Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Thông tư 18/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 18/2024/TT-BTC
Ngày ban hành 22/03/2024
Ngày có hiệu lực 10/05/2024
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Lê Tấn Cận
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2024/TT-BTC

Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2024

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

Căn cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia.

Điều 2. Nội dung định mức

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc gia bao gồm các Phụ lục (từ Phụ lục I đến Phụ lục XXIX) kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2024

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCDT (80 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Cận

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

 

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

 

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

 

1.4

Bạt PP trải cửa kho

m2

0,0560

 

1.5

Khóa kho

Chiếc

0,0400

 

1.6

Ván cầu

m3

0,00024

 

1.7

Thang tre

Chiếc

0,0040

 

1.8

Chổi

Chiếc

0,0100

 

1.9

Gầu hót

Chiếc

0,0040

 

1.10

Chỉ khâu

Kg

0,0050

 

1.11

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

 

1.12

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.13

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.14

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.15

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.16

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập

Công

0,0200

 

2.2

Chuyển gạo từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho

Công

0,5800

 

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập)

Công

0,0190

 

2.4

Vệ sinh kho trước khi nhập

Công

0,0029

 

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập

Công

0,0057

 

2.6

Ly mẫu, kiểm tra chất lượng gạo nhập kho

Công

0,0171

 

2.7

Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập

Công

0,0064

 

 

 

 

 

 

./.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: lượng tiêu hao/tấn. lần

TT

Danh mục nội dung định mức

Đơn vị tính

Lượng tiêu hao

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ

 

 

 

1.1

Điện thắp sáng, vận hành thiết bị

KWh

0,3500

 

1.2

Nước uống

Lít

0,4000

 

1.3

Nước sinh hoạt

m3

0,0600

 

1.4

Vỏ bao PP (bổ sung rách, v 5%)

Chiếc

1,0000

 

1.5

Chỉ khâu

Kg

0,0053

 

1.6

Chi

Chiếc

0,0100

 

1.7

Gầu hót

Chiếc

0,0040

 

1.8

Khẩu trang

Chiếc

0,0100

 

1.9

Găng tay bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.10

Kính bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.11

Mũ bảo hộ

Chiếc

0,0100

 

1.12

Giầy bảo hộ

Đôi

0,0100

 

1.13

Túi đựng mẫu

Kg

0,00365

 

2

Nhân công (thuê)

 

 

 

2.1

Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất

Công

0,0100

 

2.2

Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện

Công

0,5800

 

2.3

Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất)

Công

0,0145

 

2.4

Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất

Công

0,0064

 

2.5

Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất

Công

0,0057

 

2.6

Ly mẫu, kiểm tra chất lượng gạo xuất kho

Công

0,0057

 

 

 

 

 

 

[...]