THÔNG TƯ
CỦA
BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 05/2000/TT-BTM NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2000 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 242/1999/QĐ-TTG NGÀY 30/12/1999 VỀ ĐIỀU HÀNH XUẤT
NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ NĂM 2000
Căn cứ quy định tại Quyết định
số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ "về điều hành
xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000";
Căn cứ ý kiến của Bộ Công nghiệp, Bộ Xây dựng và Tổng cục Hải quan;
Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ như sau:
I- DANH MỤC
HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
- Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu,
cấm nhập khẩu (phụ lục số 01A, 01B kèm theo Thông tư này).
- Danh mục hàng hoá nhập khẩu có
giấy phép của Bộ Thương mại (Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này).
II- ĐIỀU
HÀNH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Việc điều hành xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hoá năm 2000 thực hiện quy định tại Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg
ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ. Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể thêm một
số điểm như sau:
1. Hàng dệt may xuất khẩu vào thị
trường có quy định hạn ngạch năm 2000 thực hiện theo Thông tư liên tịch Bộ
Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công nghiệp số
29/1999/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 07/9/1999.
2. Xuất khẩu gạo
và nhập khẩu phân bón:
Việc xuất khẩu gạo và nhập khẩu
phân bón thực hiện theo Quyết định số 237/1999/QĐ-TTg ngày 24/12/1999 của Thủ
tướng Chính phủ và Thông tư số 35/1999/TT-BTM ngày 30/12/1999 của Bộ Thương mại.
3. Việc xuất khẩu sản phẩm gỗ và
nhập khẩu gỗ nguyên liệu thực hiện theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ
số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24/3/1998, số 136/1998/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 và Chỉ thị
số 19/1999/CT-TTg ngày 16/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ, các văn bản của Chính
phủ số 340/CP-NN ngày 07/4/1999, số 7443/CP-NN ngày 19/7/1999 và các văn bản hiện
hành khác.
4. Đối với các mặt hàng Nhà nước
bảo đảm cân đối ngoại tệ cho nhu cầu nhập khẩu: xăng dầu, phân bón, sắt thép chỉ
được phép tái xuất khi khách hàng nước ngoài bảo đảm thanh toán lại bằng ngoại
tệ tự do chuyển đổi và được Bộ Thương mại chấp thuận. Các loại phân bón, sắt
thép sản xuất ở Việt Nam được xuất khẩu theo nhu cầu.
5. Việc xuất
khẩu cao su, nhập khẩu gạo, nhập khẩu rượu, nhập khẩu trứng gia cầm, nhập khẩu
phôi thép vẫn thực hiện theo các quy định về xuất nhập khẩu của năm 1999.
6. Các doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài được nhập khẩu vật tư nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này
để phục vụ cho xây dựng cơ bản hình thành tài sản số định, trước hết cần ưu
tiên sử dụng hàng sản xuất trong nước. Việc xét duyệt kế hoạch nhập khẩu thực
hiện theo quy định về phân cấp quản lý xuất nhập khẩu hiện hành đối với các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Việc nhập khẩu vật tư nguyên liệu (nêu tại
Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này) để sản xuất hàng hoá phải có giấy phép của
Bộ Thương mại.
III- ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Bộ Thương mại đề nghị các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, cơ quan Trung ương các đoàn thể thông báo nội dung Quyết định
số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập
khẩu hàng hoá năm 2000 và nội dung Thông tư này cho các doanh nghiệp thuộc quyền
quản lý của mình biết để thực hiện, đồng thời phản ảnh cho Bộ Thương mại những
vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện để kịp thời điều chỉnh phù hợp.
Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/04/2000.
PHỤ LỤC SỐ 01A
HÀNG HOÁ CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông tư số 05/2000/TT-BTM ngày 21 tháng 02 năm 2000 của Bộ Thương
mại)
I- HÀNG
CẤM XUẤT KHẨU:
1. Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ,
trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
2. Đồ cổ.
3. Các loại ma tuý.
4. Hoá chất độc.
5. Gỗ tròn, gỗ sẻ, gỗ bóc từ gỗ
rừng tự nhiên trong nước: củi, than từ gỗ hoặc củi; các sản phẩm, bán sản phẩm
làm từ gỗ rừng tự nhiên trong nước quy định cấm xuất khẩu tại Quyết định số
65/1998/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản
của Chính phủ điều chỉnh Quyết định này (Quyết định số 136/1998/QĐ-TTg ngày 31
tháng 7 năm 1998; Chỉ thị số 19/1999/CT-TTg ngày 16 tháng 7 năm 1999; văn bản số
743/CP-NN ngày 19 tháng 7 năm 1999; văn bản số 340/CP-NN ngày 07 tháng 4 năm
1999).
6. Các loại động vật hoang và động
vật, thực vật quý hiếm tự nhiên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng
dẫn.
II-
HÀNG CẤM NHẬP KHẨU
1. Vũ khí, đạn
được, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp theo quy định riêng của Thủ tướng
Chính phủ tại văn bản số 1535/CP-KTTH ngày 28 tháng 12 năm 1998), trang thiết bị
kỹ thuật quân sự.
2. Các loại ma tuý.
3. Hoá chất độc.
4. Các loại văn hoá phẩm đồi truỵ,
phản động.
5. Pháo các loại
(trừ pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải và nhu cầu khác theo quy định
riêng của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1383/CP-KTTH ngày 23 tháng 11 năm
1999). Đồ chơi trẻ em có ảnh hưởng xấu đến giáo dục nhân cách, đến trật tự, an
toàn toàn xã hội.
6. Thuốc lá điếu (trừ hành lý cá
nhân theo định lượng).
7. Danh mục hàng tiêu dùng đã
qua sử dụng (trừ tài sản di chuyển bao gồm cả hàng hoá phục vụ nhu cầu của các
cá nhân thuộc thân phận ngoại giao của các nước, các tổ chức quốc tế và hành lý
cá nhân theo định lượng) thực hiện theo Phụ lục 01B kèm theo Thông tư này.
8. Ô tô có tay lái nghịch (kể cả
dạng tháo rời và dạng đã chuyển đổi tay lái nghịch trước khi nhập vào Việt Nam)
trừ các loại phương tiện tự hành chuyên dùng có tay lái nghịch hoạt động ở phạm
vi hẹp gồm: xe cần cẩu, máy đào kênh rãnh, xe quét đường, xe chở rác, xe thi
công mặt đường, xe chở khách ở sân bay, xe nâng hàng trong kho, cảng.
9. Hàng đã sử
dụng gồm:
- Phụ tùng,
máy, khung, săm lốp của các loại ô tô, rơ moóc, xe chuyên dùng, máy kéo, xe hai
bánh và ba bánh gắn máy.
- Khung gầm có gắn động cơ ô tô
các loại.
- Ô tô các loại thiết kế dùng để
chở người.
- Ô tô cứu thương.
- Ô tô vừa chở người vừa chở
hàng.
- Ô tô tải dưới 05 tấn có năm sản
xuất từ năm 1995 trở về trước.
- Động cơ đốt trong các loại.
- Xe đạp nguyên chiếc, khung và
phụ tùng.
10. Sản phẩm vật liệu có chứa
amiăng thuộc nhóm amphibole.
PHỤ LỤC SỐ 01B
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông tư số 05/2000/TT-BTM ngày 21 tháng 02 năm 2000 của Bộ
Thương mại)
Danh mục này được xây dựng căn cứ
vào Biểu thuế Nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày
11 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính.
Nguyên tắc sử dụng danh mục này
như sau:
1. Các mặt hàng thuộc danh mục
này, nếu là hàng đã qua sử dụng, thì thuộc diện cấm nhập khẩu vào Việt Nam theo
quy định tại mục 7, phần II, Phụ lục số 01, Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày
30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm
2000.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã
4 số (hoặc 6 số) thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số (hoặc phân nhóm 6 số)
này đều bị cấm nhập khẩu, trừ trường hợp có quy định khác ngay trong danh mục.
3. Các trường hợp ngoài mã 4 số
và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị cấm nhập khẩu.
4. Đối với các mặt hàng tiêu
dùng đã qua sử dụng bị cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện đã qua sử dụng (nếu
có) của những mặt hàng đó cũng bị cấm nhập khẩu.
5. Để tránh ban hành danh mục
quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả
mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi
thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu.
6. Danh mục này chỉ sử dụng để
thực hiện mục 7, phần II, Phụ lục số 01, Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày
30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ.
Chương
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
Mô
tả mặt hàng
|
Chương
39
|
3918
|
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic...
|
|
3922
|
|
|
Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn
rửa...
|
|
3924
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp
|
|
3925
|
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong
xây dựng
|
|
3926
|
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic (trừ
lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màng lưới tẩm thuốc diệt muỗi)
|
Chương
42
|
4201
|
00
|
00
|
Bộ đồ yên cương dùng cho các
loại động vật...
|
|
4202
|
|
|
Hàm, va ly, xắc đựng đồ nữ
trang
|
|
4203
|
|
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may
mặc bằng da thuộc...
|
Chương
43
|
4303
|
|
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may
mặc...
|
|
4304
|
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm
bằng da lông nhân tạo
|
Chương
44
|
4414
|
00
|
00
|
Khung tranh, khung ảnh... các
sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
|
4419
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
|
4420
|
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại
hộp đựng đồ kim hoàn...
|
|
4421
|
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ
4421.90.10)
|
Chương
46
|
|
|
|
Toàn bộ chương 46
|
Chương
48
|
4815
|
00
|
00
|
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản
là giấy hoặc bìa...
|
Chương
50
|
5007
|
|
|
Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo
từ phế liệu tơ
|
Chương
51
|
5111
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu
đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn...
|
|
5112
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu
đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn...
|
|
5113
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động
vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa
|
Chương
52
|
5208
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
5209
|
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng
bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
5210
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ
trọng bông dưới 85%.... trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
5211
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ
trọng bông dưới 85%.... trọng lượng trên 200g/m2
|
|
5212
|
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
Chương
53
|
5309
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh
|
|
5310
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc
bằng các loại sợi libe (vỏ)...
|
|
5311
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi bằng các loại sợi
dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
Chương
54
|
5407
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi
phi-la-măng (Filament) tổng hợp,...
|
|
5408
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi
phi-la-măng (fiament) tái tạo...
|
Chương
55
|
5512
|
|
|
Các loại vải dệt thoi từ sơ
stapte tổng hợp, có tỷ trọng loại sơ này 85% trở lên
|
|
5513
|
|
|
Vải dệt thoi từ sơ stapte tổng
hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... không quá 170g/m2
|
|
5514
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... trên 170g/m2
|
|
5515
|
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ
xơ tổng hợp
|
|
5516
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái
tạo
|
Chương
57
|
|
|
|
Toàn bộ chương 57
|
Chương
58
|
|
|
|
Toàn bộ chương 58
|
Chương
60
|
|
|
|
Toàn bộ chương 60
|
Chương
61
|
|
|
|
Toàn bộ chương 61 trừ
6114.30.10 và 6114.90.10
|
Chương
62
|
|
|
|
Toàn bộ chương 62 trừ
6211.33.10 và 6211.39.10
|
Chương
63
|
6301
|
|
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
6302
|
|
|
Khăn chải giường, khăn trải
bàn, khăn vệ sinh...
|
|
6303
|
|
|
Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ
(che phía trong cửa sổ)...
|
|
6304
|
|
|
Các sản phẩm dệt khác dùng để
phủ, bọc đồ đạc trong nhà...
|
|
6307
|
10
|
00
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát,
khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự
|
|
6308
|
00
|
00
|
Bộ vải và chỉ trang trí...
|
|
6309
|
00
|
00
|
Quần áo cũ và các sản phẩm may
mặc cũ khác
|
Chương
64
|
|
|
|
Toàn bộ chương 64 trừ
6405.90.10, 6405.90.20 và nhóm 6406
|
Chương
65
|
6503
|
00
|
00
|
Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng
nỉ khác...
|
|
6504
|
00
|
00
|
Các loại mũ và các loại đội đầu
khác...
|
|
6505
|
|
|
Mũ và các loại đội đầu khác, dệt
kim, đan hoặc móc...
|
|
6506
|
|
|
Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu
khác...
|
|
6506
|
91
|
00
|
- Bằng cao su hoặc plastic
|
|
6506
|
92
|
00
|
- Bằng da lông
|
|
6506
|
99
|
00
|
- Bằng vật liệu khác
|
Chương
66
|
6601
|
|
|
Các loại ô, dù...
|
|
6602
|
00
|
00
|
Ba toong, gậy chống...
|
Chương
67
|
6702
|
|
|
Hoa, lá, quả nhân tạo và các
phần của chúng...
|
|
6704
|
|
|
Tóc giả, râu, lông mi... ghi ở
nơi khác
|
Chương
69
|
6910
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt,
bồn tắm...
|
|
6911
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ...
|
|
6912
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ...
|
|
6913
|
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại
sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
|
6914
|
|
|
Các loại sản phẩm khác bằng gốm,
sứ
|
Chương
70
|
7013
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng
thuỷ tinh
|
Chương
71
|
7117
|
|
|
Đồ giả kim hoàn
|
Chương
73
|
7321
|
|
|
Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu...
|
|
7323
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại
gia dụng khác...
|
|
7324
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh
và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
Chương
74
|
7417
|
00
|
00
|
Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt...
bằng đồng
|
|
7418
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng đồng;
đồ trang bị trong nhà vệ sinh
|
Chương
76
|
7615
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng
nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh
|
Chương
82
|
8210
|
00
|
00
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay... phục
vụ việc làm đồ ăn hoặc uống
|
|
8212
|
|
|
Dao cạo và lưõi dao cạo ...
|
|
8214
|
20
|
00
|
- Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay,
móng chân...
|
|
8215
|
|
|
Thìa cà phê, dĩa, muôi,...
|
Chương
83
|
8306
|
|
|
Chuông, chuông đĩa... khung ảnh,
khung tranh... gương
|
Chương
84
|
8414
|
51
|
00
|
-- Quạt bàn, quạt sàn,... quạt
thông gió... (trừ quạt công nghiệp)
|
|
8414
|
59
|
00
|
-- Loại khác (trừ quạt công
nghiệp)
|
|
8414
|
90
|
|
- Các bộ phận khác
|
|
8414
|
90
|
90
|
-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ
phận của các mã HS nêu trên)
|
|
8415
|
|
|
Máy điều hoà không khí...
|
|
8415
|
10
|
00
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp
vào tường, hoạt động độc lập
|
|
8415
|
20
|
00
|
- Sử dụng cho con người, lắp
trong xe ô tô các loại
|
|
8415
|
81
|
10
|
--- Công suất từ 90000 BTU/h
trở xuống
|
|
8415
|
82
|
10
|
--- Công suất từ 90000 BTU/h
trở xuống
|
|
8415
|
83
|
10
|
--- Công suất từ 90000 BTU/h
trở xuống
|
|
8415
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8415
|
90
|
19
|
-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ
phận của các mã HS nêu trên)
|
|
8418
|
|
|
Máy làm lạnh...
|
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia
đình
|
|
8418
|
21
|
00
|
-- Loại nén
|
|
8418
|
22
|
00
|
-- Loại hút, dùng điện
|
|
8418
|
29
|
00
|
-- Loại khác
|
|
8418
|
30
|
|
- Máy động lạnh, dạng tủ, dung
tích không quá 800 lít
|
|
8418
|
30
|
10
|
-- Dung tích đến 200 lít
|
|
8418
|
40
|
10
|
-- Dung tích đến 200 lít
|
|
|
|
|
- Phụ tùng
|
|
8418
|
99
|
00
|
-- Loại khác (chỉ bao gồm phụ
tùng của các mã HS nêu trên)
|
|
8421
|
12
|
|
-- Máy làm khô quần áo
|
|
8421
|
12
|
10
|
--- Dùng điện
|
|
8421
|
12
|
20
|
--- Không dùng điện
|
|
|
|
|
- Phụ tùng
|
|
8421
|
91
|
|
-- Của máy li tâm, kể cả máy
làm khô bằng ly tâm (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên)
|
|
8422
|
|
|
Máy rửa bát đĩa....
|
|
8422
|
11
|
00
|
-- Máy dùng trong gia đình...
|
|
8422
|
90
|
|
- Phụ tùng
|
|
8422
|
90
|
10
|
-- Của máy rửa bát dùng trong
gia đình
|
|
8450
|
|
|
Máy giặt gia đình...
|
|
|
|
|
- Máy giặt có sức chứa không
quá 10 kg vải khô một lần giặt:
|
|
8450
|
11
|
00
|
-- Máy giặt tự động hoàn toàn
|
|
8450
|
12
|
00
|
-- Máy giặt khác có bộ phận sấy
khô bằng ly tâm
|
|
8450
|
19
|
00
|
- Loại khác
|
|
8450
|
90
|
00
|
- Các bộ phận khác (chỉ bao gồm
bộ phận của các mã số HS nêu trên)
|
Chương
85
|
8509
|
|
|
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia
đình, có lắp động cơ điện
|
|
8510
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc
và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tơ điện
|
|
8516
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức
thời... (trừ 8516.80 và 8516.90.00)
|
|
8518
|
|
|
Micro và giá micro; loa phóng
thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng...
|
|
|
|
|
- Loa phóng thanh đã hoặc chưa
lắp vào thùng loa
|
|
8518
|
21
|
00
|
-- Loa đơn đã lắp vào thùng
|
|
8518
|
22
|
00
|
-- Loa chùm đã lắp vào cùng một
thùng loa
|
|
8518
|
30
|
|
- Tai nghe và bộ nghe nói hỗn
hợp
|
|
8518
|
30
|
10
|
-- Tai nghe
|
|
8518
|
40
|
00
|
- Bộ khuyếch đại điện âm tần
|
|
8518
|
50
|
00
|
- Bộ tăng âm điện
|
|
8518
|
90
|
00
|
- Phụ tùng (chỉ bao gồm phụ tùng
của các mã HS nêu trên.
|
|
8519
|
|
|
Đầu câm,... Casset và các loại
máy tái tạo âm thanh khác...
|
|
8520
|
|
|
Máy ghi băng từ và các loại
máy ghi âm khác...
|
|
8520
|
32
|
00
|
-- Loại âm thanh số
|
|
8520
|
39
|
00
|
-- Loại khác, dạng cassettle
|
|
8520
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
|
8521
|
|
|
Máy thu và phát video
|
|
8522
|
|
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ...
cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521 (chỉ bao gồm phụ tùng và các bộ phận
phụ trợ của các mã HS nêu trên)
|
|
8527
|
|
|
Máy thu dùng cho điện thoại,
vô tuyến...
|
|
8528
|
|
|
Máy thu hình...
|
|
8528
|
12
|
00
|
-- Loại màu
|
|
8528
|
13
|
00
|
-- Loại đen trắng...
|
|
8528
|
30
|
90
|
-- Loại khác
|
|
8529
|
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hay chủ
yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528 (chỉ bao gồm các bộ phận của
các mã HS thuộc nhóm 8527 và 8528 nêu trên)
|
|
8539
|
|
|
Bóng đèn điện dây tóc hoặc
bóng đèn phóng điện
|
|
8539
|
22
|
90
|
--- Loại khác
|
|
8539
|
29
|
20
|
--- Loại khác, có công suất
trên 200 W...
|
|
8539
|
31
|
10
|
--- Dùng để trang trí...
|
|
8539
|
31
|
90
|
--- Loại khác
|
Chương
87
|
8711
|
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp
có gắn máy
|
|
8712
|
|
|
Xe đạp hai bánh... (trừ xe đạp
đua)
|
|
8714
|
|
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của
xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ phụ tùng và bộ phận phụ trợ của nhóm
8713)
|
Chương
90
|
9004
|
10
|
00
|
Kính râm
|
Chương
91
|
9101
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ
túi...
|
|
9102
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ
túi... khác...
|
|
9103
|
|
|
Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá
nhân...
|
|
9105
|
|
|
Đồng hồ các loại khác (trừ máy
đo thời gian hàng hải và máy tương tự)
|
Chương
94
|
9401
|
|
|
Ghế ngồi...
|
|
9401
|
30
|
00
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ
cao
|
|
9401
|
40
|
00
|
- Ghế... có thể chuyển thành
giường
|
|
9401
|
50
|
00
|
- Ghế bằng song mây, liễu gai,
tre hoặc các nguyên liệu tương tự
|
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim
loại
|
|
9401
|
61
|
00
|
-- Đã nhồi đệm
|
|
9401
|
69
|
00
|
-- Loại khác
|
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim
loại
|
|
9401
|
71
|
00
|
-- Đã nhồi đệm
|
|
9401
|
79
|
00
|
-- Loại khác
|
|
9401
|
80
|
00
|
- Ghế khác:
|
|
9403
|
|
|
Đồ dùng (giường, tủ bàn, ghế...)
khác và các phụ tùng của chúng
|
|
9403
|
10
|
00
|
- Đồ dùng bằng kim loại được sử
dụng trong văn phòng
|
|
9403
|
20
|
00
|
- Đồ dùng bằng kim loại khác
|
|
9403
|
30
|
00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng
trong văn phòng
|
|
9403
|
40
|
00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng
trong nhà bếp
|
|
9403
|
50
|
00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng
trong phòng ngủ
|
|
9403
|
60
|
00
|
- Đồ dùng bằng gỗ khác
|
|
9403
|
70
|
00
|
- Đồ dùng bằng plastic
|
|
9403
|
80
|
00
|
- Đồ dùng bằng vật liệu
khác...
|
|
9404
|
|
|
Khung đệm giường; các mặt hàng
thuộc bộ đồ giường...
|
|
9405
|
|
|
Đền các loại, kể cả đèn pha và
đèn sân khấu...
|
|
9405
|
10
|
|
- Bộ phận đèn chùm và đèn điện
trần hoặc đèn điện tường khác...
|
|
9405
|
10
|
20
|
-- Bộ đèn huỳnh quang
|
|
9405
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
|
9405
|
20
|
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn
cây dùng điện
|
|
9405
|
20
|
90
|
-- Loại khác
|
|
9405
|
30
|
00
|
- Bộ đèn dùng cho cây nô en
|
|
9405
|
50
|
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện
|
|
9405
|
50
|
20
|
-- Đèn bão
|
|
9405
|
50
|
30
|
-- Đèn dầu khác
|
|
9405
|
50
|
90
|
-- Loại khác
|
Chương
95
|
9504
|
|
|
Vật phẩm dùng cho giải trí
|
|
9505
|
|
|
Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội
trá hình
|
Chương
96
|
9603
|
21
|
00
|
-- Bàn chải đánh răng
|
|
9603
|
29
|
00
|
-- Loại khác
|
|
9603
|
90
|
00
|
-- Loại khác
|
|
9605
|
00
|
00
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh
cá nhân, bộ đồ khâu...
|
|
9613
|
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật
lửa khác...
|
|
9614
|
|
|
Tẩu hút thuốc sợi các loại và
tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu
|
|
9615
|
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại
tương tự...
|
|
9617
|
00
|
10
|
- Phích chân không và các loại
bình chân không khác có kèm vỏ
|
PHỤ LỤC SỐ 2
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU CÓ GIẤY PHÉP CỦA BỘ THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Thông tư số 05/2000/TT-BTM ngày 21 tháng 02 năm 2000 của Bộ
Thương mại)
1. Gạch ốp, lát Ceramíc và
Granít có kích thước từ 4000 mm x 400 mm trở xuống và loại có 1 trong 2 cạnh từ
400 mm trở xuống,
2. Xi măng Pooc lăng theo các
tiêu chuẩn:
+ Xi măng Pooc lăng trắng (TCVN
5691 - 1992);
+ Xi măng Pooc lăng (TCVN 2682:
1999);
+ Xi măng Pooc lăng hỗn hợp
(TCVN 6260: 1997);
+ Xi măng Pooc lăng puzôlan
(TCVN 4033: 1995);
+ Xi măng Pooc lăng bền sun phát
(TCVN 6067: 1995);
+ Xi măng Pooc lăng ít toả nhiệt
(TCVN 6069: 1995);
+ Xi măng Pooc lăng xỉ hạt lò
cao (TCVN 4314 - 86);
+ Xi măng Pooc lăng để sản xuất
tấm sóng amiăng - xi măng (TCXD 167 - 89);
Ngoài xi măng Pooc lăng trắng có
mầu trắng, còn các loại xi măng khác với các đặc tính kỹ thuật đã nêu ở trên có
mầu xám, xanh xám, đen xám, nâu xám....
Clinker
3. Kính màu, kính trắng phẳng có
độ dày từ 1,5 - 12mm (không bao gốm các loại kính hoa, kính nhiều lớp, kính an
toàn, kính cốt thép).
4. Giấy các loại:
- Giấy in báo mã số 4801 trong
biểu thuế xuất nhập khẩu.
- Giấy in, giấy viết không tráng
phấn mã số 4802 trong biểu thuế xuất nhập khẩu.
5. Một số chủng loại thép xây dựng:
5.1. Thép xây dựng trong trơn từ
φ6 á 40 mm.
5.2. Thép xây dựng tròn gai (đốt,
vằn, gân, xoắn) từ φ10 á 40 mm.
5.3. Thép góc đều (V), góc lệch
(L) 20 á 125 mm.
5.4. Các loại thép hình dạng C
(U), I, H từ 160 mm trở xuống.
5.5. Các loại thép ống hàn: đen,
mạ kẽm từ φ14 á φ115 mm.
5.6. Thép lá mạ kẽm phẳng, dày từ
0,25 - 0,55 mm, chiều dài đến 3.500 mm; thép lá mạ kẽm dạng múi; thép lá mạ màu
dạng múi.
5.7. Các loại dây thép thường:
đen mềm, đen cứng, dây mạ kẽm, dây thép gai và lưới B40.
6. Dầu thực vật tinh chế dạng lỏng
gồm: dầu lạc, vừng, đậu tương, dầu cọ.
7. Đường tinh luyện, đường thô.
8. Xe hai bánh, ba bánh gắn máy
nguyên chiếc và linh kiện lắp ráp đồng bộ SKD, CKD; máy, khung xe hai bánh, ba
bánh gắn máy các loại không đồng bộ.
9. Ô tô từ 16 chỗ ngồi trở xuống.
Ghi chú: Các doanh nghiệp chỉ được
ký hợp đồng nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục này khi đã có giấy phép nhập khẩu
của Bộ Thương mại.