Thông báo 12/2023/TB-LPQT hiệu lực của Hiệp định đa phương thực hiện biện pháp liên quan đến Hiệp định thuế về ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển lợi nhuận (Multilateral Convention to implement tax treaty related measures to prevent base erosion and profit shifting) do Bộ Ngoại giao ban hành
Số hiệu | 12/2023/TB-LPQT |
Ngày ban hành | 09/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2023 |
Loại văn bản | Điều ước quốc tế |
Cơ quan ban hành | Bộ Ngoại giao |
Người ký | Nguyễn Lương Ngọc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2023/TB-LPQT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
VỀ HIỆU LỰC CỦA ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
Thực hiện quy định tại Điều 56 của Luật Điều ước quốc tế năm 2016, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Hiệp định đa phương thực hiện các biện pháp liên quan đến Hiệp định thuế về ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển lợi nhuận (Multilateral Convention to implement tax treaty related measures to prevent base erosion and profit shifting), làm tại Pa-ri ngày 24 tháng 11 năm 2016 đã được Việt Nam ký ngày 09 tháng 02 năm 2022, có hiệu lực đối với Việt Nam từ ngày 01 tháng 9 năm 2023.
Khi ký và phê chuẩn Hiệp định đa phương thực hiện các biện pháp liên quan đến Hiệp định thuế về ngăn ngừa xói mòn cơ sở tính thuế và chuyển lợi nhuận, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đưa ra tuyên bố và bảo lưu sau:
“Điều 2 - Giải thích thuật ngữ
Thông báo - Các Hiệp định được điều chỉnh bởi Hiệp định thuế đa phương
Căn cứ Điều 2(1)(a)(ii) của Hiệp định thuế đa phương, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mong muốn các hiệp định sau đây được điều chỉnh bởi Hiệp định thuế đa phương.
TT |
Tiêu đề |
Nước ký kết kia |
Hiệp định/ Nghị định thư |
Ngày ký |
Ngày hiệu lực |
1 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ôxtrâylia and về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ôxtrâylia |
Hiệp định |
13-04-1992 |
30-12-1992 |
Công hàm |
22-11-1996 |
23-07-1997 |
|||
Công hàm |
05-08-2002 |
11-02-2003 |
|||
2 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Áo về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Áo |
Hiệp định |
02-06-2008 |
01-01-2010 |
3 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa A-déc-bai-gian về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
A-déc- bai-gian |
Hiệp định |
19-05-2014 |
11-11-2014 |
4 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Nhân dân Băng la đét về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Băng la đét |
Hiệp định |
22-03-2004 |
19-08-2005 |
5 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước cộng hòa Bê-la-rút về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Bê-la-rút |
Hiệp định |
24-04-1997 |
26-12-1997 |
6 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Bỉ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Bỉ |
Hiệp định Nghị định thư (a) |
28-02-1996 12-03-2012 |
25-06-1999 N/A |
7 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và và Chính phủ Vương quốc hồi giáo Bru-nây Đa-rút- xa-lam về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Bru-nây |
Hiệp định |
16-08-2007 |
01-01-2009 |
8 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Bun-ga-ri về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Bun-ga-ri |
Hiệp định |
24-05-1996 |
04-10-1996 |
9 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Cam-pu-chia về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Cam-pu- chia |
Hiệp định |
31-03-2018 |
20-02-2019 |
10 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ca-na-đa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ca-na-đa |
Hiệp định |
14-11-1997 |
16-12-1998 |
11 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Trung Quốc |
Hiệp định |
17-05-1995 |
18-10-1996 |
12 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Crô-a-ti-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Crô-a-ti-a |
Hiệp định |
27-07-2018 |
23-05-2019 |
13 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Cu Ba về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Cu Ba |
Hiệp định |
29-10-2002 |
26-06-2003 |
14 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Séc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Séc |
Hiệp định |
23-05-1997 |
03-02-1998 |
15 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Triều Tiên về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Triều Tiên |
Hiệp định |
03-05-2002 |
12-08-2007 |
16 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Đan Mạch về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Đan Mạch |
Hiệp định |
31-05-1995 |
24-04-1996 |
17 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa E-xtô-ni-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
E-xtô-ni-a |
Hiệp định |
26-09-2015 |
14-11-2016 |
18 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Phần Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Phần Lan |
Hiệp định |
21-11-2001 |
26-12-2002 |
19 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Pháp về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế thu nhập và thuế tài sản |
Pháp |
Hiệp định |
10-02-1993 |
01-07-1994 |
20 |
Hiệp định giữa nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hoà Liên bang Đức về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản |
Đức |
Hiệp định |
16-11-1995 |
27-12-1996 |
21 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính quyền Khu Hành chính đặc biệt Hồng Kông của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Hồng Kông |
Hiệp định Nghị định thư (a) |
16-12-2008 13-01-2014 |
12-08-2009 08-01-2015 |
22 |
Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Hung-ga-ri về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Hung-ga-ri |
Hiệp định |
26-08-1994 |
30-06-1995 |
23 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Ai-xơ-len về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ai-xơ-len |
Hiệp định |
03-04-2002 |
27-12-2002 |
24 |
Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Ấn Độ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ấn Độ |
Hiệp định |
07-09-1994 |
02-02-1995 |
Nghị định thư(a) |
03-09-2016 |
21-02-2017 |
|||
25 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa In-đô-nê-xi-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
In-đô-nê- xi-a |
Hiệp định |
22-12-1997 |
10-02-1999 |
26 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa hồi giáo Iran về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Iran |
Hiệp định |
14-10-2014 |
26-06-2015 |
27 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ai-len về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ai- len |
Hiệp định |
10-03-2008 |
24-12-2008 |
28 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Ix-ra-en về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Ix-ra-en |
Hiệp định |
04-08-2009 |
25-12-2009 |
29 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa I-ta-li-a về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế |
I-ta-li-a |
Hiệp định |
26-11-1996 |
22-02-1999 |
30 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Nhật Bản |
Hiệp định |
24-10-1995 |
31-12-1995 |
Công hàm (a) |
26-11-2015 |
26-11-2015 |
|||
31 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ca-dắc-xtan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ca-dắc- xtan |
Hiệp định |
31-10-2011 |
18-06-2015 |
32 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Đại hàn Dân quốc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Hàn Quốc |
Hiệp định |
20-05-1994 |
09-09-19 |
Nghị định thư(a) |
27-11-2019 |
20-01-2021 |
|||
33 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nhà nước Cô-oét về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Cô-oét |
Hiệp định |
10-03-2009 |
11-02-2011 |
34 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Lào |
Hiệp định |
14-01-1996 |
30-09-1996 |
35 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Lát-vi-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Lát-vi-a |
Hiệp định |
19-10-2017 |
06-08-2018 |
36 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Đại công quốc Lúc-xăm-bua về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Lúc-xăm- bua |
Hiệp định |
04-03-1996 |
19-05-1998 |
37 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính quyền Khu Hành chính đặc biệt Macao của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Macao |
Hiệp định |
16-04-2018 |
03-10-2018 |
38 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ma-lai-xi-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ma-lai-xi- a |
Hiệp định |
07-09-1995 |
13-08-1996 |
39 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Man-ta về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Man-ta |
Hiệp định |
15-07-2016 |
25-11-2016 |
40 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Mông Cổ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Mông Cổ |
Hiệp định |
09-05-1996 |
11-10-1996 |
41 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Ma-rốc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ma-rốc |
Hiệp định |
24-11-2008 |
12-09-2012 |
42 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Mô-dăm-bích về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Mô-dăm- bích |
Hiệp định |
03-09-2010 |
07-03-2011 |
43 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Mi-an-ma về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Mi-an-ma |
Hiệp định |
12-05-2000 |
12-08-2003 |
44 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Hà Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Hà Lan |
Hiệp định |
24-01-1995 |
25-10-1995 |
45 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Niu Di-lân về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Niu Di- lân |
Hiệp định |
05-08-2013 |
05-05-2014 |
46 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Na-uy về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Na-uy |
Hiệp định |
01-06-1995 |
14-04-1996 |
47 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Ô-man về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ô-man |
Hiệp định |
18-04-2008 |
01-01-2009 |
48 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Hồi giáo Pa-kit-xtăng về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Pa-kit-xtăng |
Hiệp định |
25-03-2004 |
04-02-2005 |
49 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Pa-le-xtin về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Pa-le-xtin |
Hiệp định |
06-11-2013 |
02-04-2014 |
50 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Pa-na-ma về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Pa-na-ma |
Hiệp định |
30-08-2016 |
14-02-2017 |
51 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Phi-líp-pin về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Phi-líp-pin |
Hiệp định |
14-11-2001 |
29-09-2003 |
52 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ba Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ba Lan |
Hiệp định |
31-08-1994 |
20-01-1995 |
53 |
Hiệp định giữa Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Bồ Đào Nha về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Bồ Đào Nha |
Hiệp định |
03-06-2015 |
09-11-2016 |
54 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Ca-ta về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Ca-ta |
Hiệp định |
08-03-2009 |
17-03-2011 |
55 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ru-ma-ni về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản |
Ru-ma-ni |
Hiệp định |
08-07-1995 |
24-04-1996 |
56 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Liên bang Nga |
Hiệp định |
27-05-1993 |
21-03-1996 |
57 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà San Marino về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
San Marino |
Hiệp định |
14-02-2013 |
13-01-2016 |
58 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc A-rập Xê-Út về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
A-rập Xê- út |
Hiệp định |
10-04-2010 |
01-02-2011 |
59 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Xéc-bi-a về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Xéc-bi-a |
Hiệp định |
01-03-2013 |
18-10-2013 |
60 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Xây-sen về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Xây-sen |
Hiệp định |
04-10-2005 |
07-07-2006 |
61 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Xing-ga-po về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Xing-ga- po |
Hiệp định |
02-03-1994 |
09-09-1994 |
Nghị định thư (a) |
12-09-2012 |
11-01-2013 |
|||
62 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Xlô-va-ki-a về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Xlô-va-ki-a |
Hiệp định |
27-10-2008 |
29-07-2009 |
63 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Tây Ban Nha về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Tây Ban Nha |
Hiệp định |
07-03-2005 |
22-12-2005 |
64 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Dân chủ Xri Lan - ca về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Xri Lan - ca |
Hiệp định |
26-10-2005 |
28-09-2006 |
65 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Thụy Điển về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Thụy Điển |
Hiệp định |
24-03-1994 |
09-08-1994 |
66 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hội đồng Liên bang Thụy Sĩ về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản |
Thụy Sĩ |
Hiệp định |
06-05-1996 |
12-10-1997 |
67 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Thái Lan về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Thái Lan |
Hiệp định |
23-12-1992 |
31-12-1992 |
68 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Tuy-ni-di về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Tuy-ni-di |
Hiệp định |
13-04-2010 |
06-03-2013 |
69 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Hiệp định |
08-07-2014 |
09-06-2017 |
70 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Ucraina về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Ucraina |
Hiệp định |
08-04-1996 |
22-11-1996 |
71 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
A-rập Thống nhất |
Hiệp định |
16-02-2009 |
12-04-2010 |
72 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai len về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và lợi tức từ chuyển nhượng tài sản |
Anh |
Hiệp định |
09-04-1994 |
15-12-1994 |
73 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Đông U-ru-goay về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Đông U-ru-goay |
Hiệp định |
09-12-2013 |
26-07-2016 |
74 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Udơbêkixtăng về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập |
Udơbêkix tăng |
Hiệp định |
28-03-1996 |
16-08-1996 |
75 |
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Bô-li-va Vê-nê-xu-ê-la về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản |
Vê-nê-xu-ê-la |
Hiệp định |
20-11-2008 |
26-05-2009 |
Điều 3 - Các đối tượng không phải đối tượng nộp thuế
Bảo lưu
Căn cứ Điều 3(5)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 3 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Bảo lưu
Căn cứ Điều 4(3)(a) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 4 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Điều 5 - Áp dụng các biện pháp xóa bỏ việc đánh thuế hai lần
Căn cứ Điều 5(8) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo lưu quyền đối với toàn bộ Điều 5 không áp dụng đối với các Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng.
Điều 6 - Mục đích của Hiệp định thuế thuộc phạm vi áp dụng
Thông báo về Lựa chọn các Quy định tự chọn
Căn cứ Điều 6(6) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam lựa chọn áp dụng Điều 6(3).
Thông báo về lời mở đầu hiện hành tại danh sách các Hiệp định thuế
Căn cứ Điều 6(5) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam Hệt kê các hiệp định thuế sau đây không chịu sự điều chỉnh bởi bảo lưu theo Điều 6(4) và có lời mở đầu được mô tả tại Điều 6(2). Ngôn ngữ của đoạn lời văn mở đầu được xác định như sau:
1 |
Ôxtrâylia |
Với mục đích ký kết Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế thu nhập, |
2 |
Áo |
Mong muốn ký kết Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
3 |
A-déc-bai-gian |
Mong muốn thúc đẩy quan hệ kinh tế song phương giữa hai nước thông qua việc ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
4 |
Băng la đét |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
5 |
Bê-la-rút |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
6 |
Bỉ |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
7 |
Bru-nây |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
8 |
Bun-ga-ri |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
9 |
Cam-pu-chia |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
10 |
Ca-na-đa |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
11 |
Trung Quốc |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập; |
12 |
Crô-a-ti-a |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
13 |
Cu Ba |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
14 |
Séc |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
15 |
Triều Tiên |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, <và với quan điểm thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa hai nước> |
16 |
Đan Mạch |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
17 |
E-xtô-ni-a |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
18 |
Phần lan |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
19 |
Pháp |
Với mong muốn ký kết một Hiệp định nhằm tránh việc đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế thu nhập và thuế tài sản, |
20 |
Đức |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
21 |
Hồng Kông |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
22 |
Hung-ga-ri |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
23 |
Ai-xơ-len |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
24 |
Ấn Độ |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
25 |
In-đô-nê-xi-a |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
26 |
Iran |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
27 |
Ai-len |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
28 |
Ix-ra-en |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
29 |
I-ta-li-a |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế, |
30 |
Nhật Bản |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
31 |
Ca-dắc-xtan |
< khẳng định mong muốn của hai Nước nhằm phát triển và củng cố hợp tác kinh tế, khoa học, kỹ thuật và văn hóa giữa hai Nước, và > mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
32 |
Hàn Quốc |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
33 |
Cô-oét |
Mong muốn thúc đẩy mối quan hệ kinh tế song phương thông qua việc ký kết giữa hai nước một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
34 |
Lào |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
35 |
Lát-vi-a |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
36 |
Lúc-xăm-bua |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
37 |
Macao |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập <và thúc đẩy hợp tác kinh tế>, |
38 |
Ma-lai-xi-a |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
39 |
Man-ta |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
40 |
Mông Cổ |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
41 |
Ma-rốc |
Mong muốn đẩy mạnh <và tăng cường các mối quan hệ kinh tế> thông qua việc ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
42 |
Mô-dăm-bích |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
43 |
Mi-an-ma |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
44 |
Hà Lan |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
45 |
Niu Di-lân |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
46 |
Na-uy |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
47 |
Ô-man |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
48 |
Pa-kit-xtăng |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
49 |
Pa-le-xtin |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
50 |
Pa-na-ma |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
51 |
Phi-líp-pin |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
52 |
Ba Lan |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
53 |
Bồ Đào Nha |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, để xúc tiến <và thúc đẩy quan hệ kinh tế> giữa hai nước, |
54 |
Ca-ta |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
55 |
Ru-ma-ni |
Mong muốn thúc đẩy <và củng cố các quan hệ kinh tế> thông qua việc ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
56 |
Liên bang Nga |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
57 |
San Marino |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, <và tăng cường sự phát triển có kỷ cương của quan hệ kinh tế giữa hai Nước trong khuôn khổ hợp tác lớn hơn> |
58 |
A-rập Xê-út |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
59 |
Xéc-bi-a |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
60 |
Xây-sen |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, <và để thúc đẩy và tăng cường quan hệ kinh tế giữa hai Nước ký kết> |
61 |
Xing-ga-po |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
62 |
Xlô-va-ki-a |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
63 |
Tây Ban Nha |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
64 |
Xri Lan - ca |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
65 |
Thụy Điển |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
66 |
Thụy Sĩ |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
67 |
Thái Lan |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
68 |
Tuy-ni-di |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
69 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
70 |
Ucraina |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào tài sản, |
71 |
A-rập Thống nhất |
Mong muốn thúc đẩy <và tăng cường quan hệ kinh tế> thông qua việc ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
72 |
Anh |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và vào lợi tức từ chuyển nhượng tài sản; |
73 |
Đông U-ru-goay |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
74 |
Udơbêkixtăng |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về việc tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập, |
75 |
Vê-nê-xu-ê-la |
Mong muốn ký kết một Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản, |
Thông báo về danh sách các hiệp định không bao gồm lời mở đầu hiện hành
Căn cứ Điều 6(6) của Hiệp định thuế đa phương, Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam liệt kê các hiệp định sau đây không có lời mở đầu đề cập đến mong muốn phát triển quan hệ kinh tế hoặc tăng cường sự hợp tác về các vấn đề thuế.
1 |
Ôxtrâylia |
2 |
Áo |
3 |
A-déc-bai-gian |
4 |
Băng la đét |
5 |
Bê-la-rút |
6 |
Bỉ |
7 |
Bru-nây |
8 |
Bun-ga-ri |
9 |
Cam-pu-chia |
10 |
Ca-na-đa |
11 |
Trung Quốc |
12 |
Crô-a-ti-a |
13 |
Cu Ba |
14 |
Séc |
16 |
Đan Mạch |
17 |
E-xtô-ni-a |
18 |
Phần Lan |
19 |
Pháp |
20 |
Đức |
21 |
Hồng Kông |
22 |
Hung-ga-ri |
23 |
Ai-xơ-len |
24 |
Ấn Độ |
25 |
In-đô-nê-xi-a |
26 |
Iran |
27 |
Ai-xơ-len |
28 |
Ix-ra-en |
29 |
I-ta-li-a |
30 |
Nhật Bản |
32 |
Hàn Quốc |
34 |
Lào |
35 |
Lát-vi-a |
36 |
Lúc-xăm-bua |
38 |
Ma-lai-xi-a |
39 |
Man-ta |
40 |
Mông Cổ |
42 |
Mô-dăm-bích |
43 |
Mi-an-ma |
44 |
Hà Lan |
45 |
Niu Di-lân |
46 |
Na-uy |
47 |
Ô-man |
48 |
Pa-kit-xtăng |
49 |
Pa-le-xtin |
50 |
Pa-na-ma |
51 |
Phi-líp-pin |
52 |
Ba Lan |
54 |
Ca-ta |
56 |
Liên bang Nga |
58 |
A-rập Xê-út |
59 |
Xéc-bi-a |
61 |
Xing-ga-po |
62 |
Xlô-va-ki-a |
63 |
Tây Ban Nha |
64 |
Xri Lan - ca |
65 |
Thụy Điển |
66 |
Thụy Sĩ |
67 |
Thái Lan |
68 |
Tuy-ni-di |
69 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
70 |
Ucraina |
72 |
Anh |
73 |
Đông U-ru-goay |
74 |
Udơbêkixtăng |
75 |
Vê-nê-xu-ê-la |
Điều 7 - Ngăn ngừa việc lợi dụng Hiệp định
Thông báo về các điều khoản hiện hành tại danh sách các Hiệp định