: false

4.3. Data Transmission Functions from driving examination center’s server to Department of Transport

a. Data transmission of the examination result of each subject from driving examination centers to the Department of Transport via supervision software

Parameter

Description

URL

api/v1/data/result

Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

This API allows the transmission of the examination result of each subject from driving examination centers to the Department of Transport via supervision software

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

CenterID: Driving examination center’s ID code

Input

Field

Data Type

Character Length

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

StudentData

List<StudentData>

X

List of learners

StudentId

String

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Registration ID

FullName

String

255

X

Full name of learner

DateOfBirth

Date

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

ID/Citizen ID/ Passport

RegistrationNo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

X

Registration number

ExamType

String

5

X

Examination classification As per the list:

+ B1: Category B1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

+ BE: Category BE

+ D1E: Category C1E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

ExamCode

String

20

X

Examination code

ExamType

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

X

Examination subjects:

1: Theoretical exam

2: Simulation exam

3: Maneuverability exam

4: On-road exam

StartTime

Instant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Start time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

Instant

20

End time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Int

5

X

Examination score

ProviderReceiveTime

Instant

X

Time when the server provider receives learner data from subjects' servers.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TimesExam

Int

3

X

Number of examination times of learners

Reason

String

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Required when the student took the examination more than once

ImageData

String

Image of learner

Base64

Format: JPEG, PNG

Returned Data

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Data Type

Character Length

Required

Description

Code

Int

5

X

Command execution status

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Parameter

Description

URL

api/v1/data/summary

Method

POST

Description

This API allows the transmission of summary of examination results from driving examination centers to the Department of Transport via supervision software

Header

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CenterID  ID code of driving examination center

Input

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

StudentData

List<StudentData>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

List of learners

StudentId

String

30

X

Registration ID

FullName

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Full name of learner

DateOfBirth

Date

10

X

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

50

X

ID/Citizen ID/ Passport

RegistrationNo

String

30

X

Registration number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

5

X

Examination classification As per the list:

+ B1: Category B1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

+ BE: Category BE

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

20

X

Examination code

TheoryResults

String

2

Required to input data for at least one subject, including the exam result field and the Theoretical score

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

RO: Failed

TheoryPoint

Int

5

Theoretical score

SimulationResults

String

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Simulation exam result

DA: Passed

RO: Failed

SimulationPoint

Int

5

Simulation exam score

TestRoutesResults

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Maneuverability exam result

DA: Passed

RO: Failed

TestRoutesPoint

Int

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

RoadResults

String

2

On-road exam result

DA: Passed

RO: Failed

RoadPoint

Int

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

On-road exam score

Summary

String

5

X

Summary of examination results

DA: Passed

RO: Failed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Code

Int

5

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c. Transmission of roll call data from driving examination centers to the Department of Transport via supervision software

Parameter

Description

URL

api/v1/data/rollcall

Method

POST

Description

This API allows the transmission of roll call data from driving examination centers to the Department of Transport via supervision software

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Authorization Token (Generated after the login process)

CenterID  ID code of driving examination center

Input

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

StudentData

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

List of learners

StudentId

String

30

X

Registration ID

FullName

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

255

X

Full name of learner

DateOfBirth

Date

10

X

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CCCDID

String

50

X

ID/Citizen ID/ Passport

RegistrationNo

String

30

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ExamType

String

5

X

Examination classification As per the list:

+ A1: Category A1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

+ BE: Category BE

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ExamCode

String

20

X

Examination code

TheoryRollCall

Int

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Theoretical exam roll call

0: Absent

1: Present

SimulationRollCall

Int

5

Simulation exam roll call

0: Absent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TestRoutesRollCall

Int

5

Maneuverability exam roll call

0: Absent

1: Present

RoadRollCall

Int

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

On-road exam roll call

0: Absent

1: Present

Returned Data

Field

Data Type

Character Length

Required

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Code

Int

5

X

Command execution status

d. Transmission of result cancellation

Parameter

Description

URL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Method

POST

Description

This API allows the transmission of result cancellation

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

CenterID  ID code of driving examination center

Input

Field

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Character Length

Required

Description

StudentData

List<StudentData>

X

List of learners

StudentId

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

X

Registration ID

FullName

String

255

X

Full name of learner

DateOfBirth

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

X

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

RegistrationNo

String

30

X

Registration number

ExamType

String

5

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ A1: Category A1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

ExamCode

String

20

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ExamType

Int

2

X

Examination subjects:

1: Theoretical exam

2: Simulation exam

3: Maneuverability exam

4: On-road exam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Int

3

X

Number of examination times of learners

Reason

String

500

X

Reason for result cancellation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

Code

Int

5

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.4. Data transmission functions between central supervision servers and theoretical examination servers

4.4.1. Data transmitted from the central supervision server of a driving examination center to its theoretical examination servers

a) Theoretical examination list data

Parameter

Description

URL

api/v1/data/theoryexam

Method

POST

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

This API allows data transmission between the central supervision server of a driving examination center to its theoretical examination servers

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

CenterID  ID code of driving examination center

Input

Field

Data Type

Character Length

Required

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ProviderId

String

20

X

Provider

TotalRecords

Int

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ExamCode

String

20

X

Examination code

ExamDate

Date

10

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

ExamTime

Int

4

X

Examination time

Format: hhmm

Example: 0730; 1400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

30

Decision number

DecisionDate

Date

10

Decision date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Example: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

Decision maker

BoardExaminers

List<Board Data>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List of members of Examination board

Refer to section 2. Examination Board Data

StudentData

List<StudentData>

X

List of learners participating in the examination

Refer to section 3. Examination Board Data

Returned Data

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Data Type

Character Length

Required

Description

Code

Int

5

X

Command execution status

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

BoardExaminers

List<BoardData>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Position

Int

2

Position:

1. Chairperson of the Examination Board

2. Members, Director of the driving examination center

3. Members, Director of the training facility

4. Members, Head of Examination Team

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6. Examiner

ExaminersName

String

100

Examiner's full name

c) Data of learners participating in theoretical examination

Field

Data Type

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Required

Description

StudentData

List<StudentData>

X

List of learners participating in the examination

StudentId

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Registration ID

FullName

String

255

X

Full name of learner

Gender

Int

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Gender

0 – Male,

1 – Female,

2 - Other

DateOfBirth

Date

10

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

ID/Citizen ID/ Passport

CountryCode

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Country code

As per the list

Residence

String

255

Residence

ResidenceCode

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

X

Administrative unit code

As per the list

ResidenceManage

String

30

X

Management unit code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

FileNumber

String

30

File number

RegistrationNo

String

30

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TrainingCode

String

5

Code of training center

ExamContent

Int

5

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1: First-time examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam)

2: Theoretical exam

3: Theoretical exam + Maneuverability exam

4: Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam

5: Maneuverability exam + On-road exam

6: On-road exam

7: Maneuverability exam

8: Driver license

11: First-time examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

13: Re-examination (Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

14: Re-examination (Theoretical exam + Simulation exam)

ExamType

String

5

X

Examination classification As per the list:

+ A1: Category A1

+ A: Category A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ B: Category B

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

+ BE: Category BE

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

ReasonExamination

String

255

Examination reason

ImageData

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Image of learner

Base64

Format: JPEG, PNG

ImageQuality

Int

2

X

Photo quality:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- 0: false

ContentNote

String

500

Note

4.4.2. Data transmitting theoretical exam results from theoretical examination servers to the central supervision server of a driving examination center

Parameter

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

api/v1/data/theoryresult

Method

POST

Description

This API allows updating theoretical exam results from theoretical examination servers to the central supervision server of a driving examination center

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

ProviderId : Provider

Input

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Data Type

Character Length

Required

Description

CenterID

String

20

X

ID code of driving examination center

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List<StudentData>

X

List of learners participating in the examination

StudentId

String

30

X

Registration ID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

255

X

Full name of learner

DateOfBirth

Date

10

X

Date of birth

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Example: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

ID/Citizen ID/ Passport

RegistrationNo

String

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Registration number

ExamType

String

5

X

Examination classification As per the list:

+ A1: Category A1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

+ BE: Category BE

+ 1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ DE: Category DE

ExamCode

String

20

X

Examination code

ExamType

Int

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Examination subjects:

1: Theoretical exam

StartTime

Instant

20

X

Start time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

End time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Result

Int

5

X

Examination score

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

Photo of learner Base64

Format: JPEG, PNG

Returned Data

Field

Data Type

Character Length

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

Code

Int

5

X

Command execution status

4.5. Data transmission functions between the central supervision server and simulation examination servers

4.5.1. Data transmitted from central supervision servers of driving examination centers to simulation examination servers

a) Simulation examination list data

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

URL

api/v1/data/simulationexam

Method

POST

Description

This API allows data transmission between central supervision servers of driving examination centers to simulation examination servers

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Input

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

ProviderId

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Provider

TransactionCode

String

255

X

Transaction Code

DateSent

Date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Sending date

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Example: 49/2024/TT-BGTVT

Sender

String

255

X

Sender

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Int

5

Total number of records

ExamCode

String

20

X

Examination code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Date

10

X

Examination date

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

ExamTime

Int

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Examination time

Format: hhmm

Example: 730; 1400

DecisionNo

String

30

Decision number

DecisionDate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

Decision date

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BoardExaminers

List<BoardData>

List of members of Examination board

Refer to section 2. Examination Board Data

StudentData

List<StudentData>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List of learners participating in the examination

Refer to section 3. Data of learners taking simulation exam

Returned Data

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

Code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

X

Command execution status

b) Examination Board Data

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List<BoardData>

List of members of Examination board

Position

Int

2

Position:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Members, Director of the driving examination center

3. Members, Director of the training facility

4. Members, Head of Examination Team

5. Secretary

6. Examiner

ExaminersName

String

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Data of learners participating in examination

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

StudentData

List<StudentData>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List of learners participating in the examination

StudentId

String

30

X

Registration ID

FullName

String

255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Full name of learner

Gender

Int

1

X

Gender

0 – Male,

1 – Female,

2 - Other

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Date

10

X

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

CCCDID

String

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ID/Citizen ID/ Passport

CountryCode

String

3

X

Country code

As per the list

Residence

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Residence

ResidenceCode

String

30

X

Administrative unit code

As per the list

ResidenceManage

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

X

Management unit code

As per the list

FileNumber

String

30

File number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

30

X

Registration number

TrainingCode

String

5

Code of training center

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Int

5

X

Examination content As per the list:

1. First-time examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam)

2: Theoretical exam

3: Theoretical exam + Maneuverability exam

4: Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam

5: Maneuverability exam + On-road exam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7: Maneuverability exam

8: Driver license

11: First-time examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

12: Re-examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

13: Re-examination (Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

14: Re-examination (Theoretical exam + Simulation exam)

ExamType

String

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Examination classification As per the list:

+ A1: Category A1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ BE: Category BE

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

ReasonExamination

String

255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Examination reason

ImageData

String

X

Image of learner

Base64

Format: JPEG, PNG

ImageQuality

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

X

Photo quality:

- 1: true

- 0: false

Field

Data Type

Character Length

Required

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ContentNote

String

500

Note

4.5.2. Data transmitting simulation exam results from simulation examination servers to the central supervision server of a driving examination center

Parameter

Description

URL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Method

POST

Description

This API allows updating simulation exam results from theoretical examination servers to the central supervision server of a driving examination center

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

ProviderId : Provider

Input

Field

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Character Length

Required

Description

CenterID

String

20

X

ID code of driving examination center

DateSent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

X

Sending date

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Example: 2024-01-01T00:00:00Z<0}

StudentData

List<StudentData>

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

StudentId

String

30

X

Registration ID

FullName

String

255

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DateOfBirth

Date

10

X

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

CCCDID

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

ID/Citizen ID/ Passport

RegistrationNo

String

30

X

Registration number

ExamType

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Examination classification As per the list:

+ A1: Category A1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ D: Category D

+ BE: Category BE

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

ExamCode

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Examination code

ExamType

Int

2

X

Examination subjects:

2: Simulation exam

StartTime

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

X

Start time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

Instant

20

End time

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Result

Int

5

X

Examination score

ImageData

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Base64

Format: JPEG, PNG

Returned Data

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

Code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

X

Command execution status

4.6. Data transmission functions between the central supervision server and maneuverability examination servers

4.6.1. Data transmitted from central supervision servers of driving examination centers to maneuverability examination servers

a) Data of maneuverability examination list

Parameter

Description

URL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Method

POST

Description

This API allows data transmission between central supervision servers of driving examination centers to maneuverability examination servers

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

CenterID  ID code of driving examination center

Input

Field

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Character Length

Required

Description

ProviderId

String

20

X

Provider

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

255

X

Transaction Code

DateSent

Date

20

X

Sending date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Example: 2024-01-01T00:00:00Z

Sender

String

255

X

Sender

TotalRecords

Int

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total number of records

ExamCode

String

20

X

Examination code

ExamDate

Date

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Examination date

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

ExamTime

Int

4

X

Examination time

Format: hhmm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DecisionNo

String

30

Decision number

DecisionDate

Date

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

Decision maker

BoardExaminers

List<BoardData>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List of members of Examination board

Refer to section 2. Examination Board Data

StudentData

List<StudentData>

X

List of learners participating in the examination

Refer to section 3. Data of learners taking the maneuverability exam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

Code

Int

5

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) Examination Board Data

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

BoardExaminers

List<BoardData>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List of members of Examination board

Position

Int

2

Position:

1. Chairperson of the Examination Board

2. Members, Director of the driving examination center

3. Members, Director of the training facility

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5. Secretary

6. Examiner

ExaminersName

String

100

Examiner's full name

c) Data of learners participating in maneuverability examination

Field

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Character Length

Required

Description

StudentData

List<StudentData>

X

List of learners participating in the examination

StudentId

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

X

Registration ID

FullName

String

255

X

Full name of learner

Gender

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

X

Gender

0 – Male,

1 – Female,

2 - Other

DateOfBirth

Date

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

ID/Citizen ID/ Passport

CountryCode

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

X

Country code

As per the list

Residence

String

255

Residence

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

30

X

Administrative unit code

As per the list

ResidenceManage

String

30

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

As per the list

FileNumber

String

30

File number

RegistrationNo

String

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Registration number

TrainingCode

String

5

Code of training center

ExamContent

Int

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Examination content As per the list:

1. First-time examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam)

2: Theoretical exam

3: Theoretical exam + Maneuverability exam

4: Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam

5: Maneuverability exam + On-road exam

6: On-road exam

7: Maneuverability exam

8: Driver license

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

12: Re-examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

13: Re-examination (Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

14: Re-examination (Theoretical exam + Simulation exam)

ExamType

String

5

X

Examination classification As per the list:

+ A1: Category A1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

+ BE: Category BE

+ C1E: Category C1E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

ReasonExamination

String

255

Examination reason

ImageData

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Image of learner

Base64

Format: JPEG, PNG

ImageQuality

Int

2

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- 1: true

- 0: false

ContentNote

String

500

Note

4.6.2. Data transmitting maneuverability exam results from maneuverability examination servers to the central supervision server of a driving examination center

Parameter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

URL

api/v1/data/testroutesresult

Method

POST

Description

This API allows updating maneuverability exam results from maneuverability examination servers to the central supervision server of a driving examination center

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

ProviderId : Provider

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

CenterID

String

20

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DateSent

Date

20

X

Sending date

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Example: 2024-01-01T00:00:00Z

StudentData

List<StudentData>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

List of learners participating in the examination

StudentId

String

30

X

Registration ID

FullName

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Full name of learner

DateOfBirth

Date

10

X

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

50

X

ID/Citizen ID/ Passport

RegistrationNo

String

30

X

Registration number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

5

X

Examination classification As per the list:

+ A1: Category A1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

+ BE: Category BE

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

String

20

X

Examination code

ExamType

Int

2

X

Examination subjects:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

StartTime

Instant

20

X

Start time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

Instant

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

End time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Result

Int

5

X

Examination score

ImageData

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Image of learner

Base64

Format: JPEG, PNG

Returned Data

Field

Data Type

Character Length

Required

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Code

Int

5

X

Command execution status

4.7. Data transmission functions between the central supervision server and on-road examination servers

4.7.1. Data transmitted from central supervision servers of driving examination centers to on-road examination servers

a) Data of on-road examination list

Parameter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

URL

api/v1/data/roadexam

Method

POST

Description

This API allows data transmission between central supervision servers of driving examination centers to on-road examination servers

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

CenterID  ID code of driving examination center

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

ProviderId

String

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Provider

TransactionCode

String

255

X

Transaction Code

DateSent

Date

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Sending date

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Example: 2024-01-01T00:00:00Z

Sender

String

255

X

Sender

TotalRecords

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

Total number of records

ExamCode

String

20

X

Examination code

ExamDate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

X

Examination date

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

ExamTime

Int

4

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Format: hhmm

Example: 730; 1400

DecisionNo

String

30

Decision number

DecisionDate

Date

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Decision date

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

DecisionMaker

String

255

Decision maker

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List<BoardData>

List of members of Examination board

Refer to section 2. Examination Board Data

StudentData

List<StudentData>

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Refer to section 3. Data of learners taking the on-road exam

Returned Data

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

Code

Int

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Command execution status

b) Examination Board Data

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

BoardExaminers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

List of members of Examination board

Position

Int

2

Position:

1. Chairperson of the Examination Board

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Members, Director of the training facility

4. Members, Head of Examination Team

5. Secretary

6. Examiner

ExaminersName

String

100

Examiner's full name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

StudentData

List<StudentData>

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

StudentId

String

30

X

Registration ID

FullName

String

255

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Gender

Int

1

X

Gender

0 – Male,

1 – Female,

2 - Other

DateOfBirth

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

X

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

Example: 2024-01-01

CCCDID

String

50

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CountryCode

String

3

X

Country code

As per the list

Residence

String

255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Residence

ResidenceCode

String

30

X

Administrative unit code

As per the list

ResidenceManage

String

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Management unit code

As per the list

FileNumber

String

30

File number

RegistrationNo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

X

Registration number

TrainingCode

String

5

Code of training center

ExamContent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

X

Examination content As per the list:

1. First-time examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam)

2: Theoretical exam

3: Theoretical exam + Maneuverability exam

4: Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam

5: Maneuverability exam + On-road exam

6: On-road exam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8: Driver license

11: First-time examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

12: Re-examination (Theoretical exam + Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

13: Re-examination (Maneuverability exam + On-road exam + Simulation exam)

14: Re-examination (Theoretical exam + Simulation exam)

ExamType

String

5

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ A1: Category A1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

+ C1: Category C1

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

+ DE: Category DE

ReasonExamination

String

255

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ImageData

String

X

Photo of learner Base64

Format: JPEG, PNG

ImageQuality

Int

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Photo quality:

- 1: true

- 0: false

ContentNote

String

500

Note

4.7.2. Data transmitting on-road exam results from theoretical examination servers to the central supervision server of a driving examination center

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

URL

api/v1/data/roadresult

Method

POST

Description

This API allows updating on-road exam results from on-road examination servers to the central supervision server of a driving examination center

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Input

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

CenterID

String

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ID code of driving examination center

DateSent

Date

20

X

Sending date

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Example: 2024-01-01T00:00:00Z

StudentData

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

List of learners participating in the examination

StudentId

String

30

X

Registration ID

FullName

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

255

X

Full name of learner

DateOfBirth

Date

10

X

Date of birth

Format: yyyy-mm-dd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CCCDID

String

50

X

ID/Citizen ID/ Passport

RegistrationNo

String

30

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ExamType

String

5

X

Examination classification As per the list:

+ A1: Category A1

+ A: Category A

+ B1: Category B1

+ B: Category B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ C: Category C

+ D2: Category D2

+ D1: Category D1

+ D: Category D

+ BE: Category BE

+ C1E: Category C1E

+ CE: Category CE

+ D2E: Category D2E

+ D1E: Category D1E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ExamCode

String

20

X

Examination code

ExamType

Int

2

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4: On-road exam

StartTime

Instant

20

X

Start time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

EndTime

Instant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

End time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Result

Int

5

X

Examination score

ImageData

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Image of learner

Base64

Format: JPEG, PNG

Returned Data

Field

Data Type

Character Length

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

Code

Int

5

X

Command execution status

4.8. Functions to check system status

Parameter

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

api/v1/server/getserverstatus

Method

POST

Description

This API allows to get current system status. Depending on the operational status of system, this function will return whether the system is ready to receive data.

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

CenterID  ID code of driving examination center

Input

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Data Type

Character Length

Required

Description

UserName

String

20

X

User's login name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

State

Int

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Current system status

StateMessage

String

255

X

message about the current system status

NextUpdateTime

Datetime

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Next update time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

List of system status:

- State = 1. The system is operating normally Ready to receive data.

- State = 2. The system is busy. Please check the next update cycle.

4.9. Data reconciliation

Check the number of successful transmissions within a time range

Parameter

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

api/v1/server/getstatistic

Method

POST

Description

This API allows retrieving statistical results of data transmission from the driving examination center

Header

Authorization Token (Generated after the login process)

CenterID  ID code of driving examination center

Input

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Data Type

Character Length

Required

Description

ExamCode

String

20

Examination code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Instant

X

Starting time

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

TimeTo

Instant

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Format: yyyy-mm-dd’T’hh:mm:ss’Z’

Returned Data

Field

Data Type

Character Length

Required

Description

NumberOfSuccess

Int

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

X

Total number of successful sessions received within the corresponding time range to the query conditions Example: f only CenterID is passed, the system returns the number of successful transmission sessions within the requested time range. If additional information such as ExamCode is passed, the system will provide detailed results based on the query conditions.

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 49/2024/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: 49/2024/TT-BGTVT
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Giao thông - Vận tải
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành: 15/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản