Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1048/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/05/2015
Ngày có hiệu lực 26/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1048/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 26 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định này.

Bảng đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo các quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng thông báo, hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TÍNH THEO NGÀY CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Bảng số 1: Đơn giá nhân công công nhân xây dựng

Đơn vị tính: đồng

Nhóm

Cấp bậc công nhân

Hệ số lương

Đơn giá nhân công/ngày

(Thành phố Đông Hà)

Đơn giá nhân công/ngày

(Thị xã Quảng Trị và các huyện)

I

1

1,55

119.231

113.269

2

1,83

140.769

133.731

2,5

1,995

153.462

145.788

2,7

2,061

158.538

150.612

3

2,16

166.154

157.846

3,5

2,355

181.154

172.096

3,7

2,433

187.154

177.796

4

2,55

196.154

186.346

4,5

2,78

213.846

203.154

4,7

2,872

220.923

209.877

5

3,01

231.538

219.962

6

3,56

273.846

260.154

7

4,20

323.077

306.923

II

1

1,76

135.385

128.615

2

2,07

159.231

151.269

2,5

2,255

173.462

164.788

2,7

2,329

179.154

170.196

3

2,44

187.692

178.308

3,5

2,65

203.846

193.654

3,7

2,734

210.308

199.792

4

2,86

220.000

209.000

4,5

3,115

239.615

227.635

4,7

3,217

247.462

235.088

5

3,37

259.231

246.269

6

3,96

304.615

289.385

7

4,65

357.692

339.808

Ghi chú:

1) Nhóm I:

- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;

- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);

- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…).

2) Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I.

[...]