Thông tư 01/2000/TT-BCN hướng dẫn nhập khẩu hoá chất năm 2000 theo Quyết định 242/1999/QĐ-TTg về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000 do Bộ Công nghiệp ban hành
Số hiệu | 01/2000/TT-BCN |
Ngày ban hành | 29/03/2000 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2000 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Công nghiệp |
Người ký | Lê Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2000/TT-BCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2000 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 01/2000/TT-BCN NGÀY 29 THÁNG 03 NĂM 2000 HƯỚNG DẪN NHẬP KHẨU HOÁ CHẤT NĂM 2000 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 242/1999/QĐ-TTG NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 1999 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ ĐIỀU HÀNH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ NĂM 2000
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày
01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Điều 9, Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ
tướng Chính phủ "Về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000";
Sau khi có sự thoả thuận của Bộ Thương mại,
Bộ Công nghiệp hướng dẫn việc nhập khẩu hoá chất năm 2000 như sau:
1. Thông tư này áp dụng đối với hoạt động nhập khẩu hàng hoá là hoá chất và sản phẩm hoá chất.
5. Việc nhập khẩu hoá chất của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để sản xuất hàng hoá thực hiện theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và những quy định có liên quan tại Thông tư này.
Bộ Công nghiệp đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan Trung ương của các đoàn thể thông báo nội dung Thông tư này cho các doanh nghiệp thuộc quyền quản lý của mình biết, thực hiện, đồng thời phản ánh cho Bộ Công nghiệp những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện để Bộ Công nghiệp kịp thời sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 2000. Các quy định trước đây về nhập khẩu hàng hoá là hoá chất trái với Thông tư này đều bãi bỏ.
DANH MỤC HOÁ
CHẤT ĐỘC HẠI CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BCN ngày 29/3/2000
của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
BẢNG I
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
|
|||
|
1 |
Acetorphin |
3-0-acetylletrahydro-7-a-(1-hydroxyl-1-metyibuty)- 6, 14 - endoetheno-orifavine |
|||
|
2 |
Acetylalphamethylfenanyl |
N-[l-(a- ethylphenethyl)-4-piperidyl ] acetanilide |
|||
|
3 |
Alphacelylmethadol |
a-3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4- diphenylheptane |
|||
|
4 |
Aphamethylfentanyl |
N-[l-(a-methylphenethyl)-4-peperidyl] propionanilide |
|||
|
5 |
Beta - hydroxyfentanyl |
N-[I-(b-nydroxyphenethyl)-4-peperidyl] propionanilide |
|||
|
6 |
Beta-hydroxymethyl-3-fenllalnyl |
N-[l-(b-hydroxyphenethyl)-3-methyl-4-piperidyl] propionanilide |
|||
|
7 |
Cần sa và nhựa cần sa |
Cananabis and canabis resin |
|||
|
8 |
Desomorphine |
Dyhydrodeoxymorphin |
|||
|
9 |
Etorphire |
Tetrahydro-7a-(1-hydroxy-1-methylbuty)-6,14-endoetheno- oripavine |
|||
|
10 |
Heroine |
Diacetylmorphine |
|||
|
11 |
Ketobemidone |
4-meta-hydroxyphenyl-l-methyl-4-propionylpiperidine |
|||
|
12 |
Methyl-3-fentanyl |
N-(3-methyl-l-phenethyl-4-piperidyl)propionanilide |
|||
|
13 |
Methyl -3- thiofentanyl |
N-[3-methyi-1-[2-(2-thienyl)ethyl]-4-piperidyl] propionanilide |
|||
|
14 |
MPPP |
1-methyl-4-phenyl-4-piperidinol propionate (ester). |
|||
|
15 |
Para- fiuorofentanyl |
4'-fluoro - N- (I-phenethyl-4-piperidyl)propionanilide |
|||
|
16 |
PEPAP |
1-phenethyl-4'-phenyl-4-piperidinol acetate (ester) |
|||
|
17 |
Thiofentanyl |
N-[1-[2-(2-thieny)ethyl]-4-piperidyl]-4-propionanilide |
|||
|
18 |
Brolamphatamine (DOB) |
2,5dimethoxy-4-bromoamphetamine |
|||
|
19 |
Cathinone |
(-)-a-aminopropiophenone |
|||
|
20 |
D E-i |
N, N-diethyltryptamine |
|||
|
21 |
DMA |
(±)-2,5-dimethoxy -a-methylpenylethytamine |
|||
|
22 |
DMHP |
3-(1,2-dimethyletyl)-1-hydroxy-7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9- trimethyl-6 I I-dibezo[b,d] |
|||
|
23 |
DMT |
N,N-dimethyltryptamine |
|||
|
24 |
DOET |
(±)4-ethyl-2,5-dimethoxy-a-pherethylamine |
|||
|
25 |
Eticyclidine |
N-ethyl-1-phenylcyclohexylamine |
|||
|
26 |
Etrytamine* |
3-(2-aminobulyl)indole |
|||
|
27 |
(+)-Lysergide(LSD) |
9,10-didehydro-N,N-diethyl-6-methylergoline-8bectacar boxamide |
|||
|
28 |
MDMA |
(±)-N-a-dimethyl-3,4-(methylene -dioxy)phenethylamine |
|||
|
29 |
Mescalm |
3,4,5- trimthoxyphenethylamine |
|||
|
30 |
Methcathinone* |
2(methylamino)-1-phenylpropan-1-one |
|||
|
31 |
4- Methylaminorex |
(±)-cis-2-amino-4-methyl-5-phenyl-2-axazoline |
|||
|
32 |
MMDA |
(±)-5-methoxy-3,4-methlenedioxy-a-methylphenylethylamine |
|||
|
33 |
N-ethy[MDA |
(±)-N-ethyl-a-methyl-3,4-(methylennedioxy) phenethylamine |
|||
|
34 |
N-hydroxy MDA |
(±)-N-[a-methyl-3,4-(methylenedyoxy)phenethyl] hydroxylamine |
|||
|
35 |
Parahexyl |
3-hexyl-7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-6H- dibenzo[b,d] pyran-1-ol |
|||
|
36 |
PMA |
P-methoxy-a-methylphenylethylamine |
|||
|
37 |
Psilocine, Psilotsin |
3-[2-(dimettylamino)ethyl] indol-4-ol |
|||
|
38 |
Psilocybine |
3-[2-(dimetylamino)ethyl]indol-4-yl dihydrogenphosphat |
|||
|
39 |
Rolicycliane |
1-(1-phenylcyclohexyl) pyrrolidine |
|||
|
40 |
STP, DOM |
2,5-dimethoxy -a- 4-dimethylphenethylamine |
|||
|
41 |
Tenamferminee (MDA) |
a-methyl -3,4- (methylendioxy)phenethylamine |
|||
|
42 |
Tenocyclidine (TCP) |
1-[1-(2-thienyl)cyclohexy]piperidine |
|||
|
43 |
Tetrahydrocannabinol |
1-hydro-3-pentyl-6a,7,10,10,-tetrahydro-6,6,9- trirnethyl-611-dibenzo(b,d)pyran-1- ol |
|||
|
44 |
TMA |
(±)-3,4,5- trimethoxy -a- methylphenylethylamine |
|||
BẢNG II
GỒM CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC HẠI ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ
TRONG Y HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(Có trong bảngI, bảng II - Công ước quốc tế 1961 và bảng II
của Công ước quốc tế 1971)
45 |
Acetymethadol |
3-acetoxy 6-dimethylamino -4,4-diphienyiheptane |
46 |
Alfentanil |
N-[1-[2-(4-ethy4,5-dihydro5-oxo-IH-tetrazol-1-y)ethyl]-4-(methoxymethy)-4-piperidyl]-N-phenylpropanamide |
47 |
Allvprodine |
3-allyl-l-methyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine |
48 |
Alphameprodine |
a-3-ethyl-1-methyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine |
49 |
Alphamethadol |
a-6-dimethylamino-4,4 -diphenyl-3-heptanot |
50 |
Alphamethylthiofentayl |
N-[1-[1-methyl-2-(2-theny)ethyl]-4-piperidyl], propionanilide |
51 |
Alphaprodine |
a-1,3-dimethyl-4-phenyl -4-propionoxypiperidine |
52 |
Anileridine |
1-(2-benzyloxyethyl)-4-phenylpipedine-4-cacboxylic acid ethyl ester |
53 |
Benzenthidine |
1-(2-benzyloxyethy)-4-phenylpipedine-4-cacbõylic acid ethyl ester |
54 |
Benzylmorphine |
3-benzylmorphine |
55 |
Bectacatylmethadol |
b-3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4-diphenylheptane |
56 |
Betameprodine |
b-3-ethyl-l-methyl-propionoxypiperidine |
57 |
Betaniethadol |
b-6-dimethylamina-4,4-diphenyl-3-heptanol |
58 |
Betaprodine |
b-1,3-dimethy-4-phenyl-4-propionoxypiperidine |
59 |
Bezitramide |
1-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-(2-oxo-3-propionyl-1- benzimidazoliny0-piperidine |
60 |
Clonitrazene |
(2-para-chlobenzyl)-1-diethylaminoethyl-5-nitrobenzimidazole |
61 |
Coca leaf(lá coca) |
|
62 |
Cocaine |
Benzoyl-l-ecgoninmethylester |
63 |
Codoxim |
Dihydrocodeinane-6-cacboxymethyloxime |
64 |
Concentrate of poppy straw |
|
65 |
Dextromoramide |
(+)-4-[2-methyl-4-oxo-3,3diphenyl-4-(1-lpynolidinyl)butyl] morpholine |
66 |
Diampromide |
N-[2-(methylphenethylamino)-propyl] propionalinide |
67 |
Diethylthiambutene |
3-diethylamino-l,l-di-(2-thiennyl)-1-butene |
68 |
Difenoxin |
1-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-phenylisonipecotic acid |
69 |
Dihydromorphine |
7,8-dihydromorphine |
70 |
Dimenoxadol |
2-dimethlaminoethyl-1-ethoxy-1,1-diphenylacetate |
71 |
Dimepheptanol |
6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3- heptanol, |
72 |
Dimethylthiambutene |
3-dimethylamino-1,1-di-(2-thienyl)-!-butene |
73 |
Dioxaphetyl outyrate |
Ethyl-4-morpholino-2,2-diphenylbutyrale |
74 |
Diphenoxylate |
1-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester |
75 |
Dipipanone |
4,4 -diphenyl -6-piperidine-3-heptarone |
76 |
Drotebanol |
3,4-dimethoxy-17methylmorphinan-6b,14-diol |
77 |
Ecgcnine và các chất dẫn của nó |
(-)-3-hydroxytropane-2-carboxylate |
78 |
Ethylmethylthiambutene |
3-ethylmethylaminol-1,1-di-(2-thienyl)-1-butene |
79 |
Etonitazehe |
1-diethylaminoethyl-2-para-ethoxybenzyl-5- nitrobenzimidazole |
80 |
Etoxeridine |
1-[2-(2-hydroxymethoxy)-ethyl]-4-phenylpiperidine-4-cacbcxylic acid ethyl ester |
81 |
Fetanyl |
I-phenethyl-4-N-propionylanilinopiperid ine |
82 |
Fmethidine |
1-(2-tetrahydrofuryloxyethyl)-4-phenylpiperidine-4-cacboxylic acid ethyl ester |
83 |
Hydrocodein |
Dihydrocodeinone |
84 |
Hydromorphin |
14-hidroxydihydromorphine |
85 |
Hydromorphone |
Dihydromorphinone |
86 |
Hydroxypethidine |
4-meta-hydroxyphenyl-1-methylpiperidine-4- carboxylic acid ethy ester |
87 |
lsomethadone |
6-dimethylamino -5-methyl-4,4-diphenyl-3-hexanone |
88 |
Levomethorphan |
-3-methoxy -N-methylmorphinan |
89 |
Levamoramide |
(-)-4-[2-methyl-4-oxo-3,3-diphenyi-4-(l-pyrrolidinyl) byty] morpholine |
90 |
Levophenacylmorphan |
(-)-3-hydroxy-N-phenacylmorphinan |
91 |
Levcrphanol |
(-)-3-hydroxy-N-methylmorphinan |
92 |
Metazocine |
2-hydroxy-2,5,9-trimethyl-6,7,-benzomorphan |
93 |
Methadone |
6-dimethylamino-4,4-diplienyl-3-heptanone |
94 |
Methadone interrnediate |
4-cynano-2dimethylamino-4,4-dipnenylbutane |
95 |
Methyldesorphine |
6- methyl-detla-6-deoxymorphine |
96 |
Methyldihydromorphine |
6-methyldihydromorphine |
97 |
Metopon |
5-methyldihydromorphinone |
98 |
Moramide |
2-methyl-3-morpholino-l,l-diphenylpropane carboxylic acid |
99 |
Morpheridine |
l-(2-morpholinoethyl)-4-phenylpiperidine-4-carbonxylic acid ethyl ester |
100 |
Morphine |
7,8-dehydro-4,5-epoxy-3,6-dihydroxy-N-methylmorphinan |
101 |
Morphine-N-oxide |
3,6-dihydroxy-N-methyl-4,5-epoxy-morphinen-7N-oxide |
102 |
Morophine |
Myristylbenzylmorphine |
103 |
Nicomorphine |
3,6-dinicotinylmorphine |
104 |
Noracymethadol |
(±)-a-3-acetoxy-6-methylamino-4,4-diphenyl-heptane |
105 |
Norlevorphanol |
(-)-3-hydroxymorphinan |
106 |
Norimethadone |
6-dimethylamino-4,4diphenyl-3-hexanone |
107 |
Normorphin |
N-demethylmorphine |
108 |
Norpipanone |
4,4-diphenyl-6-piperidino-3-hexanoe |
109 |
Opium (Thuốc phiện) |
|
110 |
Oxycodone |
14-hydroxydihydrocodeinone |
111 |
oxymorphone |
14-hydroxydihydromorphinone |
112 |
Pethidine |
l-methyl-4-phenylpiperidine-4-Carboxlic acid ethyl ester |
113 |
Pethidine intermediate A |
4-cyano-l-methy-4-phenylpiperidine |
114 |
Pethidine intermediate B |
4- Phenylpiperidire-4-carboxylic acid ethyl ester |
115 |
Pethidine intermediate C |
l-methyl-4-Phenylpiperidine-4-carboxylic acid |
116 |
Phenadoxone |
6-morpholino-4,4-diphenyl-3-heptanone |
117 |
Phenampromide |
N-(l-methyl-2-piperidinoethyl)propionanilide |
118 |
Phenazocine |
2-hydroxy-5,9-dimethyl-2-phenethyl-6,7-benzomorphan |
119 |
Phenomorphan |
3-hydroxy-N-phenethylmorphinan |
120 |
Phenoperidine |
l-(3-hydroxy-3-phenylpropyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester |
121 |
Piminodine |
4-phenyl-l-(3-phenylaminopropyl)-piperidine-4-carboxylic acid ethyl ester |
122 |
Piritrammide |
l-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-(l-piperidino)-piperidine-4- carboxylic acid amide |
123 |
Proheptazine |
1,3-dimethyl-4-phenyl-4-propionoxyazacycloheptane |
124 |
Properidine |
l-methyl-4--phenylpiperidine-4-carboxylic acid iopropylester |
125 |
Racemethorphan |
(±)-3-methoxy-N-methylmorphinan |
126 |
Racemoramide |
(±)-4-[2-methyl-4-oxo-3,3-diphenyl-4-(l-pyrrolidlnyl)butyl] morpholine |
127 |
Racemorphan |
(±)-3-hydroxy-N-methylmorphinan |
128 |
Sulfentanil |
N-[4-(methoxymethyl)-1-[2-(thienyl)]-4piperidyl] propionanilide] |
129 |
Thebacon |
Acethyldihydrocodeinone |
130 |
Thebaine |
3,6-dirnethoxy-N-methyl-4,5-epoxymorphinadien-6,8 |
131 |
Tilidine |
(±)ethyl-trans-2-(dimethylamino)-1-phenyl-3-cyclohexene-l-carboxylate |
132 |
Trimeperidine |
1,2,5-trimethyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine |
133 |
Acetyldihydrocodeine |
6-acetoxy-3-methoxy-N-4,5-epoxy-morphinan |
134 |
Codeine (3-methylmorphine) |
6-hydroxy-3-methoxy-N-methyl-4,5-epoxy-morphinen-7 |
135 |
Dextroproxyphen |
a-(+)-4-dimethlamino-1,2-diphenyl-3-methyl-2-butanol propionate |
136 |
Dihydrocodeine |
6-hydroxy-3-methoxy-N-methyl-4,5-epoxy-morphinan |
137 |
Ethylmorphine |
3-Ethylmorphine |
138 |
Nicocodine |
6-nicotinylcodeine |
139 |
Nicodicodine |
6-nicotinyldihydrocodeine |
140 |
Norcodeine |
N-demethylcodeine |
141 |
Pholcodine |
3-morpholinylethylmorphine |
142 |
Propiram |
N-(l-methyl-2-piperidinoethyl)-N2-pyridylpropionamide |
143 |
Amphetamine |
(±)-2-amino-l-phenylpropane |
144 |
Dexamphetamine |
(±)-2-amino-l-phenylpropane |
145 |
Fenetylline |
7-[2[(a-methylphenyethyl)amino]ethyl]thiophenylline |
146 |
Levamphetamine |
(-)-(R)-a-methlphenylethylamine |
147 |
Levomethamphetamine |
(-)-N-a-methylphenylethylamine |
148 |
Mectoqualone |
3-(o-chlorophenyl)-2-methyl-4-(3H)-quinazolinone |
149 |
Metamfetamine |
(±)-(s)-N-a-dimethylphenethylamine |
150 |
Metamfetamine racemate |
(±)-N,-a-dimethylphenethylamine |
151 |
Methaqualone |
2-methyl-3-o-tolyl-4-(3H)-quinazolinone |
152 |
Methylphenidate |
Methyl-a-phenyl-2-piperidineacetate |
153 |
Phencyclidine |
1-(1-phenylcyclohexyl)piperidine |
154 |
Phenmetrazine |
3-methyl-2-phenylmorpholine |
155 |
Secobarbital |
5-ally-5-(1-methylbutyl)barbituric acid |
156 |
Delta-9-tetrahydrocanabinol and its stereochemical |
(6aR,10aR)-6a,7,8,10a-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pen tyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-ol |
157 |
Zipeprol* |
a-(a-methoxybenzyl)-4-(b-methoxyphenethyl)-1-piperezineethano |
BẢNG III
GỒM CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC DƯỢC
ĐƯỢC DÙNG TRONG Y TẾ
(Các chất trong bảng III và bảng IV - Công ước quốc tế 1971)