BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2015/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2015
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU
CỦA THÔNG TƯ SỐ 46/2012/TT-BGTVT NGÀY 07 THÁNG 11 NĂM 2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI
ĐƯỜNG BỘ
Căn cứ Luật
Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật
Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị
định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
1. Sửa đổi điểm b khoản 12 Điều 5 như sau:
"b) Thuộc
sở hữu của cơ sở đào tạo lái xe. Có thể sử dụng xe hợp đồng thời hạn từ 01 năm
trở lên với số lượng không vượt quá 30% số xe sở hữu cùng hạng tương ứng của cơ
sở đào tạo; đối với xe tập lái hạng FC có thể sử dụng xe hợp đồng với thời hạn
và số lượng phù hợp với nhu cầu đào tạo."
2. Sửa đổi khoản 2 Điều 8 như sau:
"2. Đủ tuổi
(tính đến ngày dự sát hạch lái xe), sức khoẻ, trình độ văn hóa theo quy định; đối
với người học để nâng hạng giấy phép lái xe, có thể học trước nhưng chỉ được dự
sát hạch khi đủ tuổi theo quy định."
3. Sửa đổi khoản 4 Điều 8 như sau:
"4. Người
học để nâng hạng giấy phép lái xe phải có đủ thời gian hành nghề và số km lái
xe an toàn như sau:
a) B1 lên B2:
thời gian hành nghề 01 năm trở lên và 12.000 km lái xe an toàn trở lên;
b) B2 lên C, C
lên D, D lên E; các hạng B2, D, E lên hạng F tương ứng: thời gian hành nghề 03
năm trở lên và 50.000 km lái xe an toàn trở lên;
c) C, D, E lên
FC: thời gian hành nghề 01 năm trở lên và 50.000 km lái xe an toàn trở lên;
d) B2 lên D, C
lên E: thời gian hành nghề 05 năm trở lên và 100.000 km lái xe an toàn trở
lên.”
4. Sửa đổi khoản 1 Điều 26 như sau:
"1. Thời
gian đào tạo
a) Hạng B1 lên
B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);
b) Hạng B2 lên
C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
c) Hạng C lên
D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
d) Hạng D lên
E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
đ) Hạng B2 lên
D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
e) Hạng C lên
E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
g) Hạng B2, D,
E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
h) Hạng C, D,
E lên FC: 272 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 224)."
5. Sửa đổi khoản 3 Điều 26 như sau:
"3.
Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
Số TT
|
Chỉ tiêu tính toán các môn học
|
Đơn vị tính
|
Hạng giấy phép lái xe
|
B1 lên B2
|
B2 lên C
|
C lên D
|
D lên E
|
B2, D, E lên F
|
C, D, E lên FC
|
B2 lên D
|
C lên E
|
1
|
Pháp luật giao thông
đường bộ
|
giờ
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
20
|
20
|
2
|
Kiến thức mới về xe
nâng hạng
|
giờ
|
-
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
3
|
Nghiệp vụ vận tải
|
giờ
|
16
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
4
|
Đạo đức người lái xe
và văn hóa giao thông
|
giờ
|
12
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
20
|
20
|
5
|
Tổng số giờ học thực
hành lái xe/1 xe tập lái
|
giờ
|
50
|
144
|
144
|
144
|
144
|
224
|
280
|
280
|
|
- Số giờ thực hành
lái xe/học viên
|
giờ
|
10
|
18
|
18
|
18
|
18
|
28
|
28
|
28
|
|
- Số km thực hành
lái xe/học viên
|
km
|
150
|
240
|
240
|
240
|
240
|
380
|
380
|
380
|
|
- Số học viên/1 xe tập
lái
|
học viên
|
5
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
10
|
10
|
6
|
Số giờ học/học
viên/khóa đào tạo
|
giờ
|
54
|
66
|
66
|
66
|
66
|
76
|
84
|
84
|
7
|
Tổng số giờ một khóa
học
|
giờ
|
94
|
192
|
192
|
192
|
192
|
272
|
336
|
336
|
Thời gian đào tạo
|
1
|
Ôn và kiểm tra kết
thúc khóa học
|
ngày
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Số ngày thực học
|
ngày
|
13
|
24
|
24
|
24
|
24
|
34
|
42
|
42
|
3
|
Số ngày nghỉ lễ,
khai bế giảng
|
ngày
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8
|
8
|
4
|
Cộng số ngày/khóa học
|
ngày
|
18
|
30
|
30
|
30
|
30
|
40
|
52
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Sửa đổi khoản 4 Điều 27 như sau:
"4. Đào tạo
nâng hạng giấy phép lái xe
Số TT
|
Nội dung
|
Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
|
B1 lên B2 (giờ)
|
B2 lên C (giờ)
|
C lên D (giờ)
|
D lên E (giờ)
|
B2, D, E lên F (giờ)
|
C, D, E lên FC (giờ)
|
B2 lên D (giờ)
|
C lên E (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Pháp luật giao
thông đường bộ
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
20,5
|
20,5
|
|
Phần I. Luật Giao
thông đường bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
6
|
6
|
|
- Chương I: Những
quy định chung
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Chương II: Quy tắc
giao thông đường bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
- Chương III: Xe ô
tô tham gia giao thông đường bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Chương IV: Người
lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Chương V: Vận tải
đường bộ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
Phần II. Hệ thống
báo hiệu đường bộ
|
9,5
|
9,5
|
9,5
|
9,5
|
9,5
|
9,5
|
10,5
|
10,5
|
|
- Chương I: Quy định
chung
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Chương II: Hiệu lệnh
điều khiển giao thông
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Chương III: Biển
báo hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Biển báo cấm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Biển báo nguy hiểm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Biển hiệu lệnh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Biển chỉ dẫn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Biển phụ
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Chương IV: Các báo
hiệu đường bộ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vạch kẻ đường
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
+ Cọc tiêu, tường bảo
vệ và hàng rào chắn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Cột kilômét
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Mốc lộ giới
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Gương cầu lồi và dải
phân cách tôn sóng
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Báo hiệu trên đường
cao tốc
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Báo hiệu cấm đi lại
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Báo hiệu tuyến đường
bộ đối ngoại
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Phần III. Xử lý
các tình huống giao thông
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
|
- Chương I: Các đặc
điểm của sa hình
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Chương II: Các
nguyên tắc đi sa hình
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Chương III: Vận dụng
các tình huống giao thông trên sa hình.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
Kiến thức mới về
xe nâng hạng
|
-
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
- Giới thiệu cấu tạo
chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Một số đặc điểm về
kết cấu điển hình trên động cơ ô tô hiện đại
|
-
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Một số đặc điểm điển
hình về hệ thống điện ô tô hiện đại
|
-
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Một số đặc điểm về
kết cấu điển hình hệ thống truyền động ô tô hiện đại
|
-
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Kiểm tra
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nghiệp vụ vận tải
|
16
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
- Khái niệm chung về
vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Công tác vận chuyển
hàng hóa, hành khách
|
5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Các thủ tục trong
vận tải
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Quy trình làm việc
của người lái xe
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Kiểm tra
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Đạo đức người lái
xe và văn hóa giao thông
|
12
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
20
|
20
|
|
- Những vấn đề cơ bản
và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
|
- Đạo đức nghề nghiệp
của người lái xe
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
|
- Cơ chế thị trường
và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
|
- Những quy định về
trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh
doanh vận tải
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
5
|
5
|
|
- Thực hành cấp cứu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Kiểm tra
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Thực hành lái xe
(*)
|
50
|
144
|
144
|
144
|
144
|
224
|
280
|
280
|
|
- Tập lái xe trong
bãi phẳng (sân tập lái)
|
-
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8
|
8
|
|
- Tập lái xe trên đường
bằng (sân tập lái)
|
2
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8
|
8
|
|
- Tập lái xe trong
hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
-
|
-
|
8
|
8
|
|
- Tập lái xe trong
hình chữ chi (sân tập lái)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
-
|
-
|
16
|
16
|
|
- Tập lái xe tiến,
lùi thẳng (sân tập lái)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
8
|
-
|
-
|
|
- Tập lái trên đường
trung du, đèo núi
|
6
|
20
|
20
|
20
|
20
|
36
|
32
|
32
|
|
- Tập lái xe trên đường
phức tạp
|
6
|
20
|
20
|
20
|
20
|
36
|
40
|
40
|
|
- Tập lái ban đêm
|
6
|
16
|
16
|
16
|
16
|
32
|
32
|
32
|
|
- Tập lái xe có tải
|
12
|
40
|
40
|
40
|
40
|
56
|
72
|
72
|
|
- Bài tập lái tổng hợp
|
6
|
32
|
32
|
32
|
32
|
48
|
64
|
64
|
|
- Tập lái trên đường
với xe ôtô có hộp số tự động
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú (*):
Môn học thực hành lái xe chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt
yêu cầu các môn: Pháp luật giao thông đường bộ và Kiến thức mới về xe nâng hạng."
7. Sửa đổi khoản 2 Điều 34 như sau:
"2. Đầu
tư xe cơ giới dùng để sát hạch lái xe đảm bảo điều kiện sau:
a) Xe sát hạch
lái xe trong hình thuộc tổ chức, cá nhân có Trung tâm sát hạch, phải có giấy chứng
nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện xe cơ giới đường
bộ còn giá trị sử dụng và giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu
lực. Đối với xe sát hạch lái xe trong hình hạng FC có thể sử dụng xe hợp đồng với
thời hạn và số lượng phù hợp với nhu cầu sát hạch.
b) Xe dùng để
sát hạch lái xe trên đường phải đảm bảo các điều kiện tham gia giao thông theo
quy định của Luật Giao thông đường bộ; có hệ thống phanh phụ bố trí bên ghế ngồi
của sát hạch viên, kết cấu chắc chắn, thuận tiện, an toàn, bảo đảm hiệu quả
phanh trong quá trình sử dụng; có gắn 02 biển “XE SÁT HẠCH” được chế tạo và lắp
đặt theo quy cách quy định tại điểm i khoản 12 Điều 5 của Thông tư này. Đối với
xe dùng để sát hạch lái xe trên đường hạng FC có thể sử dụng xe hợp đồng với thời
hạn và số lượng phù hợp với nhu cầu sát hạch."
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư
này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2015.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn
phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ
Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều
3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Uỷ ban An toàn giao thông Quốc gia;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải (Lg10).
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|