Thông tư 34/2024/TT-BYT quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 34/2024/TT-BYT |
Ngày ban hành | 15/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2024 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Thị Liên Hương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2024/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUY ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
2. Thông tư này áp dụng cho các cơ sở y tế công lập cung cấp dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng gồm 990 dịch vụ, cụ thể:
1. Nhóm dịch vụ về kiểm dịch y tế gồm 60 dịch vụ quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này.
2. Nhóm dịch vụ về dinh dưỡng gồm 180 dịch vụ quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư này.
3. Nhóm dịch vụ về phòng, chống bệnh truyền nhiễm gồm 314 dịch vụ quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư này.
4. Nhóm dịch vụ về phòng, chống bệnh do ký sinh trùng, côn trùng gồm 212 dịch vụ quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư này.
5. Nhóm dịch vụ về sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học gồm 224 dịch vụ quy định tại Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
NHÓM DỊCH VỤ VỀ KIỂM DỊCH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên gọi chi tiết |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
1 |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất, tính trên m3 khoang tàu biển. |
2 |
Diệt côn trùng Container 20 ft |
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01 container. |
3 |
Diệt côn trùng Container 40 ft |
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01 container. |
4 |
Diệt côn trùng kho hàng |
Diệt côn trùng cho kho hàng bằng hóa chất, tính trên m3 kho hàng. |
5 |
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
6 |
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
7 |
Diệt côn trùng tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 toa. |
8 |
Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
9 |
Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
10 |
Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
11 |
Diệt côn trùng tàu biển các loại |
Diệt côn trùng tàu biển các loại bằng hóa chất, tính trên m3 khoang tàu. |
12 |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
13 |
Khử trùng kho hàng, container các loại |
Khử trùng kho hàng, container các loại bằng hóa chất, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
14 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
15 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
16 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
17 |
Khử trùng tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với tàu hỏa, tính trên 01 toa. |
18 |
Khử trùng tàu bay các loại |
Khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với tàu bay các loại, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
19 |
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn |
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn, tính trên 01 tàu. |
20 |
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên |
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên, tính trên 01 tàu. |
21 |
Khử trùng tàu thuyền các loại |
Khử trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
22 |
Kiểm tra y tế đối với tro cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
23 |
Kiểm tra y tế đối với hài cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
24 |
Kiểm tra y tế đối với thi thể |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển thi thể, tính trên 01 lần kiểm tra. |
25 |
Xử lý vệ sinh hài cốt |
Khử trùng hài cốt bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt, tính trên 01 lần xử lý. |
26 |
Xử lý vệ sinh thi thể |
Khử trùng thi thể bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể, tính trên 01 lần xử lý. |
27 |
Kiểm tra y tế đối với thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu |
Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, hiện trạng, lấy mẫu thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu để kiểm tra tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh. |
28 |
Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển, tính trên 01 lần kiểm tra/01 kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận. |
29 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
30 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
31 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
32 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
33 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
34 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
35 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
36 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
37 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ 5 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
38 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 10 tấn đến 15 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
39 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
40 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 30 tấn đến 60 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
41 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 60 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
42 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
43 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
44 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện từ 10 kg đến 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
45 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện trên 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
46 |
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại) |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
47 |
Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
48 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
49 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
50 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa) |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 toa. |
51 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu bay. |
52 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
53 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
54 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thuỷ các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hoá, chở người, ghe, đò, xuống, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
55 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
56 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính tra 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
57 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
58 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
59 |
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin) |
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm. |
60 |
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) |
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm. |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2024/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUY ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
2. Thông tư này áp dụng cho các cơ sở y tế công lập cung cấp dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng gồm 990 dịch vụ, cụ thể:
1. Nhóm dịch vụ về kiểm dịch y tế gồm 60 dịch vụ quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này.
2. Nhóm dịch vụ về dinh dưỡng gồm 180 dịch vụ quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư này.
3. Nhóm dịch vụ về phòng, chống bệnh truyền nhiễm gồm 314 dịch vụ quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư này.
4. Nhóm dịch vụ về phòng, chống bệnh do ký sinh trùng, côn trùng gồm 212 dịch vụ quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư này.
5. Nhóm dịch vụ về sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học gồm 224 dịch vụ quy định tại Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
NHÓM DỊCH VỤ VỀ KIỂM DỊCH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên gọi chi tiết |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
1 |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất, tính trên m3 khoang tàu biển. |
2 |
Diệt côn trùng Container 20 ft |
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01 container. |
3 |
Diệt côn trùng Container 40 ft |
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01 container. |
4 |
Diệt côn trùng kho hàng |
Diệt côn trùng cho kho hàng bằng hóa chất, tính trên m3 kho hàng. |
5 |
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
6 |
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
7 |
Diệt côn trùng tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 toa. |
8 |
Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
9 |
Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
10 |
Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
11 |
Diệt côn trùng tàu biển các loại |
Diệt côn trùng tàu biển các loại bằng hóa chất, tính trên m3 khoang tàu. |
12 |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
13 |
Khử trùng kho hàng, container các loại |
Khử trùng kho hàng, container các loại bằng hóa chất, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
14 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
15 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
16 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
17 |
Khử trùng tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với tàu hỏa, tính trên 01 toa. |
18 |
Khử trùng tàu bay các loại |
Khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với tàu bay các loại, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
19 |
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn |
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn, tính trên 01 tàu. |
20 |
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên |
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên, tính trên 01 tàu. |
21 |
Khử trùng tàu thuyền các loại |
Khử trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
22 |
Kiểm tra y tế đối với tro cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
23 |
Kiểm tra y tế đối với hài cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
24 |
Kiểm tra y tế đối với thi thể |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển thi thể, tính trên 01 lần kiểm tra. |
25 |
Xử lý vệ sinh hài cốt |
Khử trùng hài cốt bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt, tính trên 01 lần xử lý. |
26 |
Xử lý vệ sinh thi thể |
Khử trùng thi thể bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể, tính trên 01 lần xử lý. |
27 |
Kiểm tra y tế đối với thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu |
Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, hiện trạng, lấy mẫu thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu để kiểm tra tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh. |
28 |
Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển, tính trên 01 lần kiểm tra/01 kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận. |
29 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
30 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
31 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
32 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
33 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
34 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
35 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
36 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
37 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ 5 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
38 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 10 tấn đến 15 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
39 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
40 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 30 tấn đến 60 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
41 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 60 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
42 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
43 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
44 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện từ 10 kg đến 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
45 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện trên 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
46 |
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại) |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
47 |
Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
48 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
49 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
50 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa) |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 toa. |
51 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu bay. |
52 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
53 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
54 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thuỷ các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hoá, chở người, ghe, đò, xuống, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
55 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
56 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính tra 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
57 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
58 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
59 |
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin) |
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm. |
60 |
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) |
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm. |
NHÓM DỊCH VỤ VỀ DINH DƯỠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên gọi chi tiết |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
1 |
Đo chu vi vòng cánh tay ở người |
Đo chỉ số nhân trắc ở người phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
2 |
Đo chu vi vòng đầu ở người |
Đo chỉ số nhân trắc ở người phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
3 |
Đo chu vi vòng eo ở người |
Đo chỉ số nhân trắc ở người phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
4 |
Đo chu vi vòng mông ở người |
Đo chỉ số nhân trắc ở người phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
5 |
Đo cân nặng cơ thể người |
Đo chỉ số nhân trắc ở người phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
6 |
Đo chiều cao/chiều dài cơ thể người |
Đo chỉ số nhân trắc ở người phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
7 |
Cân phân tích thành phần cơ thể người |
Đo chỉ số nhân trắc ở người phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
8 |
Đo bề dày lớp mỡ dưới da |
Xác định bề dày lượng mỡ ở dưới da phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
9 |
Đo chiều cao ngồi cho trẻ từ 2 tuổi |
Xác định chiều cao ngồi cho trẻ từ 2 tuổi trở lên phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
10 |
Đo chiều dài cẳng chân |
Hướng dẫn đo chiều dài cẳng chân phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
11 |
Đo thành phần cơ thể bằng cân Inbody 120 |
Đo chỉ số nhân trắc ở người phục vụ khám, tư vấn dinh dưỡng. |
12 |
Đo thành phần cơ thể bằng phương pháp DXA |
Đo thành phần cơ thể bằng phương pháp hấp thụ tia X năng lượng kép DXA. |
13 |
Đánh giá thành phần cơ thể thông qua định lượng Deuterium oxide trong nước bọt bằng phương pháp FTIR |
Dùng để đo mức làm giàu của deuterium oxide trong nước bọt và ngoại suy ra thành phần khối nước và khối không nước của cơ thể. |
14 |
Đo mật độ xương 1 vị trí bằng phương pháp DXA |
Đo mật độ xương bằng phương pháp hấp thụ tia X năng lượng kép DXA. |
15 |
Đo mật độ xương 2 vị trí bằng phương pháp DXA |
Đo mật độ xương bằng phương pháp hấp thụ tia X năng lượng kép DXA. |
16 |
Hỏi ghi khẩu phần cá thể 24 giờ qua ở người theo mẫu |
Hỏi ghi khẩu phần để khám, tư vấn dinh dưỡng. |
17 |
Hỏi ghi khẩu phần hộ gia đình 24 giờ qua ở người theo mẫu |
Hỏi ghi khẩu phần để khám, tư vấn dinh dưỡng. |
18 |
Hỏi ghi khẩu phần cá thể 24 giờ qua ở trẻ em dưới 5 tuổi theo mẫu |
Hỏi ghi khẩu phần để khám, tư vấn dinh dưỡng. |
19 |
Hỏi ghi tần suất tiêu thụ thực phẩm theo mẫu |
Hỏi ghi tần suất tiêu thụ thực phẩm để khám, tư vấn dinh dưỡng. |
20 |
Hỏi ghi tần suất tiêu thụ thực phẩm bán định lượng theo mẫu |
Hỏi ghi tần suất tiêu thụ thực phẩm để khám, tư vấn dinh dưỡng. |
21 |
Đánh giá khẩu phần dựa vào nhật ký khẩu phần cá thể 24 giờ |
Thu thập thông tin qua nhật ký khẩu phần cá thể để tính giá trị dinh dưỡng khẩu phần thực tế trong 24 giờ. |
22 |
Cân đong trực tiếp khẩu phần cá thể 24 giờ |
Cân đong lượng thực phẩm chế biến và tiêu thụ để tính giá trị dinh dưỡng khẩu phần thực tế trong 24 giờ. |
23 |
Cân đong khẩu phần suất ăn tập thể |
Cân đong lượng thực phẩm chế biến và tiêu thụ để tính giá trị dinh dưỡng khẩu phần thực tế. |
24 |
Hướng dẫn thực hành dinh dưỡng cho người lớn |
Trình diễn và trực tiếp hướng dẫn người lớn thực hành dinh dưỡng. |
25 |
Khám tư vấn dinh dưỡng người lớn tại cơ sở y tế |
Khám, tư vấn dinh dưỡng cho người lớn. |
26 |
Đánh giá hoạt động thể lực người trưởng thành bằng bộ câu hỏi GPAQ |
Thu thập thông tin bằng bộ câu hỏi GPAQ để đánh giá mức độ hoạt động thể lực ở người trưởng thành. |
27 |
Đánh giá chất lượng khẩu phần người trưởng thành bằng chỉ số VHEI |
Thu thập thông tin và sử dụng chỉ số VHEI để đánh giá chất lượng khẩu phần ở người trưởng thành. |
28 |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu phân |
Lấy mẫu, thu thập, bảo quản mẫu phân (của người) tại phòng khám, tại nhà, sau đó vận chuyển đến phòng xét nghiệm để thực hiện các xét nghiệm tiếp theo. |
29 |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu niêm mạc má |
Lấy mẫu, thu thập, bảo quản mẫu niêm mạc má (của người) tại phòng khám, tại nhà, sau đó vận chuyển đến phòng xét nghiệm để thực hiện các xét nghiệm tiếp theo. |
30 |
Lấy mẫu sữa mẹ, bảo quản và vận chuyển mẫu sữa mẹ tại thực địa |
Dùng để xét nghiệm các chỉ số vitamin và khoáng chất trong sữa mẹ: Vitamin A... |
31 |
Lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu sữa mẹ để phân tích các chất đa lượng và một số chất dinh dưỡng bằng phương pháp hóa sinh |
Dùng để định lượng các chất đa lượng và các chất dinh dưỡng bằng phương pháp hoá sinh (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
32 |
Lấy máu tĩnh mạch, xử lý, bảo quản và vận chuyển mẫu máu tại thực địa |
Dùng để xét nghiệm các chỉ số vitamin và khoáng chất trong máu người: Hb, Vitamin A, vitamin D, vitamin K1, vitamin K2, vitamin B6, vitamin E... |
33 |
Uống liều Deuterium oxide và lấy mẫu nước bọt trên đối tượng từ 2 tuổi để đánh giá thành phần cơ thể |
Dùng để đảm bảo đối tượng uống đủ liều và lấy được mẫu nước bọt đảm bảo yêu cầu xét nghiệm. |
34 |
Uống liều Deuterium oxide và lấy mẫu nước bọt trên đối tượng dưới 2 tuổi để đánh giá thành phần cơ thể |
Dùng để đảm bảo đối tượng uống đủ liều và lấy được mẫu nước bọt đảm bảo yêu cầu xét nghiệm. |
35 |
Uống liều nước đánh dấu đồng vị kép và lấy mẫu nước tiểu để đánh giá tổng năng lượng tiêu hao và thành phần cơ thể ở trẻ dưới 2 tuổi |
Cho trẻ uống liều nước đánh dấu đồng vị kép đã được chuẩn bị và lấy mẫu nước tiểu vào các thời điểm cố định của kỹ thuật để đánh giá tổng năng lượng tiêu hao và thành phần cơ thể của trẻ dưới 2 tuổi. |
36 |
Uống liều nước đánh dấu đồng vị kép và lấy mẫu nước tiểu để đánh giá tổng năng lượng tiêu hao và thành phần cơ thể ở đối tượng từ 2 tuổi |
Cho đối tượng uống liều nước đánh dấu đồng vị kép đã được chuẩn bị và lấy mẫu nước tiểu vào các thời điểm cố định của kỹ thuật để đánh giá tổng năng lượng tiêu hao và thành phần cơ thể của đối tượng từ 2 tuổi. |
37 |
Lấy mẫu và xử lý mẫu thực phẩm tại thực địa cho nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa |
Lấy mẫu và xử lý mẫu thực phẩm tại thực địa cho nghiên cứu xác định nhu cầu canxi, protein bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa. |
38 |
Lấy mẫu nước tiểu 24 giờ cho nghiên cứu Nhu cầu dinh dưỡng bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa |
Lấy mẫu nước tiểu 24 giờ cho nghiên cứu xác định nhu cầu canxi, protein bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa. |
39 |
Lấy mẫu phân cho nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa |
Lấy mẫu phân để định lượng canxi, nitơ cho nghiên cứu xác định nhu cầu canxi, protein bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa. |
40 |
Vô cơ hóa mẫu phân để định lượng canxi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Vô cơ hóa mẫu phân, thực hiện trong phòng xét nghiệm, để định lượng canxi trong phân, nhằm xác định nhu cầu dinh dưỡng canxi. |
41 |
Vô cơ hóa mẫu nước tiểu để định lượng canxi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Vô cơ hóa mẫu nước tiểu, thực hiện trong phòng xét nghiệm, để định lượng canxi trong nước tiểu, nhằm xác định nhu cầu dinh dưỡng canxi. |
42 |
Xác định độc tố TTX của cá nóc bằng phương pháp thử nghiệm sinh học trên chuột |
Xử lý mẫu cá nóc, xác định độc tố TTX trong mẫu cá nóc bằng phương pháp thử nghiệm sinh học trên chuột (mẫu đơn, bao gồm xử lý chiết tách mẫu cá nóc và thử nghiệm trên chuột). |
43 |
Xét nghiệm một đoạn gen bằng phản ứng chuỗi Polymerase (PCR) |
Phân tích kiểu gen các đa hình đơn nucleotide bằng phương pháp phản ứng chuỗi Polymerase (PCR) tại phòng xét nghiệm trên mẫu bệnh phẩm (mẫu máu, mẫu niêm mạc má, mẫu nước bọt...) của người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
44 |
Xét nghiệm đa hình đơn nucleotide trên gen người bằng phương pháp nhân gen với mồi đặc hiệu alen (AS-PCR) |
Phân tích kiểu gen các đa hình đơn nucleotide bằng phương pháp nhân gen với mồi đặc hiệu alen (AS-PCR) tại phòng xét nghiệm trên mẫu bệnh phẩm (mẫu máu, mẫu niêm mạc má, mẫu nước bọt...) của người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
45 |
Xét nghiệm đa hình đơn nucleotide trên gen người bằng phương pháp đa hình chiều dài giới hạn (RFLP-PCR) |
Phân tích kiểu gen các đa hình đơn nucleotide bằng kỹ thuật đa hình chiều dài giới hạn (RFLP-PCR) tại phòng xét nghiệm trên mẫu bệnh phẩm (mẫu máu, mẫu niêm mạc má, mẫu nước bọt...) của người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
46 |
Định lượng vi khuẩn chí trong phân người bằng phương pháp Realtime PCR |
Xét nghiệm phát hiện các loài vi khuẩn chí đường ruột bằng kỹ thuật real-time RT-PCR tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
47 |
Xác định độ ẩm trong thực phẩm bằng phương pháp khối lượng |
Xét nghiệm xác định hàm lượng nước bằng kỹ thuật sấy khô tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
48 |
Định lượng chất béo tổng số trong thực phẩm |
Xét nghiệm xác định hàm lượng chất béo tổng số bằng kỹ thuật chiết Soxhlet tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
49 |
Định lượng xơ tổng số trong thực phẩm bằng phương pháp Enzym - khối lượng |
Xét nghiệm xác định hàm lượng chất xơ tổng số bằng kỹ thuật enzym - khối lượng tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
50 |
Định lượng độ cồn (hàm lượng ethanol) trong đồ uống có cồn bằng rượu kế |
Xét nghiệm xác định hàm lượng ethanol (độ cồn) bằng kỹ thuật đo tỷ trọng tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
51 |
Xác định hàm lượng tro tổng số trong thực phẩm |
Xét nghiệm xác định hàm lượng tro tổng số bằng kỹ thuật nung tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
52 |
Định lượng xơ thô trong thực phẩm bằng phương pháp khối lượng |
Xét nghiệm xác định hàm lượng xơ thô bằng kỹ thuật thủy phân acid, bazơ tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
53 |
Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) trong thực phẩm bằng phương pháp chuẩn độ |
Xét nghiệm xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) bằng kỹ thuật chuẩn độ tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
54 |
Định lượng nitơ tổng và protein thô trong thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp Kjeldahl |
Xét nghiệm xác định hàm lượng nitơ tổng bằng kỹ thuật Kjeldahl và tính toán hệ số tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
55 |
Xác định hàm lượng nitơ acid amin trong thực phẩm |
Xét nghiệm xác định hàm lượng nitơ acid amin bằng kỹ thuật chuẩn độ tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
56 |
Định lượng chloride trong sữa và sản phẩm từ sữa bằng phương pháp chuẩn độ. |
Xét nghiệm xác định hàm lượng chloride bằng kỹ thuật chuẩn độ tại phòng thí nghiệm trong mẫu sữa (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
57 |
Định lượng phospho tổng số trong thực phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng phospho tổng số bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
58 |
Định lượng polysaccharide trong thực phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng polysaccharide bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
59 |
Định lượng iodate trong gia vị bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử |
Xét nghiệm xác định hàm lượng iodate bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu gia vị thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
60 |
Định lượng tinh bột trong thực phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng tinh bột bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
61 |
Định lượng vitamin B1 trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin B1 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
62 |
Định lượng vitamin B2 trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin B2 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
63 |
Định lượng vitamin C trong thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin C bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
64 |
Định lượng vitamin B6 trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin B6 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
65 |
Định lượng acid amin trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng acid amin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
66 |
Định lượng các vitamin B1, B2, B3, B6, B9 tự do trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng các vitamin B1, B2, B3, B6, B9 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu) |
67 |
Định lượng cholesterol trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng cholesterol bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
68 |
Định lượng carotenoids trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng carotenoids bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
69 |
Định lượng taurine trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng taurine bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
70 |
Định lượng trytophan trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng tryptophan bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
71 |
Định lượng vitamin A và vitamin E trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin A và vitamin E bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
72 |
Định lượng đường tổng số trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng đường tổng số bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
73 |
Định lượng human milk oligosaccharides (HMOs) trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng human milk oligosaccharides (HMOs) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
74 |
Định lượng lactulose trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng lactulose bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
75 |
Định lượng vitamin B12 trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao(HPLC) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin B12 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
76 |
Định lượng các axit béo trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký khí |
Xét nghiệm xác định hàm lượng các axit béo bằng kỹ thuật sắc ký khí với đầu dò ion hóa ngọn lửa (GC - FID) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
77 |
Định lượng I-ốt trong thực phẩm bằng kỹ thuật sắc ký khí với detector ECD |
Xét nghiệm xác định hàm lượng I-ôt bằng kỹ thuật sắc ký khí với đầu dò cộng kết điện tử (GC - ECD) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
78 |
Định lượng vitamin nhóm B dạng tự do trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng các vitamin nhóm B bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
79 |
Định lượng vitamin D trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin D bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
80 |
Định lượng vitamin K1 trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin K1 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
81 |
Định lượng human milk oligosaccharides (HMOs) trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng Human milk oligosaccharides (HMOs) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
82 |
Định lượng kẽm trong huyết thanh bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng Kẽm bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
83 |
Định lượng các kim loại trong thực phẩm (Fe, Zn, Cu, Ca, K, Na) bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) |
Xét nghiệm xác định hàm lượng các kim loại (Fe, Zn, Cu, Ca, K, Na) bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
84 |
Xác định carbohydrate trong thực phẩm |
Xét nghiệm xác định hàm lượng Carbohydrate bằng phương pháp tính toán tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
85 |
Xác định giá trị năng lượng của thực phẩm |
Xét nghiệm xác định giá trị năng lượng bằng phương pháp tính toán tại phòng thí nghiệm trong mẫu thực phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
86 |
Xét nghiệm định lượng Acid Uric trong máu |
Xét nghiệm định lượng Acid Uric bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
87 |
Xét nghiệm định lượng Albumin trong máu |
Xét nghiệm định lượng Albumin bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
88 |
Xét nghiệm định lượng Bilirubin toàn phần trong máu |
Xét nghiệm định lượng Bilirubin toàn phần bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
89 |
Xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp trong máu |
Xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
90 |
Xét nghiệm định lượng Canxi ion trong máu |
Xét nghiệm định lượng Canxi ion bằng phương pháp tính toán qua hàm lượng Canxi và Protein trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
91 |
Xét nghiệm định lượng Canxi toàn phần trong máu |
Xét nghiệm định lượng Canxi toàn phần bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
92 |
Xét nghiệm định lượng Cholesterol toàn phần trong máu |
Xét nghiệm định lượng Cholesterol toàn phần bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
93 |
Xét nghiệm định lượng Creatinine trong máu |
Xét nghiệm định lượng Creatinine bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
94 |
Xét nghiệm định lượng Ferritin trong máu |
Xét nghiệm định lượng Ferritin bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
95 |
Xét nghiệm định lượng Fructosamin trong máu |
Xét nghiệm định lượng Fructosamin bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
96 |
Xét nghiệm định lượng Glucose trong máu |
Xét nghiệm định lượng Glucose bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
97 |
Xét nghiệm định lượng HDL-Cholesterol trong máu |
Xét nghiệm định lượng HDL-Cholesterol bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
98 |
Xét nghiệm định lượng hs - CRP (High Sensitive C-Reactive Protein) trong máu |
Xét nghiệm định lượng hs - CRP (High Sensitive C-Reactive Protein) bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
99 |
Xét nghiệm định lượng Kẽm trong máu bằng phương pháp đo quang |
Xét nghiệm định lượng Kẽm bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
100 |
Xét nghiệm định lượng LDL Cholesterol trong máu |
Xét nghiệm định lượng LDL - Cholesterol bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
101 |
Xét nghiệm định lượng Magie trong máu |
Xét nghiệm định lượng Magie bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
102 |
Xét nghiệm định lượng Phospho trong máu |
Xét nghiệm định lượng Phospho bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương, huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
103 |
Xét nghiệm định lượng Pre - Albumin trong máu |
Xét nghiệm định lượng Pre - Albumin bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
104 |
Xét nghiệm định lượng Protein toàn phần trong máu |
Xét nghiệm định lượng Protein toàn phần bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
105 |
Xét nghiệm định lượng Sắt trong máu |
Xét nghiệm định lượng Sắt bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
106 |
Xét nghiệm định lượng tổng các chất chống oxy hóa -TAS (Total Antioxidant status) trong máu |
Xét nghiệm định lượng tổng các chất chống oxy hóa -TAS (Total Antioxidant status) bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu) |
107 |
Xét nghiệm định lượng Transferin trong máu |
Xét nghiệm định lượng Transferin bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
108 |
Xét nghiệm định lượng Triglycerid trong máu |
Xét nghiệm định lượng Triglycerid bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
109 |
Xét nghiệm định lượng Urea trong máu |
Xét nghiệm định lượng Urea bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
110 |
Xét nghiệm đo hoạt độ ALT (GPT) trong máu |
Xét nghiệm đo hoạt độ ALT (GPT) bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
111 |
Xét nghiệm đo hoạt độ AST (GOT) trong máu |
Xét nghiệm đo hoạt độ AST (GOT) bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
112 |
Xét nghiệm đo hoạt độ GGT trong máu |
Xét nghiệm đo hoạt độ GGT bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
113 |
Xét nghiệm đo hoạt độ ALP (Phosphatase kiềm) trong máu |
Xét nghiệm đo hoạt độ ALP (Phosphatase kiềm) bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
114 |
Xét nghiệm nghiệm pháp dung nạp Glucose |
Xét nghiệm nghiệm pháp dung nạp Glucose bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
115 |
Xét nghiệm định lượng Creatinine niệu |
Xét nghiệm định lượng Creatinine bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu nước tiểu (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
116 |
Xét nghiệm định lượng Micro Albumin niệu |
Xét nghiệm định lượng Micro Albumin bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu nước tiểu (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
117 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu nước tiểu (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
118 |
Xét nghiệm định lượng các chất điện giải niệu |
Xét nghiệm định lượng các chất điện giải bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu nước tiểu (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
119 |
Xét nghiệm định lượng các chất điện giải trong máu |
Xét nghiệm các chất điện giải trong máu bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
120 |
Xét nghiệm Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng phương pháp laser tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
121 |
Xét nghiệm định lượng HbA1c trong máu bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp |
Xét nghiệm định lượng HbA1c bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
122 |
Xét nghiệm định lượng 25OH Vitamin D trong máu bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang trên máy Architect i1000 |
Xét nghiệm định lượng lượng 25OH Vitamin D bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang, tại phòng xét nghiệm, trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
123 |
Xét nghiệm định lượng 25-OH Vitamin D trong máu bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang |
Xét nghiệm định lượng lượng 25OH Vitamin D bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang, tại phòng xét nghiệm, trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
124 |
Xét nghiệm định lượng ꞵ-CTx trong máu bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang |
Xét nghiệm định lượng lượng lượng ꞵ-CTx bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang, tại phòng xét nghiệm, trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
125 |
Xét nghiệm định lượng GH trong máu bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang |
Xét nghiệm định lượng lượng lượng GH bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang, tại phòng xét nghiệm, trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
126 |
Xét nghiệm định lượng Insulin trong máu bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang |
Xét nghiệm định lượng lượng lượng Insulin bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang, tại phòng xét nghiệm, trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
127 |
Xét nghiệm định lượng Osteocalcin trong máu bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang |
Xét nghiệm định lượng lượng lượng Osteocalcin bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
128 |
Xét nghiệm định lượng PTH trong máu bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang |
Xét nghiệm định lượng lượng lượng PTH bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
129 |
Xét nghiệm định lượng Vitamin B12 trong máu bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang |
Xét nghiệm định lượng lượng lượng Vitamin B12 bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
130 |
Xét nghiệm định lượng Acid folic trong máu bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang |
Xét nghiệm định lượng lượng lượng Acid folic bằng phương pháp miễn dịch hoá phát quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
131 |
Xét nghiệm định lượng MDA (Malondialdehyde) trong máu bằng phương pháp hấp thụ phân tử UV-VIs |
Xét nghiệm định định lượng MDA (Malondialdehyde) bằng phương pháp hấp thụ phân tử UV-VIs tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển mẫu). |
132 |
Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO |
Xét nghiệm định định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm hoặc phiến đá tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
133 |
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Rh (D) |
Xét nghiệm định định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm hoặc phiến đá tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
134 |
Xét nghiệm đo hoạt độ Superoxide Dismutase (SOD) trong tế bào hồng cầu bằng phương pháp đo quang |
Xét nghiệm đo hoạt độ enzyme chống oxy hóa máu trong tế bào hồng cầu bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển, xử lý mẫu: rửa tế bào hồng cầu, phá vỡ tế bào hồng cầu), tiến hành phản ứng và đo hoạt độ enzyme và đo nồng độ hemoglobin. |
135 |
Xét nghiệm đo hoạt độ Glutathione Peroxidase (GPX) trong tế bào hồng cầu bằng phương pháp đo quang |
Xét nghiệm đo hoạt độ enzyme chống oxy hóa máu trong tế bào hồng cầu bằng phương pháp đo quang tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản, vận chuyển, xử lý mẫu: rửa tế bào hồng cầu, phá vỡ tế bào hồng cầu), tiến hành phản ứng và đo hoạt độ enzyme và đo nồng độ hemoglobin. |
136 |
Xét nghiệm đánh giá vi hệ đường ruột (Vi khuẩn chí) bằng phương pháp nhuộm soi |
Xét nghiệm đánh giá vi hệ đường ruột (Vi khuẩn chí) bằng phương pháp nhuộm soi tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
137 |
Xét nghiệm xác định hồng cầu, bạch cầu trong phân bằng phương pháp soi trực tiếp |
Xét nghiệm xác định hồng cầu, bạch cầu bằng phương pháp soi trực tiếp tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
138 |
Xét nghiệm xác định trứng giun, trứng sán trong phân bằng phương pháp soi trực tiếp |
Xét nghiệm xác định trứng giun, trứng sán bằng phương pháp soi trực tiếp tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
139 |
Xét nghiệm xác định vi nấm trong phân bằng phương pháp soi tươi |
Xét nghiệm xác định định vi nấm bằng phương pháp soi tươi tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
140 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
Xét nghiệm xác định cặn dư phân bằng phương pháp soi trực tiếp tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
141 |
Xét nghiệm phát hiện Rotavirus Ag test nhanh |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên Rotavirus bằng phương pháp test nhanh tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân (mẫu đơn, bao gồm lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
142 |
Xét nghiệm HBsAg test nhanh |
Xét nghiệm HBsAg bằng phương pháp test nhanh tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
143 |
Định lượng Alpha 1-acid glycoprotein (AGP) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Alpha 1-acid glycoprotein (AGP) bằng kỹ thuật ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
144 |
Định lượng Immunoglobuline D (IgD) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Immunoglobuline D (IgD) bằng phương pháp ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
145 |
Định lượng Alpha 1- antitrypsin (AAT) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm AAT bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
146 |
Định lượng Interferon gama (IFN-γ) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Interferon gama (IFN-γ) bằng kỹ thuật ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
147 |
Định lượng C-Reactive Protein (CRP) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng C-Reactive Protein (CRP) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
148 |
Định lượng Ferritin máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Ferritin bằng kỹ thuật miễn dịch (ELISA) tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
149 |
Định lượng Immunoglobuline E (IgE) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Immunoglobuline E (IgE) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
150 |
Định lượng Insulin - like Growth Factor 1 (IGF-1) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Insulin - like Growth Factor 1 (IGF-1) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
151 |
Định lượng Interleukine - 2 (IL-2) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Interleukine - 2 (IL-2) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
152 |
Định lượng Interleukine - 6 (IL-6) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Interleukine - 6 (IL-6) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
153 |
Định lượng Leptin máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Leptin bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
154 |
Định lượng Retinol binding protein (RBP) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Retinol binding protein (RBP) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
155 |
Định lượng Vitamin D binding protein (DBP) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Vitamin D binding protein (DBP) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
156 |
Định lượng Immunoglobuline A (IgA) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Immunoglobuline A (IgA) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
157 |
Định lượng Immunoglobuline G (IgG) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Immunoglobuline G (IgG) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
158 |
Định lượng Immunoglobuline M (IgM) máu bằng kỹ thuật ELISA |
Định lượng Immunoglobuline M (IgM) bằng kỹ thuật miễn dịch ELISA tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
159 |
Định lượng Folate tổng số trong máu toàn phần bằng phương pháp vi sinh |
Xét nghiệm định lượng folate (Vitamin B9) tổng số trong máu toàn phần bằng phương pháp vi sinh tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu toàn phần (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
160 |
Định lượng Folate tổng số trong huyết tương bằng phương pháp vi sinh |
Xét nghiệm định lượng folate (Vitamin B9) tổng số trong huyết tương bằng phương pháp vi sinh tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
161 |
Định lượng vitamin E (Alpha-tocopherol) máu bằng phương pháp LC-MS/MS |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin E (Alpha-tocopherol) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép nối khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
162 |
Định lượng vitamin A (Retinol) máu bằng phương pháp LC-MS/MS |
Định lượng vitamin A (Retinol) máu bằng phương pháp LC-MS/MS tại phòng thí nghiệm trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
163 |
Định lượng vitamin D (25-hydroxyvitamin D) máu bằng phương pháp LC-MS/MS |
Xét nghiệm xác định hàm lượng 25- - hydroxyvitamin D bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép nối khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
164 |
Định lượng vitamin K1 (Phylloquinone) máu bằng phương pháp LC-MS/MS |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin K1 (phylloquinone) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép nối khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
165 |
Định lượng vitamin K2 (Menaquinone-4, Menaquinone-7) máu bằng phương pháp LC-MS/MS |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin K2 (Menaquinone-4 và Menaquinone-7) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
166 |
Định lượng vitamin B1 (Thiamine Pyrophossphate) máu bằng phương pháp LC-MS/MS. |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin B1 (Thiamine Pyrophossphate) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
167 |
Định lượng vitamin B6 (Pyridoxal 5’- phosphate) máu bằng phương pháp LC-MS/MS |
Xét nghiệm xác định hàm lượng vitamin B6 (Pyridoxal 5’-phosphate) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ hai lần (LC-MS/MS) tại phòng thí nghiệm trong mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
168 |
Định lượng Hemoglobin trong máu toàn phần bằng phương pháp cyanmethemoglobin |
Xét nghiệm để chẩn đoán tình trạng thiếu máu, đa hồng cầu bằng phương pháp cyanmethemoglobin trên mẫu máu toàn phần (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
169 |
Định lượng Hemoglobin trong máu bằng máy phân tích HemoCue Hb 301 |
Xét nghiệm để chẩn đoán tình trạng thiếu máu, đa hồng cầu bằng bằng máy phân tích HemoCue Hb 301 trên mẫu máu toàn phần (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản, lấy mẫu). |
170 |
Chuẩn bị liều uống Deuterium oxide để xác định thành phần cơ thể người từ 2 tuổi |
Dùng để đong chính xác liều uống phù hợp với đối tượng cần xét nghiệm. |
171 |
Chuẩn bị liều uống Deuterium oxide để xác định thành phần cơ thể trẻ em dưới 2 tuổi |
Dùng để đong chính xác liều uống phù hợp với đối tượng cần xét nghiệm. |
172 |
Chuẩn bị dung dịch nước đánh dấu đồng vị kép cho đánh giá tổng năng lượng tiêu hao và thành phần cơ thể ở trẻ em dưới 2 tuổi |
Tính toán và chuẩn bị nước đánh dấu đồng vị bền bao gồm Deuterium và Oxy 18 dựa theo cân nặng của đối tượng để sử dụng cho kỹ thuật đánh giá năng lượng tiêu hao và thành phần cơ thể của trẻ dưới 2 tuổi. |
173 |
Chuẩn bị dung dịch nước đánh dấu đồng vị kép cho đánh giá tổng năng lượng tiêu hao và thành phần cơ thể ở người từ 2 tuổi |
Tính toán và chuẩn bị nước đánh dấu đồng vị bền bao gồm Deuterium và Oxy 18 dựa theo cân nặng của đối tượng để sử dụng cho kỹ thuật đánh giá năng lượng tiêu hao và thành phần cơ thể của người từ 2 tuổi. |
174 |
Đánh giá sức bật của phần thân dưới bằng bài kiểm tra bật xa tại chỗ cho đối tượng từ 6-20 tuổi |
Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra bật xa tại chỗ cho các đối tượng từ 6 đến 20 tuổi để đánh giá sức bật của phần thân dưới cơ thể. |
175 |
Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra chạy con thoi 15 mét cho trẻ 6-11 tuổi |
Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra chạy con thoi 15m cho các đối tượng 6 đến 11 tuổi. |
176 |
Đánh giá sức mạnh của phần thân dưới thông qua bài kiểm tra nằm ngửa gập bụng cho đối tượng từ 6-20 tuổi |
Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra nằm ngửa gập bụng để đánh giá sức bật của phần thân dưới. |
177 |
Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra ngồi chữ V và với cho đối tượng từ 6-20 tuổi |
Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra để đo sự linh hoạt của cơ thắt lưng và cơ gân kheo. |
178 |
Đánh giá sức mạnh tay-vai thông qua bài kiểm tra lực bóp tay thuận cho đối tượng từ 6-20 tuổi |
Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra lực bóp tay thuận để đo sức mạnh đẳng cự của phần trên cơ thể. |
179 |
Xác định mức vận động và mô hình giấc ngủ bằng gia tốc kế GENEActiv trong 7 ngày |
Dùng để đánh giá mức vận động và chất lượng, thời gian ngủ của đối tượng. |
180 |
Sàng lọc sự phát triển của trẻ 1-66 tháng tuổi bằng bộ câu hỏi ASQ-3 |
Sàng lọc sự phát triển của trẻ từ 1 tháng tuổi đến 66 tháng tuổi bằng bộ câu hỏi ASQ-3 theo dõi sự phát triển của trẻ ở 5 lĩnh vực: Giao tiếp, vận động thô, vận động tĩnh, cá nhân xã hội, và giải quyết vấn đề; từ đó phát hiện các điểm mạnh cũng như các lĩnh vực mà trẻ cần hỗ trợ. |
NHÓM DỊCH VỤ VỀ PHÒNG, CHỐNG BỆNH TRUYỀN NHIỄM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên gọi chi tiết |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
1 |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường hô hấp (bao gồm cả dịch ngoáy họng của bệnh nhân tay chân miệng, đau mắt đỏ...) |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường hô hấp (bao gồm cả dịch ngoáy họng của bệnh nhân tay chân miệng, đau mắt đỏ...). |
2 |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường tiêu hóa (bao gồm bệnh phẩm từ bệnh nhân tiêu chảy, liệt mềm cấp, tay chân miệng...) |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường tiêu hóa để sử dụng cho xét nghiệm chẩn đoán tác nhân gây bệnh đường tiêu hóa (bao gồm bệnh phẩm từ bệnh nhân tiêu chảy, liệt mềm cấp, tay chân miệng...). |
3 |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm huyết thanh học |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm huyết thanh học. |
4 |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm sinh học phân tử |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (bao gồm máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, mẫu giấy thấm giọt máu khô (DBS), mẫu huyết tương khô (PSC)...) cho xét nghiệm sinh học phân tử. |
5 |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm dịch mủ, dịch cơ thể (dịch nốt phỏng, dịch não tủy, dịch tiết của mắt, đường sinh dục-hậu môn...) |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm dịch mủ, dịch cơ thể (dịch nốt phỏng, dịch não tủy, dịch tiết của mắt, đường sinh dục-hậu môn...) đảm bảo lấy mẫu đúng và an toàn cho bệnh nhân và nhân viên lấy mẫu. |
6 |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu môi trường (nước, bề mặt, không khí...) |
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu môi trường (bao gồm mẫu nước, bề mặt, không khí...) đảm bảo đúng kỹ thuật, lấy đúng loại mẫu và vận chuyển an toàn đến phòng xét nghiệm. |
7 |
Pha môi trường vận chuyển vi rút (hô hấp + đường ruột) |
Pha môi trường vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm vi rút (hô hấp + đường ruột). |
8 |
Pha môi trường vận chuyển vi khuẩn (hô hấp + đường ruột) |
Pha môi trường vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm vi khuẩn (hô hấp + đường ruột). |
9 |
Pha môi trường nuôi cấy, phân lập vi rút |
Pha môi trường để sử dụng cho nuôi cấy, phân lập vi rút. |
10 |
Pha môi trường nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn |
Pha môi trường để sử dụng cho nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn. |
11 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút rubella bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút rubella gây hội chứng Sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn), bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
12 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút sởi bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút sởi gây hội chứng Sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn), bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
13 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút rubella bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn), bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
14 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút sởi bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút sởi gây hội chứng Sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn), bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
15 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút Viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Viêm não Nhật Bản gây bệnh Viêm não Nhật Bản trong mẫu huyết thanh/huyết tương/dịch não tuỷ (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
16 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút Dengue bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Dengue gây bệnh Sốt dengue/Sốt xuất huyết dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
17 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút Dengue bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Dengue gây bệnh Sốt dengue/Sốt xuất huyết dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
18 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM đặc hiệu kháng virus viêm gan E (HEV IgM) bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgM đặc hiệu kháng vi rút viêm gan A (HAV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật tóm bắt IgM (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
19 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM đặc hiệu kháng vi rút viêm gan A (HAV IgM) bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgM đặc hiệu kháng vi rút viêm gan E (HEV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật tóm bắt IgM (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
20 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM đặc hiệu kháng kháng nguyên lõi vi rút viêm gan B (HBc IgM) bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgM đặc hiệu kháng kháng nguyên lõi (HBc), trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật gián tiếp tóm bắt IgM (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
21 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM đặc hiệu kháng vi rút viêm gan C (HCV IgM) bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgM đặc hiệu kháng virus viêm gan C (HCV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật tóm bắt IgM (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
22 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG đặc hiệu kháng vi rút viêm gan E (HEV IgG) bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgG đặc hiệu kháng virus viêm gan E (HEV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
23 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể đặc hiệu kháng kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B (HBsAb) bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt và/hoặc định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt (HBs) của virus viêm gan B (HBV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật Sandwich dùng hai kháng nguyên phát hiện kháng thể thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
24 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể tổng số kháng vi rút viêm gan A bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể kháng virus viêm gan A (HAV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) nhằm theo dõi bệnh nhân nhiễm HAV bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật cạnh tranh dùng các kháng thể có trong mẫu xét nghiệm cạnh tranh với kháng thể đặc hiệu kháng HAV đánh dấu enzyme horseradish peroxidase (HRP) để gắn với một lượng đã biết kháng nguyên HAV gắn trên giá rắn thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
25 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể tổng số kháng kháng nguyên e vi rút viêm gan B (HBeAb) bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể kháng kháng nguyên e (HBeAb) của virus viêm gan B (HBV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn). Có thể sử dụng trong theo dõi nhiễm HBV cấp tính hoặc mạn tính đang điều trị, bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật cạnh tranh dùng các kháng thể có trong mẫu xét nghiệm cạnh tranh với một lượng kháng thể đã biết kháng HBeAg phủ bản để kết hợp với kháng nguyên HBeAg tái tổ hợp thực hiện tại phòng xét nghiệm(không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
26 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể tổng số kháng vi rút viêm gan C (HCV Ab) bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của các kháng thể đặc hiệu kháng virus viêm gan C (HCV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) nhằm sàng lọc máu và theo dõi bệnh nhân nhiễm HCV bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật tóm bắt kháng thể (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
27 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Bordetella pertussis bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
28 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh bạch hầu trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
29 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Clostridium tetani bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh uốn ván (Clostridium tetani) trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
30 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Leptospira bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh leptospira trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
31 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng Leptospira bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh leptospira trên mẫu huyết thanh (mẫu kép) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
32 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Helicobacter pylori bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh viêm loét dạ dày tá tràng (Helicobacter pylori) trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
33 |
Xét nghiệm phát hiện nhiễm Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật ELISA (QuantiFERON-TB) |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên xác định lao tiềm ẩn trên mẫu máu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA (QuantiFERON-TB) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
34 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgA kháng vi rút rota bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgA kháng vi rút rota trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
35 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM/IgG của HSV 1+2 bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện IgM/IgG của tác nhân gây bệnh HSV trên mẫu huyết thanh và huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
36 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM/IgG của Chlamydia trachomatis bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện IgM/IgG của tác nhân gây bệnh Chlamydia trachomatis trên mẫu huyết thanh và huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
37 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG Bordetella trong huyết thanh người bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện IgG Bordetella trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm) |
38 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng Hantavirus bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Hanta gây bệnh Sốt xuất huyết hội chứng thận và Hội chứng phổi trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm) |
39 |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên vi rút rota bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
40 |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên bề mặt HBsAg của vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B (HBV) trong mẫu huyết thanh/huyết tương người nghi nhiễm HBV (mẫu đơn), kể cả các trường hợp đột biến, áp dụng trong sàng lọc và theo dõi bệnh nhân nhiễm HBV, bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
41 |
Phát hiện kháng nguyên vỏ HBeAg của vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng nguyên vỏ (HBeAg) của vi rút viêm gan B (HBV) trong mẫu huyết thanh/huyết tương người nghi nhiễm HBV (mẫu đơn), có thể sử dụng trong theo dõi nhiễm HBV cấp tính hoặc mạn tính đang điều trị bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
42 |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên vi khuẩn Helicobacter pylori bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây bệnh viêm loét dạ dày tá tràng trên mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
43 |
Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi trên máy miễn dịch (mẫu đơn) |
Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19 từ bệnh phẩm (mẫu đơn) trên máy miễn dịch thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
44 |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên vi khuẩn Y. pestis bằng kỹ thuật ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên F1 của vi khuẩn gây bệnh dịch hạch trên mẫu huyết thanh/ huyết tương người (mẫu đơn) thực hiện bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
45 |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên bề mặt (HBsAg) của vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang (ECLIA, ElectroChemiluminescence ImmunoAssay) |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên bề mặt HBsAg của vi rút viêm gan B trên mẫu huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kĩ thuật điện hóa phát quang (ECLIA) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
46 |
Xét nghiệm định lượng kháng thể IgG kháng vi rút Rubella bằng kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang (ECLIA, ElectroChemiluminescence ImmunoAssay) |
Xét nghiệm định lượng kháng thể IgG kháng vi rút Rubella trên mẫu huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kĩ thuật điện hóa phát quang (ECLIA) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
47 |
Xét nghiệm định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt (AntiHBs) vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang (ECLIA, Electro Chemiluminescence Immuno Assay) |
Xét nghiệm định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt (AntiHBs) vi rút viêm gan B trên mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kĩ thuật điện hóa phát quang (ECLIA) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
48 |
Xét nghiệm xác định kháng nguyên vi rút dại bằng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh dại trên mẫu mô (da gáy, não) (mẫu đơn) bằng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
49 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng Leptospira bằng kỹ thuật vi ngưng kết. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng Leptospira bằng kỹ thuật vi ngưng kết (MAT - Microscopic Agglutination Test) có trong mẫu huyết thanh người (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
50 |
Xét nghiệm xác định vi rút cúm bằng kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu |
Xét nghiệm vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu vi rút đã phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
51 |
Xét nghiệm xác định kháng thể kháng vi rút cúm bằng kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu |
Xét nghiệm kháng thể kháng vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
52 |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên của Streptococcus group B, Haemophilus influenzae type b, Streptococcus pneumoniae (pneumococcus), Neisseria meningitidis (meningococcus) groups A, B, C, Y hoặc W135 và Escherichia coli K1 trong dịch não tủy, dịch cơ thể, chai cấy máu; trên môi trường nuôi cấy cho N. meningitidis nhóm B hoặc E. coli K1 bằng phương pháp tụ Latex |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên của Streptococcus group B, Haemophilus influenzae type b, Streptococcus pneumoniae (pneumococcus), Neisseria meningitidis (meningococcus) groups A, B, C, Y hoặc W135 và Escherichia coli K1 trong dịch não tủy, dịch cơ thể, chai cấy máu (mẫu đơn); trên môi trường nuôi cấy (mẫu đơn) cho N. meningitidis nhóm B hoặc E. coli K1 bằng phương pháp tụ Latex thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
53 |
Xét nghiệm xác định kháng thể trung hoà kháng vi rút cúm bằng kỹ thuật trung hoà vi lượng |
Xét nghiệm kháng thể trung hoà kháng vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hoà vi lượng thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
54 |
Xét nghiệm xác định týp vi rút đường ruột bằng kỹ thuật trung hoà vi lượng |
Xét nghiệm xác định týp vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa vi lượng thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
55 |
Xét nghiệm phát hiện và định lượng kháng thể trung hoà kháng vi rút dại bằng kỹ thuật trung hòa kháng thể vi rút gắn huỳnh quang |
Xét nghiệm phát hiện và định lượng kháng thể trung hòa kháng tác nhân gây bệnh dại trên mẫu huyết thanh người/ động vật (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa kháng thể vi rút gắn huỳnh quang thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
56 |
Xét nghiệm xác định kháng thể kháng vi rút đường ruột bằng kỹ thuật trung hòa vi lượng |
Xét nghiệm xác định kháng thể trung hoà kháng vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa vi lượng thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
57 |
Xét nghiệm xác định hiệu giá kháng thể kháng vi rút Zika bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Zika gây Hội chứng nhiễm vi rút Zika trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
58 |
Xét nghiệm xác định hiệu giá kháng thể kháng vi rút Dengue bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Dengue gây bệnh Sốt Dengue/Sốt xuất huyết Dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hoà giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
59 |
Xét nghiệm xác định hiệu giá kháng thể kháng vi rút Chikungunya bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Chikungunya gây bệnh Chikungunya trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hoà giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
60 |
Xét nghiệm xác định hiệu giá kháng thể kháng vi rút Viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Viêm não Nhật Bản gây bệnh Viêm não Nhật Bản trong mẫu huyết thanh/huyết tương/dịch não tuỳ (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hoà giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
61 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút sởi bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể trung hòa kháng vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
62 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút rubella bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể trung hòa kháng vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
63 |
Xét nghiệm xác định kháng nguyên và kháng thể kháng vi rút Dengue bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên và kháng thể kháng vi rút Dengue gây bệnh Sốt Dengue/Sốt xuất huyết Dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
64 |
Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi (mẫu đơn) bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh |
Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19 từ bệnh phẩm dịch họng mũi (mẫu đơn) bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
65 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút quai bị bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút quai bị gây bệnh quai bị trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
66 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
67 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút sởi bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
68 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút dại bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh dại trên mẫu dịch não tủy, nước bọt, mô não, sinh thiết da gáy (mẫu đơn) của bệnh nhân nghi dại và mẫu nước bọt, mẫu mô não (mẫu đơn) của động vật nghi dại bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
69 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Chikungunya bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút Chikungunya trong mẫu bệnh phẩm huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
70 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Dengue bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút Dengue trong mẫu bệnh phẩm huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
71 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Zika bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút Zika trong mẫu bệnh phẩm huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
72 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm và các phân týp cúm A bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút cúm và các phân týp cúm A trong mẫu bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
73 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút hô hấp RSV, Adeno, Para Influenza 1,2,3, Rhino, hMPV bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút hô hấp RSV, Adeno, Para Influenza 1,2,3, Rhino, hMPV trong mẫu bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
74 |
Xét nghiệm định danh vi rút Polio bằng kỹ thuật real-time RT-PCR ITD/VDPV |
Xét nghiệm định danh vi rút Polio trên mẫu bệnh phẩm đã được phân lập (mẫu đơn) có kết quả dương tính trên tế bào L20B bằng kỹ thuật real-time RT-PCR ITD/VDPV thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
75 |
Xét nghiệm phát hiện các vi rút đường ruột bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện các vi rút đường ruột trong mẫu bệnh phẩm phân/ngoáy hậu môn/dịch nốt phỏng/dịch ngoáy họng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
76 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút EV-D68 bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút EV-D68 gây triệu chứng viêm đường hô hấp, bệnh hướng thần kinh và bệnh bại liệt tương tự polio... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
77 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút rota bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân (mẫu đơn) và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
78 |
Xét nghiệm phát hiện các vi rút tiêu chảy khác, bao gồm vi rút sapo, astro, adeno... bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện các tác nhân gây bệnh tiêu chảy khác trên mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
79 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Dengue và Chikungunya trên muỗi bằng kỹ thuật multiplex real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vật liệu di truyền của vi rút Dengue và Chikungunya trên muỗi (mẫu gộp) sử dụng kỹ thuật multiplex real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
80 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Zika trên muỗi bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vật liệu di truyền của vi rút Zika trên muỗi (mẫu gộp) sử dụng kỹ thuật multiplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
81 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Noro bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Noro trên mẫu bệnh phẩm phân của bệnh nhân có triệu chứng tiêu chảy cấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
82 |
Xét nghiệm phát hiện và định lượng đồng thời vi rút Rota và vi rút Noro bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện đồng thời tác nhân gây bệnh Rota và Noro trên mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
83 |
Xét nghiệm định lượng RNA của vi rút viêm gan C bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm đếm số lượng bảo sao ARN của vi rút Viêm gan C trong mẫu huyết tương (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
84 |
Xét nghiệm phát hiện RNA của vi rút viêm gan C bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm tìm đoạn gen đặc hiệu cho vi rút Viêm gan C trong mẫu huyết tương (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
85 |
Xét nghiệm định danh vi rút viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm tìm đoạn gen đặc hiệu cho vi rút Viêm não Nhật Bản trên mẫu bệnh phẩm (dịch não tủy, huyết thanh, nuôi cấy...) (mẫu đơn) sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
86 |
Xét nghiệm phát hiện đồng thời 3 tác nhân DENV-CHIKV-ZIKV bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm tìm đoạn gen đặc hiệu cho các vi rút Dengue, Chikungunya, Zika trên mẫu bệnh phẩm (dịch não tủy, huyết thanh, nuôi cấy...) (mẫu đơn) sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
87 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút MERS-CoV bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện MERS-CoV gây bệnh viêm đường hô hấp cấp tính nặng vùng Trung Đông từ bệnh phẩm đường hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
88 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi, họng miệng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19 từ bệnh phẩm dịch họng mũi, họng miệng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
89 |
Xét nghiệm phát hiện và định lượng ADN vi rút cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện sự có mặt và định lượng ADN vi rút cytomegalo (CMV), trong mẫu xét nghiệm gồm dịch não tủy, dịch mắt, chất nạo loét nghi do CMV, bạch cầu máu ngoại vi, máu toàn phần, huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật Real-time PCR TaqMan thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
90 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút adeno bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Adeno gây triệu chứng viêm đường hô hấp, tiêu chảy và viêm kết mạc... trên mẫu bệnh phẩm phân phân, dịch ngoáy họng và dịch viêm kết mạc... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
91 |
Xét nghiệm phát hiện và định lượng ADN vi rút herpes simplex (HSV) bằng kỹ thuật real-time PCR |
Phát hiện sự có mặt và định lượng ADN vi rút herpes simplex (HSV), bao gồm cả HSV-1 và HSV-2 trong mẫu xét nghiệm gồm dịch bọng nước, dịch sinh dục, dịch não tủy, dịch mắt, chất nạo loét nghi do HSV (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật Real-time PCR TaqMan thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
92 |
Xét nghiệm phát hiện và định lượng ADN vi rút thuỷ đậu (Varicella và Zoster - VZV) bằng kỹ thuật real-time PCR |
Phát hiện sự có mặt và định lượng ADN vi rút Varicella và Zoster (VZV), trong mẫu xét nghiệm gồm dịch bọng nước, dịch hô hấp, dịch não tủy (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật Real-time PCR TaqMan thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
93 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis trên mẫu dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
94 |
Xét nghiệm định týp huyết thanh Streptococcus pneumoniae bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện týp huyết thanh của tác nhân gây bệnh phế cầu (Streptococcus pneumoniae) trên mẫu dịch não tủy, chủng vi khuẩn và ADN (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
95 |
Xét nghiệm phát hiện Streptococcus pneumoniae bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh phế cầu (Streptococcus pneumoniae) trên mẫu dịch não tủy, chủng vi khuẩn và ADN (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
96 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây bệnh bạch hầu (Corynebacterium diphtheriae) trên mẫu dịch hầu họng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
97 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bordetella pertussis bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) trên mẫu dịch tỵ hầu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
98 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Leptospira bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Leptospira trên mẫu máu, nước tiểu, mô/dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
99 |
Xét nghiệm phát hiện các type HPV nguy cơ cao bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện các type HPV nguy cơ cao trên mẫu dịch sinh học (mẫu ngoáy hậu môn, mẫu ngoáy âm đạo và mẫu quệt cổ tử cung) (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
100 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút đậu mùa khỉ bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút đậu mùa khỉ gây bệnh Đậu mùa khỉ trên bệnh phẩm máu, vảy da, dịch nốt phỏng, phết họng, hậu môn, nước tiểu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
101 |
Xét nghiệm phát hiện ba tác nhân Streptococcus pneumoniae, Neisseria meningitidis và Haemophilus influenzae từ mẫu dịch não tủy bằng kỹ thuật triplex real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện ba tác nhân Streptococcus pneumoniae, Neisseria meningitidis và Haemophilus influenzae từ mẫu dịch não tuỷ (mẫu đơn) bằng kỹ thuật triplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
102 |
Xét nghiệm phát hiện Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh bạch hầu (Corynebacterium diphtheriae) từ giả mạc, mẫu ngoáy họng, phết mũi hầu hoặc mẫu phết từ tổn thương da (mẫu đơn) bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
103 |
Xét nghiệm phát hiện Bordetella pertussis bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) từ mẫu dịch hút mũi hầu, dịch ngoáy mũi hầu, dịch hút khí quản, dịch hút nội khí quản và các dịch cơ thể khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
104 |
Xét nghiệm phát hiện 13 tác nhân lây truyền qua đường tình dục bằng phương pháp real-time PCR |
Xét nghiệm 13 tác nhân lây qua đường tình dục (Chlamydia trachomatis, Ureaplasma parvum, Trichomonas vaginalis, Mycoplasma genitalium, Mycoplasma hominis, Neisseria gonorrhoeae, Ureaplasma urealyticum, Haemophilus ducreyi, Gardnerella vaginalis, Candida albicans, Treponema pallidum, Herpes simplex virus 1, Herpes simplex virus 2) từ mẫu phết âm đạo, niệu đạo và nước tiểu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
105 |
Xét nghiệm phát hiện HPV (14 genotype) bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện HPV (14 genotype) trên mẫu quệt niệu sinh dục và sinh thiết (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
106 |
Xét nghiệm phát hiện Ureaplasma parvum/urealyticum - Mycoplasma hominis bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện Ureaplasma parvum/urealyticum - Mycoplasma hominis trên mẫu phết cổ tử cung, niệu đạo, nước tiểu, dịch tuyến tiền liệt, tinh dịch (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
107 |
Xét nghiệm phát hiện HPV type 16 và HPV type 18 bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện HPV type 16 và HPV type 18 trên mẫu phết niệu sinh dục (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
108 |
Xét nghiệm phát hiện HPV type 6 và HPV type 11 bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện HPV type 6 và HPV type 11 trên mẫu phết niệu sinh dục (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
109 |
Xét nghiệm phát hiện Chlamydia trachomatis- Neisseria gonorrhoeae - Mycoplasma genitalium bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện Chlamydia trachomatis- Neisseria gonorrhoeae - Mycoplasma genitalium trên mẫu phết cổ tử cung, niệu đạo, trực tràng, màng kết, miệng; cặn nước tiểu; tinh dịch (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
110 |
Xét nghiệm phát hiện Bartonella spp bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện Bartonella spp trong các mẫu mô, máu toàn phần, hoặc chủng vi khuẩn phân lập nghi Bartonella (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
111 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Wolbachia trên muỗi bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR |
Xét nghiệm nhằm phát hiện vật liệu di truyền của vi khuẩn Wolbachia trên muỗi (mẫu gộp) sử dụng kỹ thuật multiplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
112 |
Xét nghiệm đo tải lượng HCV ARN trên hệ thống tự động sử dụng đầu dò gắn huỳnh quang bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm đo lượng ARN của vi rút viêm gan C trong mẫu huyết tương, huyết thanh và mẫu giấy thấm giọt máu khô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật Real-time PCR trên hệ thống tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
113 |
Xét nghiệm định lượng ARN của vi rút viêm gan C bằng kỹ thuật real-time RT-PCR trên hệ thống máy Sinh học Phân tử tự động |
Xét nghiệm đếm số lượng bản sao ARN của vi rút Viêm gan C trong mẫu huyết tương (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR trên hệ thống máy Sinh học Phân tử tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
114 |
Xét nghiệm đo tải lượng HBV ADN trên hệ thống tự động sử dụng đầu dò gắn huỳnh quang bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm đo lượng ADN của vi rút viêm gan B trong mẫu huyết tương, huyết thanh và mẫu giấy thấm giọt máu khô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật Real-time PCR trên hệ thống tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
115 |
Xét nghiệm định lượng DNA của vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật real-time PCR trên hệ thống máy Sinh học Phân tử tự động |
Xét nghiệm đếm số lượng bản sao ADN của vi rút Viêm gan B trong mẫu huyết thanh, huyết tương (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time PCR trên hệ thống máy sinh học phân tử tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
116 |
Xét nghiệm phát hiện Neisseria gonorrhoeae và Chlamydia trachomatis trên hệ thống tự động bằng kỹ thuật real-time PCR |
Xét nghiệm phát hiện acid nucleic của tác nhân gây bệnh lậu và bệnh nhiễm trùng lây qua đường sinh dục trong mẫu nước tiểu, mẫu phết cổ tử cung và dịch âm đạo, mẫu phết trực tràng... (mẫu đơn) bằng kỹ thuật Real-time PCR trên hệ thống tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
117 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút quai bị bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút quai bị gây bệnh quai bị trong mẫu dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
118 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
119 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút sởi bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
120 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút dại bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh dại trên mẫu dịch não tủy, nước bọt, mô não, sinh thiết da gáy (mẫu đơn) của bệnh nhân nghi dại và mẫu nước bọt; mẫu mô não (mẫu đơn) của động vật nghi dại bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
121 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm và các phân týp A/H1,3,5,7 bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm và các phân týp A/H1,3,5,7 gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu bệnh phẩm hô hấp/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
122 |
Xét nghiệm phát hiện các vi rút đường ruột bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện các vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
123 |
Xét nghiệm phát hiện các kiểu gen vi rút rota bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện các kiểu gen vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
124 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút noro bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút noro gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
125 |
Xét nghiệm phát hiện ARN vi rút viêm gan A bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện sự có mặt ARN của vi rút viêm gan A (HAV) trong mẫu xét nghiệm, gồm chủng vi rút HAV, máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, phân (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật PCR phiên mã ngược cổ điển (RT-PCR). Quy trình này có thể thực hiện thành 1 bước (RT-PCR một bước) hoặc 2 bước riêng biệt (RT và PCR) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
126 |
Xét nghiệm phát hiện ARN vi rút viêm gan E bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện sự có mặt ARN của vi rút viêm gan E (HEV) trong mẫu xét nghiệm, gồm chủng vi rút HEV, máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, phân (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật PCR phiên mã ngược cổ điển (RT-PCR). Quy trình này có thể thực hiện thành 1 bước (RT-PCR một bước) hoặc 2 bước riêng biệt (RT và PCR) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
127 |
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (L) của nhóm FILO bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (L) của nhóm FILO trên mẫu bệnh phẩm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
128 |
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu của Hantavirus bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu của Hantavirus trên mẫu bệnh phẩm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
129 |
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (NP) của nhóm FILO bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (NP) của nhóm FILO trên mẫu bệnh phẩm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
130 |
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (GP) của vi rút Ebola bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (GP) của vi rút Ebola trên mẫu bệnh phẩm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
131 |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Dengue trên muỗi bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi rút Dengue trên mẫu muỗi (mẫu gộp) bằng kỹ thuật Reverse Transcription - PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
132 |
Xét nghiệm phát hiện ADN vi rút cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật PCR |
Phát hiện sự có mặt của ADN vi rút cytomegalo (CMV), trong mẫu xét nghiệm gồm dịch não tủy, dịch mắt, chất nạo loét nghi do CMV, bạch cầu máu ngoại vi, máu toàn phần, huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
133 |
Xét nghiệm phát hiện ADN vi rút herpes simplex (HSV) bằng kỹ thuật PCR |
Phát hiện sự có mặt của ADN vi rút herpes simplex (HSV), bao gồm cả HSV-1 và HSV-2 trong mẫu xét nghiệm gồm dịch bọng nước, dịch sinh dục, dịch não tủy, dịch mắt, chất nạo loét nghi do HSV (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
134 |
Xét nghiệm phát hiện ADN vi rút thuỷ đậu (Varicella và Zoster - VZV) bằng kỹ thuật PCR |
Phát hiện sự có mặt của ADN vi rút Varicella và Zoster (VZV), trong mẫu xét nghiệm gồm dịch bọng nước, dịch hô hấp, dịch não tủy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
135 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn E. coli gây bệnh tiêu chảy bằng kỹ thuật PCR đa mồi |
Xét nghiệm phát hiện 5 nhóm vi khuẩn E. coli gây bệnh tiêu chảy bao gồm ETEC, EPEC, EHEC, EAEC, EIEC từ chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
136 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Vibrio cholerae bằng kỹ thuật multiplex PCR (đa mồi) |
Xét nghiệm phát hiện các gen đặc hiệu loài, gen đặc hiệu nhóm, gen độc tố gây bệnh của vi khuẩn Vibrio cholerae trên mẫu phân, mẫu thực phẩm, mẫu môi trường (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
137 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm phát hiện các gen đặc hiệu loài, gen đặc hiệu nhóm, gen độc tố gây bệnh của vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus trên mẫu phân, mẫu thực phẩm, mẫu môi trường (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
138 |
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu loài và gen độc tố vi khuẩn Clostridioides difficile bằng kỹ thuật PCR đa mồi |
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu loài và gen độc tố của vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy sau dùng kháng sinh (Clostridioides difficile) trên mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
139 |
Xét nghiệm phát hiện gen độc tố vi khuẩn Clostridium botulinum bằng kỹ thuật PCR đa mồi |
Xét nghiệm phát hiện gen độc tố của vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm (Clostridium botulinum) trên mẫu phân, chất nôn, thức ăn và dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
140 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Clostridium botulinum kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm (Clostridium botulinum) trên mẫu phân, chất nôn, thức ăn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
141 |
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu loài và gen độc tố vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật multiplex PCR |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện đặc hiệu loài và gen độc tố vi khuẩn gây bệnh bạch hầu (Corynebacterium diphtheriae) trong mẫu bệnh phẩm đường hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật multiplex PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
142 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bordetella pertussis bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi khuẩn gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) trong mẫu bệnh phẩm dịch tỵ hầu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
143 |
Xét nghiệm phát hiện Leptospira bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm phát hiện Leptospira trong các mẫu mô, máu toàn phần, huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
144 |
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu vi khuẩn Helicobacter pylori bằng kỹ thuật multiplex |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây bệnh viêm loét dạ dày tá tràng trên mẫu mô/dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
145 |
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu vi khuẩn Y. pestis bằng kỹ thuật multiplex PCR |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện gen đặc hiệu của vi khuẩn Y. pestis trong mẫu gan chuột/lách chuột/bọ chét (mẫu đơn) bằng kỹ thuật multiplex PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
146 |
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu nấm phổi Histoplasma capsulatum bằng kỹ thuật nested PCR |
Xét nghiệm phát hiện nấm phổi Histoplasma capsulatum trên mẫu máu, dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nested PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
147 |
Xét nghiệm phát hiện gen kháng kháng sinh bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm phát hiện gen kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh từ mẫu chủng vi khuẩn (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
148 |
Xét nghiệm định loại chuột bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm nhằm phát hiện sự có mặt của đoạn gen COI trong mẫu chuột (mẫu đơn) sử dụng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
149 |
Xét nghiệm phát hiện Orient tsutsugamushi bằng kỹ thuật Nested PCR |
Xét nghiệm phát hiện Orient tsutsugamushi gây bệnh sốt mò trên bệnh phẩm máu/vảy da (mẫu đơn) bằng kỹ thuật Nested PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
150 |
Xét nghiệm phát hiện Bartonella spp bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm phát hiện Bartonella spp trong các mẫu mô, máu toàn phần, hoặc chủng vi khuẩn phân lập nghi Bartonella (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
151 |
Xét nghiệm phát hiện Yersinia pestis bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm phát hiện Yersinia pestis trong các mẫu mô, máu toàn phần hoặc huyết thanh (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
152 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút quai bị bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút quai bị gây bệnh quai bị trong mẫu dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm) |
153 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rubella bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm) |
154 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút sởi bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
155 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút dại bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của tác nhân gây bệnh dại trên mẫu dịch não tủy, nước bọt, mô não, sinh thiết da gáy của bệnh nhân nghi dại và mẫu nước bọt: mẫu mô não (mẫu đơn) của động vật nghi dại bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
156 |
Xét nghiệm định danh các vi rút đường ruột bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm định danh các vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
157 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen VP1 của vi rút đường ruột bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định trình tự gen VP1 của vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
158 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rota bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
159 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút noro bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút noro gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
160 |
Xét nghiệm xác định kiểu gen và đột biến kháng thuốc vi rút viêm gan B (in-house) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định kiểu gen và đột biến kháng thuốc vi rút viêm gan B trên mẫu huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
161 |
Xét nghiệm xác định kiểu gen vi rút viêm gan C (in-house) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định kiểu gen vi rút viêm gan C trên mẫu huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
162 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút dengue bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút Dengue gây bệnh sốt Dengue/Sốt xuất huyết Dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
163 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút cúm bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Giải trình tự bộ gen vi rút cúm trên mẫu bệnh phẩm hô hấp, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
164 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của các vi rút hô hấp bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Giải trình tự bộ gen vi rút của các tác nhân gây bệnh đường hô hấp trên mẫu bệnh phẩm hô hấp, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
165 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút đường ruột bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não, viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
166 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rota bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
167 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút dại bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút dại trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
168 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút sởi bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) không bao gồm thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm. |
169 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rubella bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
170 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút viêm não Nhật Bản trên mẫu bệnh phẩm (mẫu huyết thanh, huyết tương, dịch não tuỷ...), mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
171 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút dengue bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút dengue trên mẫu bệnh phẩm (mẫu huyết thanh, huyết tương ...), mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
172 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút quai bị bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự bộ gen vi rút quai bị trên mẫu bệnh phẩm (mẫu dịch họng, mẫu phân lập...) (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
173 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút MERS-CoV bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của MERS-CoV gây bệnh viêm đường hô hấp cấp tính nặng vùng Trung Đông trên mẫu bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
174 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút đậu mùa khỉ bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút đậu mùa khỉ gây bệnh đậu mùa khỉ trên mẫu bệnh phẩm máu/vảy da/dịch nốt phỏng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
175 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình gen tự thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm) |
176 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Bordetella pertussis bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Bordetella pertussis từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
177 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn vi khuẩn leptospira bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn vi khuẩn leptospira từ chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
178 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn C. difficile bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn C. difficile từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
179 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn C. botulinum bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn C. botulinum từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
180 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn kháng thuốc bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn kháng thuốc từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
181 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn E. coll bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn E. coli từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
182 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn V. cholerae bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn V. cholerae từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình gen tự thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
183 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn V. parahaemolyticus bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn V. parahaemolyticus từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
184 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Salmonella spp. bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Salmonella spp. từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
185 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Shigella spp. bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Shigella spp. từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS). |
186 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Campylobacter spp. bằng kỹ thuật giải trình gen tự thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Campylobacter spp. từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
187 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của thực khuẩn thể tả bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của thực khuẩn thể tả từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
188 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn M. tuberculosis bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi khuẩn M. tuberculosis từ mẫu bệnh phẩm/chủng bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
189 |
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút mới nổi và tái nổi bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút mới nổi và tái nổi trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
190 |
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút HCV bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút HCV trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
191 |
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút HBV bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút HBV trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
192 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút noro bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự gen của vi rút noro gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
193 |
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Zika bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Zika trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
194 |
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Chikungunya bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) |
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Chikungunya trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
195 |
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore |
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút SARS-CoV-2 trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
196 |
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Dengue bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore |
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Dengue trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
197 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen vi rút cúm bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore |
Xác định trình tự gen vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu bệnh phẩm hô hấp/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
198 |
Xét nghiệm xác định trình tự gen các vi rút hô hấp khác bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore |
Xác định trình tự gen các vi rút hô hấp gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu bệnh phẩm hô hấp/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
199 |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của vi khuẩn M. tuberculosis bằng kỹ thuật spoligotying |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của vi khuẩn M. tuberculosis từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật spoligotying thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
200 |
Xét nghiệm nuôi cấy, phục hồi và lưu giữ tế bào cho phân lập vi rút |
Xét nghiệm nuôi cấy, phục hồi và lưu giữ tế bào cho phân lập vi rút bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
201 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút rubella trên tế bào |
Xét nghiệm xác định vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng (mẫu đơn), bằng kỹ thuật phân lập và từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
202 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút sởi trên tế bào |
Xét nghiệm xác định vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng (mẫu đơn), bằng kỹ thuật phân lập và từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
203 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút cúm trên tế bào |
Xét nghiệm xác định vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trong bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập vi rút trên tế bào; từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy vi rút trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
204 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút SARS-CoV-2 trên tế bào |
Xét nghiệm xác định SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19 trong bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập vi rút trên tế bào; từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy vi rút trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
205 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy các vi rút hô hấp trên tế bào |
Xét nghiệm xác định các vi rút hô hấp gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trong bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập vi rút trên tế bào; từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy vi rút trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
206 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút dại trên tế bào |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy tác nhân gây bệnh dại (nếu có) trong mẫu dịch não tủy, nước bọt, da gáy, mẫu não (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập, nuôi cấy trên tế bào BHK-21 thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
207 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút Dengue trên tế bào |
Xét nghiệm xác định vi rút Dengue gây bệnh Sốt Dengue/sốt xuất huyết Dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập/nuôi cấy trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
208 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút đường ruột trên tế bào |
Xét nghiệm phát hiện vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não, viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân (mẫu đơn), dịch ngoáy họng (mẫu đơn) và dịch não tủy (mẫu đơn)... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
209 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy xác định vi rút cúm trên trứng gà có phôi |
Xét nghiệm xác định vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trong bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập vi rút trên trứng gà có phôi; từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy vi rút trên trứng gà có phôi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
210 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Salmonella spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập |
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy (Salmonella spp.) từ mẫu phân, thức ăn, chất nôn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
211 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Shigella spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập |
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy (Shigella spp.) từ mẫu phân, thức ăn, chất nôn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
212 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn tả (Vibrio cholerae) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập |
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh tả (Vibrio cholerae) từ mẫu phân, chất nôn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
213 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Clostridium botulinum bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập |
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh ngộ độc thực phẩm (Clostridium botulinum) từ mẫu phân, thức ăn, chất nôn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
214 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Clostridioides difficile bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập |
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy sau dùng kháng sinh (Clostridioides difficile) từ mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
215 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Staphylococus aureus bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập |
Xét nghiệm nuôi cấy phân lập vi khuẩn S. aureus từ mẫu dịch hầu họng, máu, dịch cơ thể và tổ chức mô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
216 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh |
Xét nghiệm nuôi cấy Mycobacterium tuberculosis, phân lập vi khuẩn từ mẫu đờm, dịch phế quản, dịch màng bụng, dịch màng tim, nước tiểu, dịch màng não, (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
217 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Streptococcus pneumoniae bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập |
Chẩn đoán phát hiện vi khuẩn Streptococcus pneumoniae trong mẫu bệnh phẩm đường hô hấp, máu toàn phần, dịch não tủy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
218 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bordetella pertussis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh |
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) từ mẫu dịch tỵ hầu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập, định danh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
219 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập |
Xét nghiệm nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bạch hầu (Corynebacterium diphtheriae) từ mẫu dịch hầu họng, mẫu da (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
220 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Leptospira bằng kỹ thuật nuôi cấy |
Xét nghiệm phát hiện Leptospira từ mẫu máu toàn phần hoặc mẫu mô thận của động vật (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
221 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Y. pestis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh |
Xét nghiệm nuôi cấy phân lập và định danh vi khuẩn gây bệnh dịch hạch (Y. Pestis) từ mẫu chọc hạch cơ thể người, mẫu phủ tạng chuột (gan, lách), mẫu nghiền bọ chét (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
222 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Helicobacter pylori bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh |
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn gây bệnh viêm loét dạ dày tá tràng từ mẫu tổ chức mổ, dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập, định danh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
223 |
Xét nghiệm định danh vi khuẩn trên hệ thống tự động MALDI TOF |
Xét nghiệm định danh vi khuẩn Gram âm và Gram dương gây bệnh đã được nuôi cấy, phân lập (mẫu đơn) bằng công nghệ khối phổ MALDI-TOF MS thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
224 |
Xét nghiệm định danh vi khuẩn trên máy Vitek 2 |
Định danh các loại vi khuẩn gây bệnh của khuẩn lạc vi khuẩn (mẫu đơn) sau nuôi cấy trên máy Vitek 2 thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
225 |
Xét nghiệm phân lập vi rút đường ruột từ mẫu nước thải trên tế bào |
Xét nghiệm phát hiện vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não, viêm màng não... từ mẫu nước thải (mẫu đơn) bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
226 |
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút rota trên tế bào |
Xét nghiệm phát hiện vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác và mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
227 |
Nuôi cấy các loại tế bào: côn trùng muỗi C6/36, LLC-MK2, Vero, BHK21, MDCK … |
Nuôi cấy các loại tế bào: côn trùng muỗi C6/36, LLC-MK2, Vero, BHK21, MDCK ... thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
228 |
Xét nghiệm phân lập vi rút Arbo trên nuôi cấy tế bào |
Xét nghiệm phân lập vi rút Chikungunya gây bệnh Chikungunya, vi rút Zika gây Hội chứng nhiễm vi rút Zika, vi rút Viêm não Nhật Bản gây bệnh Viêm não Nhật Bản trong mẫu huyết thanh/huyết tương/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập/nuôi cấy trên tế bào C636 thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
229 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh trên môi trường lỏng |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis trên mẫu đờm, dịch hô hấp, dịch não tủy, dịch cơ thể và mô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy trên môi trường lỏng thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
230 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh trên môi trường đặc |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis trên mẫu đờm, dịch hô hấp, dịch não tủy, dịch cơ thể và mô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy trên môi trường đặc thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
231 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bartonella spp bằng kỹ thuật nuôi cấy |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bartonella spp từ mẫu máu toàn phần hoặc mẫu mô gan của động vật gặm nhấm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
232 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Neisseria meningitidis bằng kỹ thuật nuôi cấy |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Neisseria meningitidis từ mẫu máu, dịch não tủy, đốm xuất huyết, tử ban (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
233 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Haemophilus influenzae bằng kỹ thuật nuôi cấy |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Haemophilus influenzae từ mẫu máu, dịch não tủy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
234 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae bằng kỹ thuật nuôi cấy |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae từ mẫu phết âm đạo, niệu đạo (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
235 |
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn E. coli spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập |
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi khuẩn E. coli spp trong các mẫu bệnh phẩm gồm mẫu phân, mẫu nhiễm trùng đường tiết niệu, máu, dịch não tủy, mủ... (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
236 |
Đông khô chủng vi khuẩn |
Đông khô bảo quản các chủng vi khuẩn (mẫu đơn) thông thường thực hiện tại phòng xét nghiệm. |
237 |
Nhân nuôi và giữ chủng muỗi Aedes |
Kỹ thuật này nhằm giữ chủng muỗi Aedes aegypti, khảo nghiệm hóa chất diệt côn trùng, phục vụ nghiên cứu khoa học. Muỗi được nuôi từ trứng và phát triển qua các giai đoạn trong điều kiện kiểm soát thực hiện tại phòng xét nghiệm. |
238 |
Nhân nuôi và giữ chủng muỗi Culex |
Kỹ thuật nuôi muỗi Culex quinquefasciatus và Culex tritaeniorhynchus để duy trì chủng hoặc tuyển chọn, sử dụng để thử nghiệm đánh giá hiệu quả của hóa chất diệt muỗi hoặc các nghiên cứu khác thực hiện tại phòng xét nghiệm. |
239 |
Nhân nuôi và giữ chủng kiến |
Kỹ thuật này nhằm giữ chủng kiến (Formicidae, Hymenoptera) và khảo nghiệm hóa chất diệt côn trùng. Kiến được thu từ tự nhiên, nuôi trong hộp kín với thức ăn và nước trong điều kiện kiểm soát thực hiện tại phòng xét nghiệm. |
240 |
Xét nghiệm định loại muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết dengue bằng hình thái học |
Xét nghiệm nhằm xác định loài muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết bằng hình thái học thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
241 |
Xét nghiệm định loại bọ gậy truyền bệnh sốt xuất huyết dengue bằng hình thái học |
Xét nghiệm nhằm xác định loại bọ gậy của muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết bằng hình thái học thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
242 |
Xét nghiệm định loại chuột bằng hình thái học |
Kỹ thuật này dùng khóa phân loại để xác định tên khoa học các loài chuột nhằm phục vụ hoạt động giám sát vật chủ và véc tơ truyền bệnh dịch hạch, Hantavirus, Leptospira thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
243 |
Xét nghiệm xác định vi rút cúm kháng thuốc bằng Kỹ thuật ức chế neuraminidase (NAI) |
Xét nghiệm xác định vi rút cúm kháng thuốc từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ức chế neuraminidase (NAI) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
244 |
Xét nghiệm xác định tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn bằng kỹ thuật khoanh giấy khuếch tán |
Kỹ thuật xác định tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn (mẫu đơn) nhằm định hướng cho lựa chọn kháng sinh điều trị và cung cấp bằng chứng dịch tễ học về xu hướng đề kháng kháng sinh bằng kỹ thuật khoanh giấy khuếch tán, thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
245 |
Xét nghiệm xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn gây bệnh (MIC) trên môi trường đặc cho một loại kháng sinh |
Kỹ thuật xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn gây bệnh (MIC) trên môi trường đặc cho một loại kháng sinh từ chủng vi khuẩn (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
246 |
Xét nghiệm xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn gây bệnh (MIC) bằng kỹ thuật bằng giấy Etest cho một loại kháng sinh |
Kỹ thuật xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn gây bệnh (MIC) cho một loại kháng sinh từ chủng vi khuẩn (mẫu đơn) bằng kỹ thuật bằng giấy E-test thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
247 |
Xét nghiệm xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của vi khuẩn bằng hệ thống tự động |
Kỹ thuật xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của vi khuẩn (mẫu đơn) nhằm hỗ trợ bác sĩ quyết định liều điều trị tối ưu bằng hệ thống tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
248 |
Xét nghiệm xác định nồng độ ức chế tối thiểu cho vi khuẩn Neisseria meningitidis bằng E-test |
Xác định nồng độ ức chế tối thiểu cho vi khuẩn Neisseria meningitidis (mẫu đơn) bằng kỹ thuật E-test thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
249 |
Xét nghiệm xác định nồng độ ức chế tối thiểu cho vi khuẩn Streptococcus pneumoniae bằng E-test |
Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) cho vi khuẩn Streptococcus pneumoniae cả gây bệnh và thường trú (mẫu đơn) bằng kỹ thuật E-test thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
250 |
Xét nghiệm xác định nồng độ ức chế tối thiểu cho vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng E-test |
Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) cho vi khuẩn C. diphtheriae gây bệnh bạch hầu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật E-test thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
251 |
Xét nghiệm xác định nồng độ hợp chất tối thiểu ức chế vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (MIC) |
Xét nghiệm xác định nồng độ hợp chất tối thiểu ức chế vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
252 |
Xét nghiệm xác định nồng độ hợp chất tối thiểu diệt vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (MBC) |
Xét nghiệm xác định nồng độ hợp chất tối thiểu diệt vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (MBC) (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
253 |
Thử nghiệm sàng lọc hoá chất kháng vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis |
Thử nghiệm sàng lọc hoá chất kháng vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm. |
254 |
Đánh giá trực tiếp hoạt tính kháng/khả năng diệt vi rút của các chế phẩm/hóa chất/hoạt chất bằng phương pháp nuôi cấy trên tế bào |
Đánh giá trực tiếp hoạt tính kháng/khả năng diệt vi rút của các chế phẩm/hóa chất/hoạt chất (mẫu đơn) bằng phương pháp nuôi cấy trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm |
255 |
Đánh giá gián tiếp hoạt tính kháng/khả năng diệt vi rút của các chế phẩm/hóa chất/hoạt chất bằng phương pháp sinh học phân tử |
Đánh giá gián tiếp hoạt tính kháng/khả năng diệt vi rút của các chế phẩm/hóa chất/hoạt chất (mẫu đơn) bằng phương pháp sinh học phân tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm). |
256 |
Định lượng/Đánh giá ADN tế bào tồn dư trên các chế phẩm sinh học bằng kỹ thuật real-time qPCR |
Định lượng/Đánh giá ADN tế bào tồn dư trên các chế phẩm sinh học (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time qPCR thực hiện tại phòng xét nghiệm. |
257 |
Cung cấp mẫu chứng nội bộ kiểm soát chất lượng cho xét nghiệm vi rút |
Sản xuất mẫu chứng nội bộ trên mẫu huyết thanh/dịch đường hô hấp (mẫu đơn) để kiểm soát chất lượng xét nghiệm vi rút thực hiện tại phòng xét nghiệm. |
258 |
Cung cấp chương trình ngoại kiểm huyết thanh học chẩn đoán sởi |
Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm huyết thanh học trên mẫu huyết thanh để đánh giá chất lượng xét nghiệm ELISA phát hiện kháng thể kháng vi rút sởi thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết quả của các đơn vị tham gia. |
259 |
Cung cấp chương trình ngoại kiểm huyết thanh học chẩn đoán rubella |
Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm huyết thanh học trên mẫu huyết thanh để đánh giá chất lượng xét nghiệm ELISA phát hiện kháng thể kháng vi rút rubella thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết quả của các đơn vị tham gia. |
260 |
Cung cấp chương trình ngoại kiểm huyết thanh học chẩn đoán sốt xuất huyết dengue |
Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm (mẫu huyết thanh/huyết tương) để đánh giá chất lượng xét nghiệm huyết thanh học dengue thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết quả của các đơn vị tham gia. |
261 |
Cung cấp chương trình ngoại kiểm vi khuẩn gây bệnh đường ruột |
Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm (mẫu thạch mềm/đông khô) để đánh giá chất lượng xét nghiệm nuôi cấy, định danh vi khuẩn gây bệnh đường ruột thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết quả của các đơn vị tham gia. |
262 |
Cung cấp chương trình so sánh liên phòng (PT) xét nghiệm đếm tế bào LT-CD4/CD8 |
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu chuẩn (Panel) xét nghiệm đếm tế bào LT-CD4/CD8 cho các đơn vị tham gia thực hiện xét nghiệm và phản hồi kết quả; sau đó phân tích dữ liệu thu được để báo cáo kết quả chương trình. |
263 |
Cung cấp chương trình so sánh liên phòng (PT) cho xét nghiệm định tính HBsAg |
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu chuẩn (Panel) xét nghiệm định tính HBsAg cho các đơn vị tham gia thực hiện xét nghiệm và phản hồi kết quả; sau đó phân tích dữ liệu thu được để báo cáo kết quả chương trình. |
264 |
Cung cấp chương trình so sánh liên phòng (PT) cho xét nghiệm định tính Anti-HCV |
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu chuẩn (Panel) xét nghiệm định tính Anti-HCV cho các đơn vị tham gia thực hiện xét nghiệm và phản hồi kết quả; sau đó phân tích dữ liệu thu được để báo cáo kết quả chương trình. |
265 |
Cung cấp chương trình so sánh liên phòng (PT) đồng thời cho xét nghiệm định tính HBsAg và Anti-HCV |
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu chuẩn (Panel) xét nghiệm định tính HBsAg và Anti-HCV cho các đơn vị tham gia thực hiện xét nghiệm và phản hồi kết quả; sau đó phân tích dữ liệu thu được để báo cáo kết quả chương trình. |
266 |
Hiệu chuẩn micropipet |
Hiệu chuẩn dung tích micropipet (mẫu đơn) thông qua khối lượng bằng cách so sánh với các chuẩn khối lượng nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị. |
267 |
Hiệu chuẩn tủ nhiệt |
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt của tủ lạnh, tủ ấm, tủ âm, tủ sấy... (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị. |
268 |
Hiệu chuẩn máy ly tâm |
Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay máy ly tâm (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị. |
269 |
Hiệu chuẩn bể nhiệt |
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt của bể nhiệt (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị. |
270 |
Hiệu chuẩn lò nung |
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt của lò nung (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị. |
271 |
Hiệu chuẩn nhiệt kế điện tử |
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt của nhiệt kế điện tử (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị. |
272 |
Hiệu chuẩn máy đọc ELISA |
Hiệu chuẩn độ hấp thụ ứng với từng bước sóng của máy đọc ELISA (mẫu đơn) thông qua so sánh với mẫu chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị. |
273 |
Hiệu chuẩn kho lạnh |
Hiệu chuẩn nhiệt độ kho lạnh (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị. |
274 |
Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế |
Hiệu chuẩn nhiệt độ và ẩm độ của nhiệt ẩm kế (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn. |
275 |
Hiệu chuẩn cân điện tử |
Hiệu chuẩn khối lượng từng mức của cân điện tử (mẫu đơn) thông qua so sánh với quả cân chuẩn chuẩn. |
276 |
Hiệu chuẩn máy ly tâm lạnh |
Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay và nhiệt độ máy ly tâm lạnh (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn. |
277 |
Hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng |
Hiệu chuẩn nhiệt độ nồi hấp tiệt trùng (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn. |
278 |
Hiệu chuẩn máy real-time PCR - thông số nhiệt độ |
Hiệu chuẩn nhiệt độ ở từng mức của máy real-time PCR (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy. |
279 |
Hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh chất lỏng bằng phương pháp so sánh với bộ chuẩn nhiệt độ |
Hiệu chuẩn từng mức (vạch) nhiệt của nhiệt kế thủy tinh chất lỏng (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy. |
280 |
Hiệu chuẩn máy đo pH bằng phương pháp so sánh với dung dịch pH chuẩn |
Hiệu chuẩn máy đo pH thông qua việc sử dụng các dung dịch chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy. |
281 |
Hiệu chuẩn máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) bằng phương pháp so sánh với kính lọc UV-VIS chuẩn |
Hiệu chuẩn mật độ quang ứng với từng bước sóng (kính), hiệu chuẩn bước sóng của máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) (mẫu đơn) thông qua so sánh với mẫu chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy. |
282 |
Hiệu chuẩn dụng cụ thủy tinh đo thể tích bằng phương pháp cân |
Hiệu chuẩn dung tích dụng cụ thủy tinh (mẫu đơn) thông qua khối lượng bằng cách so sánh với các chuẩn khối lượng nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy. |
283 |
Hiệu chuẩn tủ nhiệt ẩm bằng phương pháp so sánh và nhiệt độ điểm sương |
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt độ và ẩm độ của tủ nhiệt ẩm (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy. |
284 |
Hiệu chuẩn thiết bị ổn nhiệt khô bằng phương pháp so sánh với đầu dò nhiệt chuẩn |
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt độ của thiết bị ổn nhiệt khô (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy. |
285 |
Hiệu chuẩn máy đo độ dẫn bằng bằng phương pháp so sánh với dung dịch độ dẫn chuẩn |
Hiệu chuẩn từng mức độ dẫn của máy đo độ dẫn (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy. |
286 |
Hiệu chuẩn máy đo độ đục bằng phương pháp so sánh với dung dịch độ đục chuẩn |
Hiệu chuẩn từng mức máy đo độ đục (mẫu đơn) thông qua so sánh với dung dịch chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy. |
287 |
Thử nghiệm nồi hấp tiệt trùng |
Thử nghiệm nồi hấp tiệt trùng (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, mẫu chuẩn để thử nghiệm các chỉ tiêu nhiệt độ, thời gian, áp suất, chỉ thị sinh học, chỉ thị hóa học nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của nồi hấp tiệt trùng. |
288 |
Thử nghiệm tủ an toàn sinh học |
Thử nghiệm tủ an toàn sinh học (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, mẫu chuẩn để thử nghiệm các chỉ tiêu tốc độ gió, rò rỉ hepa, hướng dòng khí, độ rọi, độ ồn, cường độ UV nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của tủ an toàn sinh học. |
289 |
Thử nghiệm HEPA |
Thử nghiệm HEPA (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, môi chuẩn để thử nghiệm độ rò rỉ nhằm đánh giá độ tin cậy của HEPA. |
290 |
Thử nghiệm lưu lượng gió |
Thử nghiệm lưu lượng gió của buồng/phòng (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị chuẩn đo lưu lượng gió, tính toán thông khí nhằm đánh giá độ tin cậy về thông khí của buồng/phòng. |
291 |
Thử nghiệm phòng sạch |
Thử nghiệm phòng sạch (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, mẫu chuẩn để thử nghiệm các chỉ tiêu lưu lượng gió, rò rỉ hepa, hướng dòng khí, độ rọi, độ ồn, nhiệt độ, độ ẩm, chênh áp nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của buồng/phòng sạch. |
292 |
Kiểm định cân điện tử |
Kiểm định cân điện tử (mẫu đơn) bằng cách sử dụng thiết bị chuẩn và tuân thủ theo văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam nhằm kiểm tra an toàn và tính năng kỹ thuật của cân điện tử. |
293 |
Bảo dưỡng nồi hấp tiệt trùng |
Bảo dưỡng nồi hấp tiệt trùng (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, đồng hồ đo, vệ sinh trong ngoài, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị. |
294 |
Bảo dưỡng tủ an toàn sinh học |
Bảo dưỡng tủ an toàn sinh học (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, đồng hồ đo, vệ sinh bên ngoài, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị. |
295 |
Bảo dưỡng tủ nhiệt |
Bảo dưỡng tủ lạnh, tủ ấm, tủ âm, tủ sấy... (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, đồng hồ đo, vệ sinh trong ngoài, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị. |
296 |
Bảo dưỡng cân điện tử |
Bảo dưỡng cân điện tử (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất, quả cân chuẩn để kiểm tra độ chính xác, các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, vệ sinh trong ngoài, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị. |
297 |
Bảo dưỡng máy ly tâm |
Bảo dưỡng máy ly tâm (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, đồng hồ đo, vệ sinh trong ngoài, thay thế các bộ phận hóng hóc, đến hạn nhằm duy trì thiết bị vận hành. |
298 |
Bảo dưỡng máy rửa ELISA theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
Bảo dưỡng máy rửa ELISA (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, vệ sinh kim phun, bình chứa, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị. |
299 |
Bảo dưỡng kính hiển vi theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
Bảo dưỡng kính hiển vi (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các cơ cấu vận hành, chức năng soi chiếu, vệ sinh các loại kính, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị. |
300 |
Bảo dưỡng máy cất nước theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
Bảo dưỡng máy cất nước (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, vệ sinh cáu cặn, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị. |
301 |
Bảo dưỡng máy đọc ELISA theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
Bảo dưỡng máy đọc ELISA (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, vệ sinh máy, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị. |
302 |
Bảo dưỡng máy ủ ELISA theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
Bảo dưỡng máy ủ ELISA (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, vệ sinh máy, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị. |
303 |
Bộ sinh phẩm MAC-ELISA chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue (IgM) |
Bộ sinh phẩm MAC-ELISA chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue (IgM) (2x8 xét nghiệm) cho mẫu huyết tương, mẫu huyết thanh, mẫu dịch não tủy... |
304 |
Bộ sinh phẩm MAC-ELISA chẩn đoán viêm não Nhật Bản (IgM) |
Bộ sinh phẩm MAC-ELISA chẩn đoán viêm não Nhật Bản (IgM) (2x8 xét nghiệm) cho mẫu huyết thanh, mẫu dịch não tủy... |
305 |
Diệt lăng quăng/bọ gậy phòng chống bệnh do muỗi truyền |
Diệt lăng quăng/bọ gậy phòng chống bệnh do muỗi vằn Aedes aegypti truyền trên nguyên tắc xác định được ổ lăng quăng/bọ gậy để làm cơ sở cho việc lựa chọn biện pháp xử lý ổ lăng quăng/bọ gậy phù hợp và nguồn lực cần để thực hiện nhiệm vụ. |
306 |
Hóa dự phòng để kiểm soát bệnh dịch của các tuyến |
Sử dụng thuốc, hóa chất phòng ngừa để kiểm soát bệnh dịch, không cho bệnh dịch bùng phát lan rộng. |
307 |
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật về y tế dự phòng, y tế công cộng |
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp tại đơn vị hoặc trực tuyến các hoạt động trong lĩnh vực y tế dự phòng, y tế công cộng như: xét nghiệm; an toàn, an ninh sinh học; quản lý chất lượng; giám sát, phòng, chống dịch; giám sát, phòng, chống bệnh không lây nhiễm; nghiên cứu khoa học... |
308 |
Tư vấn và khám sàng lọc trước tiêm chủng |
Tư vấn và khám sàng lọc cho các đối tượng trước khi tiêm chủng. |
309 |
Tiêm huyết thanh kháng dại theo đường tiêm phong bế |
Tiêm kháng huyết thanh phòng, chống bệnh dại theo đường tiêm phong bế tại vùng vết thương bị động vật cắn cho đối tượng có vết thương độ III bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng. |
310 |
Tiêm huyết thanh kháng uốn ván theo đường tiêm bắp |
Tiêm huyết thanh phòng bệnh uốn ván theo đường tiêm bắp bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng. |
311 |
Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm bắp |
Tiêm vắc xin dịch vụ phòng bệnh cúm mùa theo đường tiêm bắp bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng. |
312 |
Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm dưới da |
Tiêm vắc xin dịch vụ phòng bệnh sốt xuất huyết, sởi, quai bị, rubella, thủy đậu theo đường tiêm dưới da bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng. |
313 |
Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm trong da |
Tiêm vắc xin dịch vụ phòng bệnh dại theo đường tiêm trong da bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng. |
314 |
Cho trẻ uống vắc xin phòng bệnh |
Cho trẻ uống vắc xin phòng tiêu chảy do rotavirus bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng. |
NHÓM DỊCH VỤ VỀ PHÒNG, CHỐNG BỆNH DO KÝ SINH
TRÙNG, CÔN TRÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên gọi chi tiết |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
1 |
Kỹ thuật thu thập máu trên giấy thấm |
Hướng dẫn thực hiện kỹ thuật thu thập mẫu máu ngoại vi trên giấy thấm Whatman, bảo quản và vận chuyển mẫu để thực hiện các xét nghiệm về ký sinh trùng sốt rét (mẫu đơn). |
2 |
Kỹ thuật tách chiết ADN |
Hướng dẫn thực hiện kỹ thuật tách chiết ADN từ máu khô trên giấy thấm Whatman 3MM bằng bộ sinh phẩm QIAamp DNA mini Kit (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
3 |
Kỹ thuật tách chiết ARN |
Hướng dẫn thực hiện kỹ thuật tách chiết ARN từ mẫu huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch nuôi cấy tế bào bằng bộ kít tách chiết ARN tổng số (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
4 |
Kỹ thuật tách chiết protein tổng số |
Hướng dẫn thực hiện kỹ thuật tách chiết protein từ mẫu mô người, động vật bằng bộ sinh phẩm AllPrep DNA/RNA/Protein Mini Handbook (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
5 |
Kỹ thuật nhân nuôi muỗi trong phòng thí nghiệm |
Nhân nuôi muỗi trong phòng thí nghiệm. |
6 |
Kỹ thuật nhân nuôi mạt bụi nhà trong phòng thí nghiệm |
Nhân nuôi mạt bụi nhà trong phòng thí nghiệm. |
7 |
Kỹ thuật In vivo đánh giá ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc tại thực địa |
Xác định hiệu lực thuốc sốt rét trên bệnh nhân sốt rét tại thực địa (01 loại thuốc/01 tỉnh). |
8 |
Kỹ thuật thử thuốc sốt rét với ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum trong phòng thí nghiệm |
Xác định giá trị IC50 của một loại thuốc sốt rét với ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum bằng phương pháp nuôi cấy 48 giờ trong phòng thí nghiệm (01 thuốc/01 chủng). |
9 |
Kỹ thuật thử hoạt chất với ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum trong phòng thí nghiệm |
Đánh giá một hoạt chất có tác dụng/không có tác dụng chống ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum bằng phương pháp nuôi cấy 48 giờ trong phòng thí nghiệm (01 hoạt chất/01 chủng). |
10 |
Xác định độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt côn trùng (trong ống) bằng phương pháp thử sinh học tại thực địa |
Xác định độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt côn trùng theo phương pháp của Tổ chức Y tế thế giới (trong ống) bằng phương pháp thử sinh học tại thực địa. |
11 |
Xác định độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt côn trùng (trong chai) bằng phương pháp thử sinh học tại thực địa |
Xác định độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt côn trùng theo phương pháp của Tổ chức Y tế thế giới (trong chai) bằng phương pháp thử sinh học tại thực địa. |
12 |
Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn thuộc nhóm sản phẩm rửa tay không cần sử dụng với nước bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Đánh giá hiệu lực của hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với sản phẩm rửa tay không cần dùng nước tại phòng thí nghiệm. |
13 |
Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn thuộc nhóm sản phẩm rửa tay có sử dụng với nước bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Đánh giá hiệu lực của hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với sản phẩm rửa tay có dùng nước tại phòng thí nghiệm. |
14 |
Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn thuộc nhóm sản phẩm sát trùng, vệ sinh da, tắm rửa có sử dụng với nước bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Đánh giá hiệu lực của hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với sản phẩm sát trùng, vệ sinh da có dùng nước tại phòng thí nghiệm. |
15 |
Khảo nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn thuộc nhóm sản phẩm diệt khuẩn tường, sàn nhà, phòng mổ trong lĩnh vực y tế có sử dụng với nước bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Đánh giá hiệu lực của hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong y tế với sản phẩm diệt khuẩn tường, sàn nhà phòng mổ có dùng nước tại phòng thí nghiệm. |
16 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Staphylococcus aureus bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Đánh giá hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với cầu khuẩn gram dương hiếu khí tuỳ tiện Staphylococcus aureus (tụ cầu) tại phòng thí nghiệm. |
17 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Salmonella typhimurium bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với trực khuẩn gram âm hiếu khí tuỳ tiện Salmonella typhimurium (thương hàn) tại phòng thí nghiệm. |
18 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Escherichia coli bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với trực khuẩn gram âm hiếu khí tuỳ tiện Escherichia coli tại phòng thí nghiệm. |
19 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Shigella flexneri bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với trực khuẩn gram âm hiếu khí tuỳ tiện Shigella flexneri (lỵ). Mẫu khảo nghiệm nhận từ khách hàng. |
20 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Pseudomonas aeruginosa bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với trực khuẩn Gram âm hiếu khí Pseudomonas aeruginosa (mủ xanh) tại phòng thí nghiệm. |
21 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Bacillus subtilis bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với trực khuẩn Gram dương hiếu khí Bacillus subtilis tại phòng thí nghiệm. |
22 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của chế phẩm rửa tay sát khuẩn đối với Mycobacterium tuberculosis bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với trực khuẩn hiếu khí Mycobacterium tuberculosis (lao) tại phòng thí nghiệm. |
23 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất chế phẩm sử dụng trong gia dụng và y tế đối với Mycobacteria terrae |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với trực khuẩn hiếu khí Mycobacteria terrae tại phòng thí nghiệm. |
24 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Candida spp bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với nấm men Candida spp tại phòng thí nghiệm. |
25 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất chế phẩm sử dụng trong gia dụng và y tế đối với Candida albicans |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với nấm men Candida albicans tại phòng thí nghiệm. |
26 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Cryptococcus spp bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với nấm men Cryptococcus tại phòng thí nghiệm. |
27 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Aspergillus spp bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với nấm mốc Aspergillus tại phòng thí nghiệm. |
28 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với Trichophyton spp bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với nấm mốc Trichophyton tại phòng thí nghiệm. |
29 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với bào tử của Bacillus subtilis bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với nha bào trực khuẩn hiếu khí Bacillus subtilis tại phòng thí nghiệm. |
30 |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm đối với bào tử của Clostridium difficile bằng phương pháp tiếp xúc dung dịch |
Khảo nghiệm hiệu lực diệt khuẩn của hóa chất, chế phẩm dùng trong gia dụng và y tế đối với nha bào vi khuẩn kỵ khí Clostridium tại phòng thí nghiệm. |
31 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật phun tồn lưu trên bề mặt (tường vách, rèm...) và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng phun tồn lưu trên bề mặt (tường vách, rèm....) đối với muỗi, ruồi, kiến, gián, rệp, bọ chét, kiến ba khoang, bọ đậu đen... (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 01 nồng độ, cho 01 loài côn trùng và trong thời gian tối đa 01 tháng). |
32 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật phun không gian dạng phun hạt thể tích cực nhỏ trong nhà và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại thực địa hẹp |
Đánh giá hiệu lực sinh học của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dạng phun không gian (Phun ULV/mù nóng) trong nhà đối với muỗi, ruồi (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 1 nồng độ, cho 01 loài côn trùng). |
33 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật phun không gian dạng phun hạt thể tích cực nhỏ ngoài nhà và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại thực địa hẹp |
Đánh giá hiệu lực sinh học của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dạng phun không gian (Phun ULV/mù nóng) ngoài nhà đối với muỗi, ruồi (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 01 nồng độ, cho 01 loài côn trùng). |
34 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật tẩm trên vật liệu (màn, rèm, sợi, vải, lưới, võng) và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật tẩm trên vật liệu (màn, rèm, sợi, vải, lưới, võng) đối với đối với muỗi, ruồi, kiến, gián, rệp, bọ chét, kiến ba khoang, bọ đậu đen, ruồi giấm (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 01 nồng độ, cho 01 loài côn trùng và trong thời gian tối đa 01 tháng). |
35 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực tồn lưu của màn/võng tẩm sẵn hóa chất tồn lưu dài ngày và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của màn/võng tẩm sẵn hóa chất tồn lưu dài ngày đối với muỗi, ruồi (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 20-25 lần giặt). |
36 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt ấu trùng và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của hóa chất, chế phẩm diệt ấu trùng (quăng, bọ gậy, thiếu trùng) đối với muỗi, ruồi, gián (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 01 nồng độ, cho 01 loài côn trùng). |
37 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của chế phẩm xua muỗi lên da và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của chế phẩm xua muỗi (kem xoa, dung dịch xua muỗi, miếng dán, vòng tay xua muỗi) lên da (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 01 nồng độ). |
38 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của tấm hóa chất xua, diệt muỗi và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của tấm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện/không dùng điện) (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 01 nồng độ). |
39 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của dung dịch bốc hơi xua diệt muỗi và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của dung dịch bốc hơi xua diệt muỗi (dùng điện/không dùng điện) (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 01 nồng độ). |
40 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của bình xịt diệt côn trùng và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của bình xịt diệt côn trùng đối với muỗi, ruồi, kiến, gián, rệp giường, bọ chét, kiến ba khoang, bọ đậu đen, ruồi giấm (áp dụng cho 01 mẫu khảo nghiệm với 01 nồng độ, cho 01 loài côn trùng). |
41 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hương/nhang xua, diệt muỗi bằng kỹ thuật thử trong buồng thử và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của hương/nhang xua, diệt muỗi đối với muỗi bằng kỹ thuật thử trong buồng thử Glass hoặc Peet grady (áp dụng với 1 mẫu khảo nghiệm, với 01 nồng độ). |
42 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá mức độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt côn trùng và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá đánh giá mức độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt côn trùng bằng kỹ thuật thử trong ống/chai theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế thế giới (áp dụng với 01 mẫu hóa chất). |
43 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật phun khí dung, phun dạng khói và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng (muỗi, ruồi) bằng kỹ thuật thử trong buồng thử Glass hoặc Peet grady (áp dụng với 1 mẫu khảo nghiệm, với 01 nồng độ). |
44 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của bả diệt côn trùng và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của bả (dạng gel) diệt côn trùng (ruồi, gián, kiến) (áp dụng với 1 mẫu khảo nghiệm, với 01 nồng độ). |
45 |
Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt bọ chét và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá hiệu lực sinh học của hóa chất, chế phẩm diệt bọ chét (dạng bột, giấy tẩm hóa chất) (áp dụng với 01 mẫu khảo nghiệm, với 01 nồng độ). |
46 |
Thử nghiệm xác định độc tính cấp của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng qua miệng trên động vật tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá độc tính cấp của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng qua miệng trên động vật (chuột, thỏ) (áp dụng với 01 mẫu thử nghiệm). |
47 |
Thử nghiệm xác định độc tính cấp của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng qua da trên động vật tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá độc tính cấp của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng qua da trên động vật (chuột, thỏ) (áp dụng với 01 mẫu thử nghiệm). |
48 |
Thử nghiệm xác định độc tính cấp của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng qua hô hấp trên động vật tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá độc tính cấp của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng qua da trên động vật (chuột, thỏ) (áp dụng với 01 mẫu thử nghiệm). |
49 |
Thử nghiệm xác định khả năng kích thích da của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên thỏ tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá xác định khả năng kích thích da trên thỏ của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng (áp dụng với 01 mẫu thử nghiệm). |
50 |
Thử nghiệm xác định khả năng kích thích mắt của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên thỏ tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá xác định khả năng kích thích mắt trên thỏ của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng (áp dụng với 01 mẫu thử nghiệm). |
51 |
Thử nghiệm xác định khả năng gây dị ứng của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên chuột lang tại phòng thí nghiệm |
Đánh giá xác định khả năng gây dị ứng trên chuột lang của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng (áp dụng với 1 mẫu thử nghiệm). |
52 |
Định lượng hoạt chất trong hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng phương pháp sắc ký khí |
Xác định hàm lượng hoạt chất (Deltamethrin, Permethrin, Alpha-cypermethrin, Chlorpyrifos ethyl, Chlorpyrifos ethyl, Cyfluthrin, Cypermethrin, D-allethrin, Indoxacarb, Lambda-cyhalothrin, Piperonyl butoxide, Temephos, Transfluthrin, Pirimiphos-methyl, Etofenprox, Bifenthrin, phoxim, Propoxur, mepefluthrin, beta-cypermethrin, Indoxacarb, Hexythiazox, Ethanol, Isopropanol, methanol, Formaldehyde, Glutaraldehyd, Formaldehyde, Glutaraldehyd, n-propanol...) trong các hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng phương pháp sắc ký khí (áp dụng cho 01 hoạt chất). |
53 |
Định lượng hoạt chất trong hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xác định hàm lượng hoạt chất (Chlorfenapyr, Diflubenzuron, Emamectin benzoate, Fipronil, Imidacloprid, Ethyl butylacetylaminopropionate (IR3535), Thiamethoxam, Clothianidin, Flupyradifurone, N, N-diethyl - m- toluamid (DEET), Flufenoxuron, Indoxacarb, Cyromazine, Cyantraniliprole, Icaridin, Hexythiazox, Chlorhexidine Gluconate. Chlorhexidine digluconate, Triclosan, Triathanolamine, didecyldimethylammonium chloride, N.N-Bis(3-aminopropyl)dodecylamine, N.N-Didecyl-N-methyl-poly(oxyethyl) ammonium propionate, Octyl decyl dimethyl ammonium chloride, Peracetic acid...) trong hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) (áp dụng cho 1 hoạt chất). |
54 |
Định lượng hoạt chất trong hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng phương pháp chuẩn độ |
Xác định hàm lượng hoạt chất trong các hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn (Iodine, Clo hoạt tính, NaClO, NaOH, HClO, NaHSO4, NaClO2, Benzalkonium chloride, Hydrogen peroxide, Acetic acid, Chloramine B, Calcium hypochlorite, Peracetic acid...) bằng phương pháp chuẩn độ (áp dụng cho 01 hoạt chất). |
55 |
Xác định dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) |
Xác định dư lượng, tồn dư các hoá chất bảo vệ thực vật trong mẫu thực phẩm, rau củ quả, ... bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) (áp dụng cho 01 hoạt chất). |
56 |
Xác định dư lượng hoạt chất của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Xác định dư lượng hoạt chất của hóa chất diệt côn trùng trên màn/giấy/võng tẩm hóa chất, sợi vải, bao bì... bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) (áp dụng cho 01 hoạt chất). |
57 |
Xác định dư lượng hoạt chất của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) |
Xác định dư lượng hoạt chất của hóa chất diệt côn trùng trên màn, giấy thấm, tường vách, sợi vải, bao bì... bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) (áp dụng cho 01 hoạt chất). |
58 |
Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên màn trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp thử sinh học |
Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên màn trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp thử sinh học. |
59 |
Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên tường trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp thử sinh học |
Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên tường trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp thử sinh học. |
60 |
Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên màn tại thực địa bằng phương pháp thử sinh học |
Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên màn tại thực địa bằng phương pháp thử sinh học. |
61 |
Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên tường tại thực địa bằng phương pháp thử sinh học |
Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên tường tại thực địa bằng phương pháp thử sinh học. |
62 |
Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa |
Sử dụng phương pháp phun tồn lưu hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng (muỗi, ruồi, bọ chét, kiến, gián...) trên tường, vách và các bề mặt có côn trùng di chuyển, trú đậu. |
63 |
Phun hóa chất, chế phẩm diệt muỗi bằng phương pháp phun không gian ULV tại thực địa |
Sử dụng phương pháp phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng ở các hạt có thể tích cực nhỏ (Ultra Low Volume) (≤30 µm) trong không gian, khu vực có muỗi bay, đậu để phòng, chống muỗi truyền bệnh. |
64 |
Phun hóa chất, chế phẩm diệt muỗi bằng phương pháp phun mù nóng tại thực địa |
Sử dụng phương pháp phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng ở các hạt có thể tích từ 5µm - 20µm trong không gian, khu vực có muỗi bay, đậu để phòng, chống muỗi truyền bệnh. |
65 |
Diệt côn trùng tại thực địa bằng phương pháp mồi, bả |
Sử dụng hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng (gián, kiến) dạng mồi, bả. |
66 |
Phun hóa chất, chế phẩm diệt mạt tại thực địa |
Sử dụng phương pháp phun tồn lưu hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng lên các bề mặt tại các khu vực có mạt xuất hiện để phòng, chống mạt. |
67 |
Phun hóa chất, chế phẩm diệt rệp giường tại thực địa |
Sử dụng phương pháp phun tồn lưu hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng lên các bề mặt tại các khu vực có rệp giường xuất hiện để phòng, chống rệp giường. |
68 |
Lau khử khuẩn bề mặt để dự phòng và kiểm soát lây nhiễm tại thực địa |
Dùng các chế phẩm diệt khuẩn trong gia dụng và y tế đã được cấp phép lưu hành để khử khuẩn các bề mặt. |
69 |
Phun khử khuẩn bề mặt để dự phòng và kiểm soát lây nhiễm tại thực địa |
Dùng các chế phẩm diệt khuẩn trong gia dụng và y tế đã được cấp phép lưu hành để khử khuẩn lên các bề mặt. |
70 |
Xét nghiệm xác định thoa trùng ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp mổ tuyến nước bọt của muỗi |
Xác định thoa trùng ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp mổ tuyến nước bọt của muỗi. |
71 |
Xét nghiệm định loại côn trùng, chân đốt y học dựa trên đặc điểm hình thái |
Xét nghiệm định loại côn trùng, chân đốt y học bằng các đặc điểm hình thái quan sát dưới kính lúp/kính hiển vi. |
72 |
Xét nghiệm phát hiện ký sinh trùng sốt rét bằng kính hiển vi |
Xét nghiệm phát hiện ký sinh trùng sốt rét trong máu ngoại vi bằng kỹ thuật lấy máu làm tiêu bản, nhuộm Giemsa và soi kính hiển vi phục vụ cho công tác chẩn đoán bệnh sốt rét. |
73 |
Xét nghiệm phát hiện ấu trùng giun mỏ/móc bằng phương pháp Hara-Mori cải tiến |
Phát hiện ấu trùng giun mỏ/móc bằng phương pháp Hara-Mori cải tiến tại phòng thí nghiệm trên mẫu phân (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
74 |
Xét nghiệm phát hiện ấu trùng giun xoắn trichinella sp. bằng phương pháp tiêu cơ động vật |
phát hiện ấu trùng giun xoắn trichinella sp. bằng phương pháp tiêu cơ động vật tại phòng thí nghiệm trên mẫu cơ động vật. |
75 |
Xét nghiệm phát hiện giun kim bằng phương pháp giấy bóng kính |
Phát hiện trứng giun kim trong mẫu phân bằng phương pháp giấy bóng kính tại phòng thí nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm công thu mẫu). |
76 |
Xét nghiệm phát hiện trứng giun sán trong đất bằng phương pháp làm nổi |
Phát hiện trứng giun sán bằng phương pháp nổi tại phòng thí nghiệm trong mẫu đất (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
77 |
Xét nghiệm trứng giun sán trong nước bằng phương pháp làm nổi |
Phát hiện trứng giun sán bằng phương pháp nổi tại phòng thí nghiệm trên mẫu nước (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
78 |
Xét nghiệm trứng giun sán trong rau bằng phương pháp làm nổi |
Phát hiện trứng giun sán bằng phương pháp nổi tại phòng thí nghiệm trên mẫu rau (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản mẫu). |
79 |
Xét nghiệm tìm ấu trùng sán lá trong ốc bằng phương pháp Shedding |
Phát hiện ấu trùng sán lá trong ốc bằng phương pháp Shedding tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
80 |
Xét nghiệm phân tìm trứng giun sán bằng phương pháp Ether formalin |
Phát hiện trứng giun sán và bào nang đơn bào bằng kỹ thuật Ether formalin tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân tại phòng thí nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
81 |
Xét nghiệm phân tìm trứng giun sán bằng phương pháp Kato-Katz |
Phát hiện và định lượng trứng giun sán bằng kỹ thuật Kato-katz tại phòng xét nghiệm và thực địa trên mẫu phân (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
82 |
Xét nghiệm phân tìm trứng giun sán bằng phương pháp Kato |
Phát hiện trứng giun sán bằng kỹ thuật Kato tại phòng xét nghiệm và thực địa trên mẫu phân (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
83 |
Xét nghiệm phát hiện trứng giun sán trong phân bằng phương pháp Willis |
Phát hiện trứng giun sán bằng kỹ thuật Willis tại phòng xét nghiệm và thực địa trên mẫu phân (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
84 |
Xét nghiệm phân phát hiện trứng giun sán và bào nang đơn bào bằng phương pháp soi trực tiếp |
Phát hiện trứng giun sán, bào nang đơn bào bằng kỹ thuật soi trực tiếp tại phòng xét nghiệm và thực địa trên mẫu phân (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
85 |
Xét nghiệm ấu trùng sán lá gan lớn trên rau thủy sinh bằng phương pháp lắng cặn |
Phát hiện ấu trùng sán lá gan lớn bằng phương pháp lắng cặn tại phòng xét nghiệm trên mẫu rau thủy sinh (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
86 |
Xét nghiệm trứng sán lá gan lớn bằng phương pháp flukefinder |
Phát hiện trứng sán lá gan lớn bằng phương pháp Flukefinder tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
87 |
Xét nghiệm phát hiện ấu trùng sán dây trên thịt lợn bò bằng phương pháp soi tươi |
Phát hiện ấu trùng sán dây tại phòng xét nghiệm trên mẫu thịt lợn bò (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
88 |
Xét nghiệm phát hiện ấu trùng giun đầu gai (Gnathostoma) bằng phương pháp sinh thiết |
Phát hiện ấu trùng giun đầu gai (Gnathostoma) bằng phương pháp sinh thiết trên vết thương của người tại cơ sở y tế. |
89 |
Xét nghiệm phát hiện ấu trùng giun đũa chó, mèo (Toxocara) bằng phương pháp sinh thiết |
Phát hiện ấu trùng giun đũa chó mèo (Toxocara) bằng phương pháp sinh thiết trên vết thương của người tại cơ sở y tế. |
90 |
Xét nghiệm phát hiện ấu trùng giun xoắn (Trichinella spiralis) bằng phương pháp sinh thiết |
Phát hiện ấu trùng giun xoắn (Trichinella spiralis) bằng phương pháp sinh thiết trên vết thương của người tại cơ sở y tế. |
91 |
Xét nghiệm phát hiện trứng giun sán trong phân bằng phương pháp lắng cặn |
Phát hiện trứng giun sán trong phân bằng phương pháp lắng cặn tại phòng xét nghiệm trên mẫu phân (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
92 |
Xét nghiệm phát hiện ấu trùng giun chỉ trong máu bằng phương pháp nhuộm soi |
Phát hiện ấu trùng giun chỉ bạch huyết bằng kỹ thuật nhuộm soi tại phòng xét nghiệm và tại thực địa trên mẫu máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
93 |
Xét nghiệm phát hiện vi nấm bằng phương pháp soi tươi |
Phát hiện vi nấm bằng kỹ thuật soi tươi tại phòng xét nghiệm trên mẫu da, tóc, móng, dịch hầu họng, dịch âm đạo (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
94 |
Xét nghiệm phát hiện Demodex trên da bằng phương pháp soi tươi |
Phát hiện Demodex bằng kỹ thuật soi tươi tại phòng xét nghiệm trên mẫu da, bã nhờn (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
95 |
Xét nghiệm phát hiện giun Anisakis trên hải sản bằng phương pháp soi tươi |
Phát hiện giun Anisakis bằng phương pháp soi tươi trên mẫu hải sản. |
96 |
Xét nghiệm sốt rét bằng test chẩn đoán nhanh |
Xét nghiệm phát hiện ký sinh trùng sốt rét trong máu ngoại vi bằng test chẩn đoán nhanh phục vụ cho công tác chẩn đoán bệnh sốt rét. |
97 |
Xét nghiệm kháng thể chống sốt rét bằng kỹ thuật IFA (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể chống sốt rét bằng kỹ thuật IFA tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu khô hoặc huyết thanh (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
98 |
Xét nghiệm kháng thể chống sốt rét bằng kỹ thuật ELISA (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể chống sốt rét bằng kỹ thuật ELISA tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu khô hoặc huyết thanh (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
99 |
Xét nghiệm phát hiện Giardia bằng test nhanh |
Phát hiện kháng nguyên đơn bào Giardia trong mẫu phân bằng test nhanh tại phòng thí nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm công thu mẫu). |
100 |
Xét nghiệm phát hiện Cryptosporidium bằng test nhanh |
Phát hiện kháng nguyên đơn bào Cryptosporidium trong mẫu phân bằng test nhanh tại phòng thí nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm công thu mẫu). |
101 |
Xét nghiệm phát hiện Entamoeba bằng test nhanh |
Phát hiện kháng nguyên đơn bào Entamoeba trong mẫu phân bằng test nhanh tại phòng thí nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm công thu mẫu). |
102 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể sán lá gan lớn trong huyết thanh bằng phương pháp Western blot |
Phát hiện kháng thể sán lá gan lớn bằng phương pháp Western blot trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
103 |
Xét nghiệm kháng thể kháng giun lươn bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng giun lươn bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
104 |
Xét nghiệm kháng thể kháng giun đũa bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng giun đũa bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
105 |
Xét nghiệm kháng thể kháng giun móc/mỏ bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng giun móc/mỏ bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
106 |
Xét nghiệm kháng thể kháng ấu trùng giun đũa chó, mèo bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng ấu trùng giun đũa chó, mèo bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
107 |
Xét nghiệm kháng thể kháng ấu trùng giun đầu gai bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng ấu trùng giun đầu gai bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
108 |
Xét nghiệm kháng thể kháng giun xoắn bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng giun xoắn bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
109 |
Xét nghiệm kháng thể kháng sán lá gan lớn bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng sán lá gan lớn bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
110 |
Xét nghiệm kháng thể kháng sán lá gan nhỏ bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng sán lá gan nhỏ bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
111 |
Xét nghiệm kháng thể kháng sán lá phổi bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng sán lá phổi bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
112 |
Xét nghiệm kháng thể kháng ấu trùng sán lợn bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng ấu trùng sán lợn bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
113 |
Xét nghiệm kháng thể kháng sán máng (Schistosoma) bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng sán máng (Schistosoma) bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
114 |
Xét nghiệm kháng thể kháng Amip (E.histolytica) bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng Amip (E.histolytica) bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
115 |
Xét nghiệm kháng thể kháng sán dây chó (Echinococcus) bằng phương pháp ELISA |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng sán dây chó (Echinococcus) bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
116 |
Xét nghiệm kháng thể kháng giun lươn não Angiostrongylus cantonensis |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng giun lươn não (Angiostrongylus cantonensis) bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
117 |
Xét nghiệm kháng nguyên ấu trùng sán lợn bằng phương pháp ELISA. |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên ấu trùng sán lợn bằng phương pháp ELISA trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
118 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thể giun chỉ bạch huyết bằng phương pháp ELISA. |
Phát hiện kháng thể kháng giun chỉ bạch huyết bằng kỹ thuật ELISA tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
119 |
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên giun chỉ bạch huyết bằng test nhanh. |
Phát hiện kháng nguyên giun chỉ bạch huyết bằng test nhanh tại phòng xét nghiệm và tại thực địa trên mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
120 |
Xác định ký sinh trùng sốt rét trên muỗi bằng phương pháp ELISA |
Xác định ký sinh trùng sốt rét trên muỗi bằng phương pháp ELISA. |
121 |
Xét nghiệm phát hiện vi sinh (áp dụng cho 01 loài) bằng kỹ thuật Western Blot |
Xét nghiệm phát hiện vi sinh (áp dụng cho 01 loài) bằng kỹ thuật Western Blot tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
122 |
Xét nghiệm phát hiện vi nấm (áp dụng cho 01 loài) bằng kỹ thuật Western Blot |
Xét nghiệm phát hiện vi nấm (áp dụng cho 01 loài) bằng kỹ thuật Western Blot tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
123 |
Xét nghiệm thực hiện giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen). |
Xét nghiệm thực hiện giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
124 |
Xét nghiệm thực hiện giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen). |
Xét nghiệm thực hiện giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
125 |
Xét nghiệm định loại các ký sinh trùng bằng kỹ thuật Luminex |
Xét nghiệm định loại các ký sinh trùng bằng kỹ thuật Luminex tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
126 |
Xét nghiệm xác định ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật PCR lồng (Nested-PCR) (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm chẩn đoán, định loại 4 loài ký sinh trùng sốt rét gây bệnh trên người Plasmodium falciparum, P. vivax, P. malariae, P. ovale có mặt trong máu ngoại vi bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase lồng (Nested Polymerase chain reaction - nPCR) tại phòng xét nghiệm, (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
127 |
Xét nghiệm xác định ký sinh trùng gây bệnh bằng kỹ thuật PCR lồng (Nested-PCR) (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm xác định ký sinh trùng gây bệnh bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi Polymerase lồng tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
128 |
Xét nghiệm xác định côn trùng gây bệnh bằng kỹ thuật PCR lồng (Nested-PCR) (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm chẩn đoán, xác định côn trùng gây bệnh bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi Polymerase lồng tại phòng xét nghiệm trên mẫu côn trùng hút máu (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
129 |
Xét nghiệm xác định vi sinh bằng kỹ thuật PCR lồng (Nested-PCR) (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm xác định vi sinh vật gây bệnh bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi Polymerase lồng từ mẫu bệnh phẩm tại phòng xét nghiệm (Không bao gồm thu thập, vận chuyển và bảo quản mẫu). |
130 |
Xét nghiệm xác định vi nấm bằng kỹ thuật PCR lồng (Nested-PCR) (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm xác định vi nấm gây bệnh bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi Polymerase lồng từ mẫu bệnh phẩm tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
131 |
Xét nghiệm xác định ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật PCR bán lồng (Seminested-PCR) |
Xét nghiệm xác định loại 4 loài ký sinh trùng sốt rét gây bệnh trên người Plasmodium falciparum, P.vivax, P.malariae, P.ovale có mặt trong mẫu máu ngoại vi bằng kỹ thuật PCR đa mồi bán lồng (Seminested multiplex polymerase chain reaction) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
132 |
Xét nghiệm xác định ký sinh trùng sốt rét P. falciparum tái phát, tái nhiễm bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm xác định ký sinh trùng Plasmodium falciparum tái phát hay tái nhiễm từ máu của bệnh nhân sốt rét sau điều trị thuốc sốt rét bằng kỹ thuật PCR phân tích kiểu gen dựa trên các locus gen msp1, msp2 và glurp tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
133 |
Xét nghiệm xác định đa hình di truyền của ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật PCR lồng (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của ký sinh trùng Plasmodium falciparum trên máu bệnh nhân sốt rét dựa vào các locus gen msp1, msp2 và glurp tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
134 |
Xét nghiệm xác định giun lươn Strongyloides stercoralis bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm xác định giun lươn Strongylodes stercoralis từ mẫu mô hoặc mẫu phân bằng kỹ thuật PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
135 |
Xét nghiệm xác định giun móc, giun mỏ Ancylostoma duodenale, Necator americanus bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm xác định giun móc, giun mỏ Ancylostoma duodenale, Necator americanus từ mẫu mô hoặc mẫu phân bằng phương pháp PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
136 |
Xét nghiệm xác định giun xoắn Trichinella spiralis bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm xác định giun xoắn Trichinella spiralis từ mẫu mô hoặc mẫu phân bằng kỹ thuật PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
137 |
Xét nghiệm xác định sán dây chó Echinococcus bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm xác định sán dây chó Echinococcus từ mẫu mô hoặc mẫu phân bằng kỹ thuật PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu) |
138 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại ký sinh trùng đường ruột bằng kỹ thuật PCR (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện và định loài ký sinh trùng đường ruột từ mẫu mô hoặc mẫu phân bằng kỹ thuật PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
139 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại nấm bằng kỹ thuật PCR (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện và định loài nấm từ mẫu bệnh phẩm bằng phương pháp PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
140 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại vector truyền bệnh bằng kỹ thuật PCR (áp dụng cho 1 loài) |
Xét nghiệm phát hiện và định loại vector truyền bệnh bằng kỹ thuật PCR (áp dụng cho 1 loài) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
141 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại vi sinh vật bằng kỹ thuật PCR (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện và định loại vi sinh vật bằng Kỹ thuật PCR tại phòng xét nghiệm trên mẫu bệnh phẩm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
142 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thuốc điều trị ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật PCR đa mồi (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) |
Xét nghiệm phát hiện kháng thuốc điều trị ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật PCR đa mồi tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu ngoại vi của bệnh nhân sốt rét tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
143 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thuốc điều trị ký sinh trùng bằng kỹ thuật PCR đa mồi (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) |
Xét nghiệm phát hiện kháng thuốc điều trị ký sinh trùng trên mẫu bệnh phẩm bằng kỹ thuật PCR đa mồi (áp dụng cho 01 loài 01 gen kháng thuốc) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
144 |
Xét nghiệm phát hiện kháng hóa chất diệt côn trùng gây bệnh bằng kỹ thuật PCR đa mồi (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) |
Xét nghiệm phát hiện kháng hóa chất diệt côn trùng gây bệnh trên mẫu côn trùng (muỗi) bằng kỹ thuật PCR đa mồi (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
145 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thuốc điều trị vi sinh bằng kỹ thuật PCR đa mồi (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) |
Xét nghiệm phát hiện kháng thuốc điều trị vi sinh trên một loài vi sinh hoặc trên 01 gen bằng kỹ thuật PCR đa mồi tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
146 |
Xét nghiệm phát hiện kháng thuốc điều trị vi nấm (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) bằng kỹ thuật PCR đa mồi |
Xét nghiệm phát hiện kháng thuốc điều trị vi nấm trên một loài hoặc trên 01 gen kháng thuốc tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
147 |
Xét nghiệm xác định máu vật chủ trong muỗi (áp dụng cho 01 loài vật chủ) bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm xác định máu vật chủ trên muỗi bằng kỹ thuật PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
148 |
Xét nghiệm xác định các biến thể G6PD (áp dụng cho chủng châu Á hoặc châu Phi) bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm xác định các biến thể Glucose - 6 - phosphate dehydrogenase (G6PD) bằng kỹ thuật PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
149 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại sán lá gan nhỏ bằng kỹ thuật Realtime-PCR |
Xét nghiệm phát hiện sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis bằng kỹ thuật real time PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
150 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại ký sinh trùng sốt rét trong máu người bằng kỹ thuật Realtime - PCR (cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện và định loại ký sinh trùng sốt rét trong máu người bằng kỹ thuật Realtime - PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
151 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại ký sinh trùng sốt rét trong muỗi bằng kỹ thuật Realtime - PCR (cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện và định loại ký sinh trùng sốt rét trong muỗi bằng kỹ thuật Realtime - PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
152 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại sán lá gan lớn Fasciola spp bằng kỹ thuật Realtime - PCR |
Xét nghiệm phát hiện và định loại sán lá gan lớn Fasciola spp từ mẫu mô hoặc mẫu phân bằng kỹ thuật Realtime - PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
153 |
Xét nghiệm phát hiện giun lươn đường ruột Strongyloides stercoralis bằng kỹ thuật Realtime - PCR |
Xét nghiệm phát hiện giun lươn đường ruột Strongyloides stercoralis từ mẫu mô hoặc mẫu phân bằng kỹ thuật Realtime - PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
154 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại sán dây Tenia spp bằng kỹ thuật Realtime - PCR |
Xét nghiệm phát hiện và định loại sán dây Tenia spp từ mẫu mô hoặc mẫu phân bằng kỹ thuật Realtime - PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
155 |
Xét nghiệm định loại côn trùng truyền bệnh (áp dụng cho 01 loài) bằng kỹ thuật Realtime - PCR |
Xét nghiệm định loại côn trùng truyền bệnh từ mẫu côn trùng bằng kỹ thuật Realtime - PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
156 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại ký sinh trùng đường ruột bằng kỹ thuật Realtime - PCR (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện và định loại ký sinh trùng đường ruột từ mô hoặc trong phân bằng kỹ thuật Realtime - PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
157 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại vi sinh vật bằng kỹ thuật Realtime - PCR (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện và định loại vi sinh vật bằng kỹ thuật Realtime - PCR (áp dụng cho 01 loài) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
158 |
Xét nghiệm phát hiện và định loại nấm bằng kỹ thuật Realtime - PCR (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm phát hiện và định loại nấm bằng kỹ thuật Realtime - PCR (áp dụng cho 01 loài) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
159 |
Xét nghiệm định loại các loài muỗi bằng kỹ thuật Realtime - PCR (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm định loại các loài muỗi bằng kỹ thuật Realtime - PCR (áp dụng cho một loài) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
160 |
Xét nghiệm xác định tác nhân gây bệnh trên côn trùng y học bằng kỹ thuật PCR |
Xét nghiệm xác định tác nhân gây bệnh trên côn trùng y học bằng kỹ thuật PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
161 |
Xét nghiệm xác định tác nhân gây bệnh trên côn trùng y học bằng kỹ thuật RT-PCR |
Xét nghiệm xác định tác nhân gây bệnh trên côn trùng y học bằng kỹ thuật RT-PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
162 |
Xét nghiệm xác định loài ký sinh trùng bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
xét nghiệm định loại ký sinh trùng bằng phân tích tính đa hình chiều dài các phân đoạn ADN được nhân bản và cắt bằng enzym giới hạn (polymerase chain reaction -based restriction fragment length polymorphism-PCR based RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
163 |
Xét nghiệm xác định loài côn trùng gây bệnh bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
Xét nghiệm định loại côn trùng gây bệnh bằng phân tích tính đa hình chiều dài các phân đoạn ADN được nhân bản và cắt bằng enzym giới hạn bằng kỹ thuật PCR-RFLP (polymerase chain reaction - basedrestriction fragment length polymorphism-PCR based RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
164 |
Xét nghiệm xác định loài vi sinh bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
Xét nghiệm định loại vi sinh bằng phân tích tính đa hình chiều dài các phân đoạn ADN được nhân bản và cắt bằng enzym giới hạn (polymerase chain reaction -based restriction fragment length polymorphism-PCR based RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
165 |
Xét nghiệm xác định loài vi nấm bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
Xét nghiệm định loại vi nấm bằng kỹ thuật PCR-RFLP phân tích tính đa hình chiều dài các phân đoạn ADN được nhân bản và cắt bằng enzym giới hạn (polymerase chain reaction -based restriction fragment length polymorphism-PCR based RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
166 |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/01 gen) |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của loài ký sinh trùng sốt rét gây bệnh trên người Plasmodium bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase lồng và sử dụng enzyme cắt giới hạn (PCR-RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
167 |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của ký sinh trùng bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/01 gen) |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của loài ký sinh trùng bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase lồng và sử dụng enzyme cắt giới hạn (PCR-RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
168 |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của côn trùng gây bệnh bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/01 gen) |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của côn trùng gây bệnh bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase lồng và sử dụng enzyme cắt giới hạn (PCR-RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
169 |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của vi sinh bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/01 gen) |
Xét nghiệm phân tích xác định kiểu gen của vi sinh gây bệnh bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase lồng và sử dụng enzyme cắt giới hạn (PCR-RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
170 |
Xét nghiệm xác định kiểu gen của vi nấm bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/01 gen) |
Xét nghiệm phân tích, xác định kiểu gen của vi nấm gây bệnh bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi poly merase lồng và sử dụng enzyme cắt giới hạn (PCR-RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
171 |
Xét nghiệm xác định kháng thuốc của ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) |
Xét nghiệm phát hiện đột biến điểm ở gen của ký sinh trùng sốt rét Plasmodium gây kháng thuốc điều trị sốt rét chloroquine trong ở người bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase và sử dụng enzyme cắt giới hạn để phân tích đa hình chiều dài các đoạn cắt giới hạn (PCR-RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
172 |
Xét nghiệm xác định kháng thuốc của ký sinh trùng bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) |
Xét nghiệm phát hiện đột biến điểm ở gen của ký sinh trùng gây kháng thuốc điều trị trong ở người bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase và sử dụng enzyme cắt giới hạn để phân tích đa hình chiều dài các đoạn cắt giới hạn (PCR-RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
173 |
Xét nghiệm xác định kháng thuốc côn trùng gây bệnh bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/1 gen kháng thuốc) |
Xét nghiệm phát hiện đột biến điểm ở gen của côn trùng gây bệnh gây kháng thuốc điều trị trong ở người bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase và sử dụng enzyme cắt giới hạn để phân tích đa hình chiều dài các đoạn cắt giới hạn (PCR-RFLP) tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
174 |
Xét nghiệm xác định kháng thuốc của vi sinh bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) |
Xét nghiệm phát hiện đột biến điểm ở gen của vi sinh gây kháng thuốc điều trị trong ở người bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase và sử dụng enzyme cắt giới hạn để phân tích đa hình chiều dài các đoạn cắt giới hạn (PCR-RFLP). |
175 |
Xét nghiệm xác định kháng thuốc của vi nấm bằng kỹ thuật PCR-RFLP (áp dụng cho 01 loài/01 gen kháng thuốc) |
Xét nghiệm phát hiện đột biến điểm ở gen của vi nấm gây kháng thuốc điều trị trong ở người bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase và sử dụng enzyme cắt giới hạn để phân tích đa hình chiều dài các đoạn cắt giới hạn (PCR-RFLP). |
176 |
Xét nghiệm định loại ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật LAMP (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm định loại ký sinh trùng sốt rét trong mẫu máu người hoặc trong muỗi bằng kỹ thuật LAMP tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
177 |
Xét nghiệm định loại ký sinh trùng bằng kỹ thuật LAMP (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm định loại ký sinh trùng gây bệnh bằng kỹ thuật LAMP tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
178 |
Xét nghiệm định loại côn trùng gây bệnh bằng kỹ thuật LAMP (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm định loại côn trùng gây bệnh bằng kỹ thuật LAMP tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
179 |
Xét nghiệm định loại vi sinh bằng kỹ thuật LAMP (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm định loại vi sinh gây bệnh bằng kỹ thuật LAMP tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
180 |
Xét nghiệm định loại vi nấm bằng kỹ thuật LAMP (áp dụng cho 01 loài) |
Xét nghiệm định loại vi nấm gây bệnh bằng kỹ thuật LAMP tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
181 |
Xét nghiệm nghiên cứu tính kháng thuốc K13 của ký sinh trùng sốt rét P. falciparum bằng kỹ thuật Nested-PCR |
Xét nghiệm phát hiện đột biến điểm K13 của ký sinh trùng sốt rét P.falciparum gây tính kháng thuốc điều trị ở người bằng kỹ thuật Nested - PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
182 |
Xét nghiệm xác định loài virus Dengue bằng kỹ thuật RT Realtime- PCR |
Xét nghiệm xác định loài virus Dengue trong huyết thanh hoặc huyết tương người bằng kỹ thuật RT Realtime- PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
183 |
Xét nghiệm nghiên cứu các họ đa gen của ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật Long-amp PCR |
Xét nghiệm nghiên cứu các họ đa gen của ký sinh trùng sốt rét bằng kỹ thuật Long-amp PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
184 |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của ký sinh trùng sốt rét (áp dụng cho 01 loài) bằng phương pháp real-time PCR |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của ký sinh trùng sốt rét (áp dụng cho 01 loài) bằng phương pháp real-time PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
185 |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của ký sinh trùng (áp dụng cho 01 loài) bằng phương pháp real-time PCR |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của ký sinh trùng (áp dụng cho 01 loài) bằng phương pháp real-time PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
186 |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của côn trùng gây bệnh (áp dụng cho 01 loài) bằng phương pháp real-time PCR |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của côn trùng gây bệnh (áp dụng cho 01 loài) bằng phương pháp real-time PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
187 |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của vi sinh (áp dụng cho 01 loài) bằng phương pháp real-time PCR |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của vi sinh (áp dụng cho 01 loài) bằng phương pháp real-time PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
188 |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của vi nấm (áp dụng cho 1 loài) bằng phương pháp real-time PCR |
Xét nghiệm xác định tính kháng thuốc của vi nấm (áp dụng cho 1 loài) bằng phương pháp real-time PCR tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
189 |
Xét nghiệm phát hiện ký sinh trùng (áp dụng cho 01 loài) bằng kỹ thuật Western Blot |
Xét nghiệm phát hiện ký sinh trùng (áp dụng cho 01 loài) bằng kỹ thuật Western Blot tại phòng xét nghiệm (mẫu đơn, không bao gồm thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu). |
190 |
Xét nghiệm định lượng G6PD bằng test nhanh |
Xét nghiệm định lượng G6PD bằng test nhanh trên mẫu máu toàn phần (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
191 |
Xét nghiệm G6PD bằng phương pháp phát quang (FLUORESCENT SPOT TEST) |
Xét nghiệm phát hiện G6PD bằng kỹ thuật phát quang tại phòng xét nghiệm hoặc tại thực địa trên mẫu máu khô hoặc huyết thanh (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
192 |
Xét nghiệm G6PD bằng phương pháp tạo vòng Formazan trên gel thạch |
Xét nghiệm phát hiện G6PD bằng kỹ thuật phát quang tại phòng xét nghiệm trên mẫu máu khô (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
193 |
Xét nghiệm G6PD bằng phương pháp Akira Hirono |
Xét nghiệm phát hiện G6PD bằng kỹ thuật phát quang tại phòng xét nghiệm hoặc tại thực địa trên mẫu máu khô hoặc huyết thanh (mẫu đơn, không bao gồm thu thập bảo quản, lấy mẫu). |
194 |
Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại (20 tiết) |
Tổ chức lớp học bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại, thời lượng 20 tiết (Một hoặc một vài nội dung: Đặc điểm của loài côn trùng gây bệnh, gây hại; phương pháp phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại và hướng dẫn sử dụng an toàn hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế). |
195 |
Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại (120 tiết) |
Tổ chức lớp học bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại, thời lượng 120 tiết (Nội dung: Đặc điểm của loài côn trùng gây bệnh, gây hại; phương pháp phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại và hướng dẫn sử dụng an toàn hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế). Chương trình có học lý thuyết và thực hành. |
196 |
Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống, diệt trừ mối và côn trùng gây hại cho công trình xây dựng (120 tiết) |
Tổ chức lớp học bồi dưỡng kiến thức phòng, chống, diệt trừ mối và côn trùng gây hại cho công trình xây dựng, thời lượng 120 tiết (Nội dung: Đặc điểm của mối và phân loại các công trình xây dựng; phương pháp phòng, chống mối và côn trùng gây hại cho công trình xây dựng và dự toán kinh phí). Chương trình có học lý thuyết và thực hành. |
197 |
Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại online (10 tiết) |
Tổ chức lớp học bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại, thời lượng 10 tiết, học trực tuyến (Một trong các nội dung: Đặc điểm của loài côn trùng gây bệnh, gây hại; phương pháp phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại và hướng dẫn sử dụng an toàn hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế). |
198 |
Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại (10 tiết) |
Tổ chức lớp học bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại, thời lượng 10 tiết (Một trong các nội dung: Đặc điểm của loài côn trùng gây bệnh, gây hại; phương pháp phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại và hướng dẫn sử dụng an toàn hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế). |
199 |
Sản xuất bộ lam mẫu chuẩn quốc gia ký sinh trùng sốt rét trong phòng thí nghiệm (01 bộ lam gồm 24 lam) |
01 bộ lam gồm 24 lam. |
200 |
Sản xuất bộ lam mẫu chuẩn quốc gia ký sinh trùng sốt rét tại thực địa (01 bộ lam gồm 24 lam) |
01 bộ lam gồm 24 lam. |
201 |
Sản xuất lam máu xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét từ máu ngoại vi |
Lam mẫu ký sinh trùng từ máu ngoại vi với các dạng và mật độ khác nhau. |
202 |
Sản xuất lam máu xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét từ máu tĩnh mạch |
Lam mẫu ký sinh trùng từ máu tĩnh mạch với các dạng và mật độ khác nhau. |
203 |
Sản xuất tiêu bản trứng giun, sán |
Tiêu bản trứng giun sán. |
204 |
Sản xuất tiêu bản giun, sán trưởng thành bằng phương pháp Carmine |
Tiêu bản giun sán trưởng thành. |
205 |
Sản xuất tiêu bản muỗi |
Tiêu bản muỗi. |
206 |
Sản xuất tiêu bản bọ gậy |
Tiêu bản bọ gậy. |
207 |
Sản xuất tiêu bản ve |
Tiêu bản ve. |
208 |
Sản xuất tiêu bản mò |
Tiêu bản mò. |
209 |
Sản xuất tiêu bản mạt |
Tiêu bản mạt. |
210 |
Sản xuất tiêu bản bọ chét |
Tiêu bản bọ chét. |
211 |
Sản xuất tiêu bản chấy, rận, dĩn |
Tiêu bản chấy, rận dĩn. |
212 |
Sản xuất tiêu bản ruồi, rệp |
Tiêu bản ruồi, rệp. |
NHÓM DỊCH VỤ VỀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP, SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG
VÀ SỨC KHỎE TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên gọi chi tiết |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
1 |
Đo vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) |
Đo vi khí hậu trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
2 |
Đo bức xạ nhiệt |
Đo bức xạ nhiệt trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
3 |
Đo áp suất |
Đo áp suất trong không khí môi trường lao động theo ISO. |
4 |
Đo thông gió |
Đo thông gió trong không khí môi trường lao động theo ISO. |
5 |
Đo ánh sáng |
Đo ánh sáng trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
6 |
Đo tiếng ồn tức thời |
Đo tiếng ồn trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
7 |
Đo tiếng ồn tương đương 30 phút |
Đo tiếng ồn trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
8 |
Đo tiếng ồn tương đương 60 phút |
Đo tiếng ồn trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
9 |
Đo tiếng ồn tương đương 240 phút |
Đo tiếng ồn trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
10 |
Đo tiếng ồn tương đương ca làm việc 480 phút |
Đo tiếng ồn trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
11 |
Đo tiếng ồn phân tích dải tần số |
Đo tiếng ồn trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
12 |
Đo liều ồn cá nhân |
Đo tiếng ồn trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
13 |
Đo bức xạ tử ngoại |
Đo bức xạ tử ngoại trong không khí môi trường lao động theo QCVN. |
14 |
Đo rung toàn thân tức thời |
Đo rung toàn thân trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
15 |
Đo rung toàn thân tương đương 30 phút |
Đo rung toàn thân trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
16 |
Đo rung toàn thân tương đương 60 phút |
Đo rung toàn thân trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
17 |
Đo rung toàn thân tương đương 240 phút |
Đo rung toàn thân trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
18 |
Đo rung toàn thân tương đương ca làm việc 480 phút |
Đo rung toàn thân trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
19 |
Đo rung toàn thân phân tích dải tần số |
Đo rung toàn thân trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
20 |
Đo rung cục bộ tức thời |
Đo rung cục bộ trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
21 |
Đo rung cục bộ tương đương 30 phút |
Đo rung cục bộ trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
22 |
Đo rung cục bộ tương đương 60 phút |
Đo rung cục bộ trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
23 |
Đo rung cục bộ tương đương 240 phút |
Đo rung cục bộ trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
24 |
Đo rung cục bộ tương đương ca làm việc 480 phút |
Đo rung cục bộ trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
25 |
Đo rung cục bộ phân tích dải tần số |
Đo rung cục bộ trong không khí môi trường lao động theo QCVN và TCVN. |
26 |
Đo điện từ trường tần số cao |
Đo điện từ trường tần số cao trong không khí môi trường lao động theo QCVN. |
27 |
Đo điện từ trường tần số công nghiệp |
Đo điện từ trường tần số công nghiệp trong không khí môi trường lao động theo QCVN. |
28 |
Xác định nồng độ bụi toàn phần (Mẫu thời điểm) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi toàn phần trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
29 |
Xác định nồng độ bụi toàn phần (Mẫu theo ca làm việc) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi toàn phần trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
30 |
Xác định nồng độ bụi hô hấp (Mẫu thời điểm) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi hô hấp trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
31 |
Xác định nồng độ bụi hô hấp (Mẫu theo ca làm việc) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi hô hấp trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
32 |
Xác định nồng độ bụi amiang (Mẫu thời điểm) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi amiang trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
33 |
Xác định nồng độ bụi amiang (Mẫu theo ca làm việc) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi amiang trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
34 |
Xác định nồng độ bụi bông (Mẫu thời điểm) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi bông trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
35 |
Xác định nồng độ bụi bông (Mẫu theo ca làm việc) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi bông trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
36 |
Xác định hàm lượng silic tự do trong bụi |
Lấy mẫu, phân tích và xác định hàm lượng silic tự do trong bụi trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
37 |
Xác định nồng độ silic tự do trong bụi toàn phần (Mẫu thời điểm) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ silic tự do trong bụi toàn phần trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
38 |
Xác định nồng độ silic tự do trong bụi toàn phần (Mẫu theo ca làm việc) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ silic tự do trong bụi toàn phần trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
39 |
Xác định nồng độ silic tự do trong bụi hô hấp (Mẫu thời điểm) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ silic tự do trong bụi hô hấp trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
40 |
Xác định nồng độ silic tự do trong bụi hô hấp (Mẫu theo ca làm việc) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ silic tự do trong bụi hô hấp trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành |
41 |
Xác định nồng độ bụi than toàn phần (Mẫu thời điểm) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi than toàn phần trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
42 |
Xác định nồng độ bụi than toàn phần (Mẫu theo ca làm việc) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi than toàn phần trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
43 |
Xác định nồng độ bụi than hô hấp (Mẫu thời điểm) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi than hô hấp trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
44 |
Xác định nồng độ bụi than hô hấp (Mẫu theo ca làm việc) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ bụi than hô hấp trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
45 |
Đo bụi phòng sạch (Mẫu) |
Đo, đánh giá bụi phòng sạch trong các phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO và TCVN hiện hành. |
46 |
Xác định nồng độ hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: SO2,CO, CO2, NO2, H2S, NH3...trong không khí (Mẫu thời điểm, áp dụng cho 01 chỉ tiêu) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO, CO2, SO2, NO2, H2S, NH3...trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
47 |
Xác định nồng độ hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: SO2,CO, CO2, NO2, H2S, NH3... trong không khí (Mẫu theo ca làm việc, áp dụng cho 01 chỉ tiêu) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác; SO2,CO, CO2, NO2, H2S, NH3...trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
48 |
Xác định nồng độ acid, kiềm: H2SO4, HCl; HNO3, HNO3, KOH, NaOH...trong không khí (Mẫu thời điểm, áp dụng cho 01 chỉ tiêu) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ acid, kiềm: HCl; HNO3, H2SO4, HNO3, KOH, NaOH...trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
49 |
Xác định nồng độ acid, kiềm: H2SO4, HCl; HNO3, HNO3, KOH, NaOH... trong không khí (Mẫu theo ca làm việc, áp dụng cho 01 chỉ tiêu) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ acid, kiềm: HCl; HNO3, H2SO4, HNO3, KOH, NaOH...trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
50 |
Xác định nồng độ kim loại, các hợp chất vô cơ: Pb, Cu, Mn... trong không khí (Mẫu thời điểm, áp dụng cho 01 chỉ tiêu) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ kim loại, các hợp chất vô cơ: Pb, Cu, Mn...trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
51 |
Xác định nồng độ kim loại, các hợp chất vô cơ: Pb, Cu, Mn... trong không khí (Mẫu theo ca làm việc, áp dụng cho 01 chỉ tiêu) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ kim loại, các hợp chất vô cơ: Pb, Cu, Mn...trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành |
52 |
Xác định nồng độ dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ: Benzen, Formaldehyde, Xăng...trong không khí (Mẫu thời điểm, áp dụng cho 01 chỉ tiêu) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ: Benzen, Formaldehyde, Xăng...trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
53 |
Xác định nồng độ dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ: Benzen, Formaldehyde, Xăng... trong không khí (Mẫu theo ca làm việc, áp dụng cho 01 chỉ tiêu) |
Lấy mẫu, phân tích và xác định nồng độ dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ: Benzen, Formaldehyde, Xăng...trong không khí môi trường lao động theo QCVN hiện hành. |
54 |
Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng các chỉ số thống kê nhịp tim |
Đánh giá biến thiên nhịp tim của người lao động bằng phương pháp Baevxki. |
55 |
Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng phương pháp Holter điện tâm đồ trong lao động |
Đánh giá biến thiên nhịp tim của người lao động bằng ghi Holter điện tâm đồ. |
56 |
Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan phát âm |
Đánh giá gánh nặng lao động đối với cơ quan phát âm bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
57 |
Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thị giác: Độ lớn chi tiết cần phân biệt khi nhìn (mm) |
Đánh giá gánh nặng lao động đối với cơ quan thị giác: Độ lớn chi tiết cần phân biệt bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
58 |
Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thị giác: Thời gian quan sát màn hình điện tử (giờ/ca lao động) |
Đánh giá gánh nặng lao động đối với cơ quan thị giác: Thời gian quan sát màn hình điện tử bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
59 |
Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thị giác: Số đối tượng phải quan sát đồng thời |
Đánh giá gánh nặng lao động đối với cơ quan thị giác: Số đối tượng phải quan sát đồng thời bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
60 |
Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thính giác |
Đánh giá gánh nặng lao động đối với cơ quan thính giác bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
61 |
Đánh giá gánh nặng cơ khu trú |
Đánh giá gánh nặng lao động đối với nhóm cơ khu trú trong quá trình lao động bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
62 |
Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân |
Đánh giá gánh nặng lao động cơ toàn thân trong quá trình lao động bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
63 |
Đánh giá gánh nặng lao động nâng và dịch chuyển vật nặng |
Đánh giá gánh nặng: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) trong cả ca. Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyển trong quá trình lao động. |
64 |
Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh |
Đánh giá gánh nặng lao động lao động tĩnh bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
65 |
Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc |
Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
66 |
Đánh giá gánh nặng lao động do nội dung công việc |
Đánh giá gánh nặng lao động do nội dung công việc bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
67 |
Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của công việc |
Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của công việc bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
68 |
Đánh giá gánh nặng lao động trí óc do tiếp nhận, xử lý tín hiệu thông tin |
Đánh giá gánh nặng lao động do tiếp nhận, xử lý tín hiệu thông tin bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
69 |
Đánh giá gánh nặng lao động theo thời gian quan sát |
Đánh giá gánh nặng lao động theo thời gian quan sát bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
70 |
Đánh giá gánh nặng lao động theo thời gian tập trung chú ý |
Đánh giá gánh nặng lao động theo thời gian tập trung chú ý bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
71 |
Đánh giá gánh nặng nhiệt người lao động |
Đánh giá gánh nặng nhiệt người lao động dựa vào chỉ số căng thẳng nhiệt: bằng dataloger hoặc WGBT. |
72 |
Đánh giá loại hình thần kinh và kiểu khí chất |
Đánh giá loại hình thần kinh và kiểu khí chất bằng bộ câu hỏi trắc nghiệm Eysenck. |
73 |
Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc: an toàn đối với người khác |
Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc: an toàn đối với người khác bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
74 |
Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc: nguy cơ với tính mạng bản thân |
Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc: nguy cơ với tính mạng bản thân bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
75 |
Đánh giá stress nghề nghiệp |
Đánh giá stress nghề nghiệp bằng bằng test đánh giá trạng thái stress nghề nghiệp theo AIS. |
76 |
Đánh giá tiêu hao năng lượng |
Đánh giá tiêu hao năng lượng để người lao động thực hiện công việc. |
77 |
Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động |
Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm, khối lượng, mức độ công việc. |
78 |
Đánh giá tư thế lao động |
Đánh giá tư thế người lao động bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn trong quá trình lao động. |
79 |
Đánh giá thời gian lao động mỗi ca |
Đánh giá thời gian lao động mỗi ca bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn thời gian lao động. |
80 |
Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi của ca lao động |
Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi của ca lao động bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn chế độ lao động và nghỉ ngơi |
81 |
Đo huyết áp trong lao động bằng Holter huyết áp |
Đo huyết áp trong lao động bằng Holter huyết áp. |
82 |
Đo huyết áp trong lao động |
Đo huyết áp trong lao động bằng huyết áp cơ hoặc huyết áp thủy ngân hoặc huyết áp điện tử. |
83 |
Đo kích thước ecgônômi cơ bản tại vị trí lao động |
Đánh giá vị trí lao động, không gian được trang bị các phương tiện cần thiết. |
84 |
Đo khối lượng mồ hôi trong lao động |
Đo khối lượng mồ hôi trong lao động bằng theo dõi biến đổi trọng lượng của cơ thể và trọng lượng bữa ăn, nước uống và lượng phân, nước tiểu trong thời gian lao động. |
85 |
Đo lực bóp tay (Áp dụng cho 1 lần đo) |
Đo lực bóp tay bằng lực kế bóp tay. |
86 |
Đo lực kéo thân (Áp dụng cho 1 lần đo) |
Đo lực kéo thân bằng lực kế 300kg. |
87 |
Đo chức năng thị giác bằng máy |
Đánh giá một số chức năng thị giác bằng máy Visiotest. |
88 |
Đo nhân trắc cho người lao động (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Đo nhân trắc cho người lao động gồm: đo chiều cao đứng, đo cân nặng, đo vòng ngực.... |
89 |
Đo nhiệt độ da trong lao động - Áp dụng cho 1 lần đo |
Đo nhiệt độ bề mặt da của cơ thể trong lao động. |
90 |
Đo nhiệt độ trung tâm của cơ thể trong lao động (Áp dụng cho 1 lần đo) |
Đo nhiệt độ trung tâm của cơ thể trong lao động bằng nhiệt kế. |
91 |
Đo tần số nhấp nháy ánh sáng tới hạn - Áp dụng cho 1 lần đo |
Đo tần số nhấp nháy ánh sáng tới hạn bằng máy CFF. |
92 |
Đo tần số tim trong lao động bằng Holter điện tâm đồ |
Đo tần số tim trong lao động bằng Holter điện tâm đồ. |
93 |
Đo tần số tim trong lao động |
Đo tần số tim trong lao động bằng bắt mạch hoặc ống nghe hoặc đồng hồ đo nhịp tim. |
94 |
Đo thời gian phản xạ thị - vận động (Áp dụng cho 1 lần đo) |
Đo thời gian phản xạ thị - vận động bằng máy đo thời gian phản xạ. |
95 |
Đo thời gian phản xạ thính - vận động (Áp dụng cho 1 lần đo) |
Đo thời gian phản xạ thị - vận động bằng máy đo thời gian phản xạ. |
96 |
Kiểm tra ecgônômi vị trí lao động bằng bảng kiểm |
Kiểm tra, phát hiện các vấn đề và các yếu tố nguy cơ với người lao động tại mỗi vị trí lao động bằng bảng kiểm. |
97 |
Thử nghiệm chú ý - Áp dụng cho 1 lần đo |
Thử nghiệm chú ý bằng test Bourdon/ Londolt/ Platônôp/ test con số - ký hiệu... |
98 |
Thử nghiệm trí nhớ dài hạn - Áp dụng cho 1 lần đo |
Thử nghiệm trí nhớ dài hạn bằng test Trí nhớ hình hoặc trí nhớ số hoặc trí nhớ lời.... |
99 |
Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn - Áp dụng cho 1 lần đo |
Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn bằng test Trí nhớ hình hoặc trí nhớ số hoặc trí nhớ lời.... |
100 |
Xác định giới hạn vật nâng |
Xác định giới hạn vật nâng bằng phương pháp NIOSH/ ACGIH... |
101 |
Xác định trọng lượng mang vác |
Xác định trọng lượng mang vác bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn, trọng lượng vật trong lao động. |
102 |
Xác định khẩu phần ăn cho người lao động |
Xác định lượng và chất của tất cả các loại thức ăn dựa vào cơ thể trong ca lao động. |
103 |
Đánh giá tâm lý người lao động |
Đánh giá tâm lý người lao động theo bảng Beck/Zung. |
104 |
Đánh giá năng lực trí tuệ |
Đánh giá năng lực trí tuệ theo bằng Ravel/Gille. |
105 |
Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp |
Đánh giá các yếu tố tiếp xúc trong lao động có nguy cơ gây bệnh nghề nghiệp. |
106 |
Đánh giá Ecgônômi chiếu sáng tại một vị trí lao động |
Đánh giá Ecgônômi chiếu sáng: nguồn chiếu sáng, đặc điểm chiếu sáng. |
107 |
Đánh giá Ecgônômi an toàn tại một vị trí lao động |
Đánh giá Ecgônômi an toàn tại vị trí lao động theo bảng kiểm. |
108 |
Đánh giá thời gian (giây) thực hiện nhiệm vụ đơn giản |
Đánh giá thời gian thực hiện nhiệm vụ bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm công việc. |
109 |
Đánh giá thời gian (giây) thực hiện thao tác lặp lại |
Đánh giá thời gian thực hiện thao tác lặp lại bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm công việc. |
110 |
Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản |
Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm công việc. |
111 |
Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện thao tác lặp lại nhiều lần |
Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện thao tác lặp lại nhiều lần bằng phương pháp quan sát, phỏng vấn tính chất, đặc điểm công việc. |
112 |
Xác định quy trình lao động |
Xác định các công đoạn sản xuất/công việc trong lao động. |
113 |
Bấm thời gian lao động |
Xác định thời gian công việc, phân bố quỹ thời gian lao động tại 1 vị trí lao động. |
114 |
Đánh giá đau mỏi cơ ở người lao động |
Xác định vị trí và mức độ đau mỏi cơ trong lao động bằng bảng điều tra phỏng vấn. |
115 |
Xác định giải pháp cải thiện ecgônômi cho một vị trí lao động |
Xác định giải pháp cải thiện ecgônômi cho một vị trí lao động bằng phương pháp phỏng vấn tính chất, đặc điểm công việc và bảng kiểm. |
116 |
Đánh giá giải pháp cải thiện ecgônômi cho một vị trí lao động |
Đánh giá giải pháp cải thiện ecgônômi cho một vị trí lao động bằng phương pháp phỏng vấn tính chất, đặc điểm công việc và bảng kiểm. |
117 |
Đánh giá hành vi phát triển trẻ em |
Đánh giá hành vi phát triển trẻ em bằng test DBC. |
118 |
Lập hồ sơ Bệnh nghề nghiệp |
Lập hồ sơ phục vụ khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp và khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp. |
119 |
Hội chẩn bệnh nghề nghiệp |
Hội chẩn phục vụ chẩn đoán, giám định bệnh nghề nghiệp |
120 |
Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp |
Tư vấn cho người lao động về các yếu tố có hại tiếp xúc trong môi trường lao động, về tình hình sức khỏe và các biện pháp phòng tránh bệnh nghề nghiệp. |
121 |
Hội chẩn phim Xquang bụi phổi/xương khớp |
Hội chẩn phim X quang phục vụ chẩn đoán, giám định bệnh nghề nghiệp. |
122 |
Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp |
Xét duyệt và kết luận các hồ sơ khám bệnh nghề nghiệp |
123 |
Khám mắt bằng sinh hiển vi |
Kỹ thuật sử dụng trong việc khám phát hiện, chẩn đoán bệnh mắt nghề nghiệp. |
124 |
Đo thính lực đơn âm (sơ bộ) |
Kỹ thuật sàng lọc sức nghe, sử dụng trong khám phát hiện ảnh hưởng của yếu tố có hại trong môi trường lao động đến sức nghe của người lao động. |
125 |
Xét nghiệm nấm da soi tươi |
Kỹ thuật phục vụ khám chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp. |
126 |
Đo nhiệt độ da tay |
Kỹ thuật phục vụ khám chẩn đoán bệnh rung nghề nghiệp. |
127 |
Khám phát hiện tật khúc xạ (Bao gồm cả việc thử kính) |
Kỹ thuật sử dụng trong việc khám phát hiện, chẩn đoán bệnh mắt nghề nghiệp. |
128 |
Đo pH da |
Kỹ thuật phục vụ khám chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp. |
129 |
Đo liều sinh học (Biodose) |
Kỹ thuật phục vụ khám chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp. |
130 |
Đo đáp ứng thính giác thân não tự động (ASSR) |
Kỹ thuật phục vụ khám, chẩn đoán, giám định các ảnh hưởng đến sức nghe, cơ quan thính giác, dẫn truyền thần kinh thính giác. |
131 |
Nghiệm pháp kích thích lạnh |
Kỹ thuật phục vụ khám chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp. |
132 |
Soi mao mạch |
Kỹ thuật phục vụ cho chẩn đoán bệnh rung nghề nghiệp. |
133 |
Thử nghiệm áp da - Patch test (Áp dụng cho 1 dị nguyên) |
Kỹ thuật phục vụ khám chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp. |
134 |
Thử nghiệm lẩy da -Prick test (Áp dụng cho 1 dị nguyên) |
Kỹ thuật phục vụ khám chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp. |
135 |
Xác định hạt dầu, hạt sừng trên da |
Kỹ thuật phục vụ khám chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp. |
136 |
Xét nghiệm đờm tìm tinh thể Talc |
Kỹ thuật sử dụng trong khám chẩn đoán bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp. |
137 |
Xét nghiệm đờm tìm tinh thể than |
Kỹ thuật sử dụng trong khám chẩn đoán bệnh bụi phổi than nghề nghiệp. |
138 |
Chụp phim X quang bệnh bụi phổi kỹ thuật số |
Sử dụng trong chẩn đoán bệnh bụi phổi nghề nghiệp. |
139 |
Xác định hàm lượng các kim loại trong máu (Pb, Mn, Cd, Ni, Cr, Cu, Co...) bằng phương pháp ICP-MS (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Hóa sinh độc chất trong máu. |
140 |
Xác định hàm lượng arsenic trong máu bằng phương pháp ICP-MS |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong máu. |
141 |
Xác định hàm lượng thủy ngân trong máu bằng phương pháp ICP-MS |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong máu. |
142 |
Đo hoạt tính men cholinesterase trong hồng cầu và huyết tương (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong máu. |
143 |
Xác định hàm lượng toluen, styren trong máu bằng phương pháp sắc ký (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong máu. |
144 |
Xác định hàm lượng các kim loại trong nước tiểu (Pb, Mn, Cd, Ni, Cr, Cu, Co...) bằng phương pháp ICP-MS (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
145 |
Xác định hàm lượng arsenic trong nước tiểu bằng phương pháp ICP -MS |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
146 |
(As3+. As5+, MMA, DMA, AsB) trong nước tiểu bằng phương pháp ICP/MS-HPLC (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
147 |
Xác định hàm lượng δ - aminolevulinic acid (δ - ALA) trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
148 |
Xác định hàm lượng nicotin, cotinin trong nước tiểu bằng phương pháp LC-MS/MS (Áp dụng cho 01 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
149 |
Định tính trinitrotoluen (TNT) trong nước tiểu |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
150 |
Xác định hàm lượng thủy ngân trong nước tiểu bằng phương pháp ICP-MS |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
151 |
Xác định hàm lượng toluen trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
152 |
Xác định hàm lượng S-phenylmercapturic acid trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
153 |
Xác định hàm lượng t,t-muconic acid trong nước tiểu bằng phương pháp HPLC |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
154 |
Xác định hàm lượng o-cresol trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
155 |
Xác định hàm lượng phenol trong nước tiểu bằng phương pháp UV-VIS |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
156 |
Xác định hàm lượng phenol trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
157 |
Xác định hàm lượng methyl hippuric acid trong nước tiểu bằng phương pháp HPLC |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
158 |
Xác định hàm lượng hippuric acid trong nước tiểu bằng phương pháp UV-VIS |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
159 |
Xác định hàm lượng arsenic trong tóc, móng bằng phương pháp AAS (Áp dụng cho 1 nền mẫu) |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
160 |
Xác định hàm lượng methanol trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký khí |
Xét nghiệm hóa sinh độc chất trong nước tiểu. |
161 |
Xét nghiệm nồng độ HbCO trong máu |
Xét nghiệm hóa sinh trong máu. |
162 |
Xét nghiệm Methemoglobin (MetHb) trong máu |
Xét nghiệm hóa sinh trong máu. |
163 |
Xét nghiệm đánh giá tổn thương vật chất di truyền bằng kỹ thuật comet |
Xét nghiệm sinh học phân tử - đánh giá tổn thương vật chất di truyền. |
164 |
Xét nghiệm đánh giá tổn thương vật chất di truyền bằng kỹ thuật vi nhân bạch cầu máu |
Xét nghiệm sinh học phân tử - đánh giá tổn thương vật chất di truyền. |
165 |
Xét nghiệm đánh giá tổn thương vật chất di truyền bằng kỹ thuật phân tích nhiễm sắc thể bằng phương pháp nhuộm giêm sa |
Xét nghiệm sinh học phân tử - đánh giá tổn thương vật chất di truyền. |
166 |
Xác định hàm lượng metformin, phenformin trong máu, nước tiểu bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) (Áp dụng cho 1 nền mẫu) |
Xét nghiệm hóa sinh trong máu, nước tiểu. |
167 |
Xác định hàm lượng N,N-dimethyIformamide trong nước tiểu bằng phương pháp sắc ký khí (GC Headspace) |
Xét nghiệm hóa sinh trong nước tiểu. |
168 |
Kỹ thuật lấy mẫu nước |
Kỹ thuật này hướng dẫn cách thực hiện lấy các loại mẫu nước mặt, nước máy và nước thải tại hiện trường. |
169 |
Xác định độ màu trong nước bằng phương pháp trắc quang |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
170 |
Xác định mùi vị trong nước bằng cảm quan |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
171 |
Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) trong nước bằng phương pháp trọng lượng |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
172 |
Xác định hàm lượng calci trong nước bằng phương pháp chuẩn độ |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
173 |
Xác định hàm lượng magnesi trong nước bằng phương pháp chuẩn độ |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
174 |
Xác định hàm lượng chlor dư trong nước bằng phương pháp trắc quang |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
175 |
Xác định hàm lượng monochloramin trong nước bằng phương pháp trắc quang |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
176 |
Xác định hàm lượng bromat trong nước bằng phương pháp sắc ký ion |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
177 |
Xác định hàm lượng chlorat trong nước bằng phương pháp sắc ký ion |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
178 |
Xác định hàm lượng phenol và dẫn xuất phenol trong nước bằng phương pháp sắc ký (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
179 |
Xác định hàm lượng chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước (benzen, toluen, xylen, ethylbenzen, styren) bằng phương pháp sắc ký (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
180 |
Xác định hàm lượng formaldehyd trong nước bằng phương pháp sắc ký |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
181 |
Xác định hàm lượng chlor tổng trong nước bằng phương pháp trắc quang |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
182 |
Xác định hàm lượng acrylamid trong nước bằng phương pháp sắc ký |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
183 |
Xác định hàm lượng hexachloro butadien trong nước bằng phương pháp sắc ký |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
184 |
Xác định hàm lượng bromoform, chloroform, dibromochloromethane, bromodichloromethane, dibromoacetonitrile, dichloroacetonitrile, trichloroacetonitril trong nước bằng phương pháp sắc ký (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
185 |
Xác định hàm lượng monochloroacetic acid, dichloroacetic acid, trichloroacetic acid trong nước bằng phương pháp sắc ký (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
186 |
Xác định hàm lượng 1,1,1 - Trichloroethan, 1,2 - Dichloroethan, 1,2 - Dichloroeten, cacbontetrachlorua, dichloromethan, tetrachloroeten, trichloroeten, vinyl chlorua, 1,2 - Dichlorobenzen, monochlorobenzen, trichlorobenzen, epichlorohydrin... trong nước bằng phương pháp sắc ký, sử dụng headspace (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước. |
187 |
Xác định nội độc tố (Endotoxin) trong nước bằng phương pháp Gelclot |
Xét nghiệm nội độc tố trong nước. |
188 |
Định lượng Endotoxin trong nước lọc thận, nước siêu tinh khiết bằng phương pháp so màu động học |
Xét nghiệm nội độc tố trong nước. |
189 |
Định lượng tổng số Coliforms/E.coli trong nước bằng phương pháp ống (MPN) (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
190 |
Định lượng tổng số Coliforms/E.coli trong nước bằng phương pháp màng lọc (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
191 |
Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite trong nước bằng phương pháp thạch ống |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
192 |
Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
193 |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
194 |
Định lượng Streptococcus faecalis (Intestinal enterococci) trong nước bằng phương pháp màng lọc. |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
195 |
Phát hiện Salmonella trong nước bằng phương pháp nuôi cấy phân lập |
Xét nghiệm vi sinh trong nước. |
196 |
Phát hiện Shigella trong nước bằng phương pháp nuôi cấy phân lập |
Xét nghiệm vi sinh trong nước. |
197 |
Phát hiện Vibrio cholerae trong nước bằng phương pháp nuôi cấy phân lập |
Xét nghiệm vi sinh trong nước. |
198 |
Phát hiện Salmonella spp. trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm vi sinh trong nước. |
199 |
Phát hiện Shigella spp. trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm vi sinh trong nước. |
200 |
Phát hiện Vibrio cholerae trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm vi sinh trong nước. |
201 |
Định lượng Legionella trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
202 |
Định lượng Staphylococcus aureus trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
203 |
Định lượng Clostridium perfingens trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
204 |
Định lượng Thermotolerant coliform trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
205 |
Định lượng tổng số vi sinh vật sống trong nước bằng phương pháp đổ đĩa |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
206 |
Định lượng tổng số vi sinh vật sống trong nước bằng phương pháp màng lọc |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong nước. |
207 |
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí trong không khí bằng phương pháp Koch |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong không khí. |
208 |
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí trong không khí bằng phương pháp chủ động |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong không khí. |
209 |
Định lượng tổng số nấm mốc - nấm men trong không khí bằng phương pháp Koch |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong không khí. |
210 |
Định lượng tổng số nấm mốc - nấm men trong không khí bằng phương pháp chủ động |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong không khí. |
211 |
Định lượng vi khuẩn tan máu trong không khí bằng phương pháp Koch |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong không khí. |
212 |
Định lượng vi khuẩn tan máu trong không khí bằng phương pháp hút chủ động |
Xét nghiệm định lượng vi sinh trong không khí. |
213 |
Xác định vi khuẩn gây bệnh trong mẫu đất, nước, bề mặt, không khí bằng hệ thống máy định danh (Áp dụng cho 1 nền mẫu) |
Xét nghiệm định tính vi sinh trong môi trường. |
214 |
Phát hiện Salmonella spp trong mẫu bề mặt phương pháp nuôi cấy phân lập |
Xét nghiệm vi sinh trong mẫu bề mặt. |
215 |
Phát hiện Staphylococus aureus trong mẫu bề mặt bằng phương pháp nuôi cấy phân lập |
Xét nghiệm vi sinh trong mẫu bề mặt. |
216 |
Phát hiện Pseudomonas aeruginosa trong mẫu bề mặt bằng phương pháp nuôi cấy phân lập |
Xét nghiệm vi sinh trong mẫu bề mặt. |
217 |
Phát hiện Conforms/E.coli trong mẫu bề mặt bằng phương pháp nuôi cấy phân lập (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm vi sinh trong mẫu bề mặt. |
218 |
Phát hiện Coliform/E.coli trong mẫu bề mặt bằng phương pháp màng lọc (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu) |
Xét nghiệm vi sinh môi trường (mẫu vật liệu). |
219 |
Phát hiện Pseudomonas aeruginosa trong mẫu bề mặt |
Xét nghiệm vi sinh môi trường (mẫu vật liệu). |
220 |
Đánh giá hiệu quả tiệt trùng chất thải rắn y tế lây nhiễm của thiết bị xử lý |
Đánh giá hiệu quả diệt khuẩn của các thiết bị xử lý chất thải rắn y tế trong bệnh viện. |
221 |
Đánh giá bàn ghế học sinh phổ thông |
Kỹ thuật này hướng dẫn đo lường và đánh giá mức độ phù hợp giữa kích thước bàn ghế và cơ thể học sinh với các quy định hiện hành. |
222 |
Đánh giá thị lực nhìn xa |
Kỹ thuật đo và đánh giá thị lực áp dụng để khám sàng lọc phát hiện sớm giảm thị lực ở học sinh mầm non và phổ thông tại trường học (từ 3 tuổi trở lên). |
223 |
Kỹ thuật khám cong vẹo cột sống |
Kỹ thuật này áp dụng để khám sàng lọc cong vẹo cột sống cho học sinh phổ thông. |
224 |
Khám phát hiện tật khúc xạ (Bao gồm cả việc thử kính) |
Quy trình khám phát hiện tật khúc xạ mắt, hoặc nghi ngờ có tật khúc xạ (thị lực giảm, thị lực kính lỗ tăng). |