Tên
|
Cấp
bậc
|
Hệ số lương
|
CÁC HUYỆN, TX
|
TP.
QUY NHƠN
|
1.900.000
|
2.000.000
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]=[3]*
1.900.000/26
|
[5]=[3]*2.000.000/26
|
I. Nhân công xây dựng
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm I
|
1,0
|
1,55
|
113.269
|
119.231
|
Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm I
|
1,2
|
1,606
|
117.362
|
123.538
|
Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm I
|
1,3
|
1,634
|
119.408
|
125.692
|
Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm I
|
1,5
|
1,69
|
123.500
|
130.000
|
Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm I
|
1,7
|
1,746
|
127.592
|
134.308
|
Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm I
|
2,0
|
1,83
|
133.731
|
140.769
|
Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm I
|
2,2
|
1,896
|
138.554
|
145.846
|
Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm I
|
2,3
|
1,929
|
140.965
|
148.385
|
Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm I
|
2,5
|
1,995
|
145.788
|
153.462
|
Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm I
|
2,7
|
2,061
|
150.612
|
158.538
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
|
3,0
|
2,16
|
157.846
|
166.154
|
Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm I
|
3,2
|
2,238
|
163.546
|
172.154
|
Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm I
|
3,3
|
2,277
|
166.396
|
175.154
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
|
3,5
|
2,355
|
172.096
|
181.154
|
Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm I
|
3,7
|
2,433
|
177.796
|
187.154
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I
|
4,0
|
2,55
|
186.346
|
196.154
|
Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm I
|
4,2
|
2,642
|
193.069
|
203.231
|
Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm I
|
4,3
|
2,688
|
196.431
|
206.769
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I
|
4,5
|
2,78
|
203.154
|
213.846
|
Nhân công bậc
4,7/7 - Nhóm I
|
4,7
|
2,872
|
209.877
|
220.923
|
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm I
|
5,0
|
3,01
|
219.962
|
231.538
|
Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm I
|
5,2
|
3,12
|
228.000
|
240.000
|
Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm I
|
5,3
|
3,175
|
232.019
|
244.231
|
Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm I
|
5,5
|
3,285
|
240.058
|
252.692
|
Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm I
|
5,7
|
3,395
|
248.096
|
261.154
|
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm I
|
6,0
|
3,56
|
260.154
|
273.846
|
Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm I
|
6,2
|
3,688
|
269.508
|
283.692
|
Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm I
|
6,3
|
3,752
|
274.185
|
288.615
|
Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm I
|
6,5
|
3,88
|
283.538
|
298.462
|
Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm I
|
6,7
|
4,008
|
292.892
|
308.308
|
Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm I
|
7,0
|
4,2
|
306.923
|
323.077
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm II
|
1,0
|
1,76
|
128.615
|
135.385
|
Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm II
|
1,2
|
1,822
|
133.146
|
140.154
|
Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm II
|
1,3
|
1,853
|
135.412
|
142.538
|
Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm II
|
1,5
|
1,915
|
139.942
|
147.308
|
Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm II
|
1,7
|
1,977
|
144.473
|
152.077
|
Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm II
|
2,0
|
2,07
|
151.269
|
159.231
|
Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm II
|
2,2
|
2,144
|
156.677
|
164.923
|
Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm II
|
2,3
|
2,181
|
159.381
|
167.769
|
Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm II
|
2,5
|
2,255
|
164.788
|
173.462
|
Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm II
|
2,7
|
2,329
|
170.196
|
179.154
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm II
|
3.0
|
2,44
|
178.308
|
187.692
|
Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm II
|
3,2
|
2,524
|
184.446
|
194.154
|
Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm II
|
3,3
|
2,566
|
187.515
|
197.385
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II
|
3,5
|
2,65
|
193.654
|
203.846
|
Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm II
|
3,7
|
2,734
|
199.792
|
210.308
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm II
|
4,0
|
2,86
|
209.000
|
220.000
|
Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm II
|
4,2
|
2,962
|
216.454
|
227.846
|
Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm II
|
4,3
|
3,013
|
220.181
|
231.769
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm II
|
4,5
|
3,115
|
227.635
|
239.615
|
Nhân công bậc 4,7/7 - Nhóm II
|
4,7
|
3,217
|
235.088
|
247.462
|
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm II
|
5,0
|
3,37
|
246.269
|
259.231
|
Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm II
|
5,2
|
3,488
|
254.892
|
268.308
|
Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm II
|
5,3
|
3,547
|
259.204
|
272.846
|
Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm II
|
5,5
|
3,665
|
267.827
|
281.923
|
Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm II
|
5,7
|
3,783
|
276.450
|
291.000
|
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm II
|
6,0
|
3,96
|
289.385
|
304.615
|
Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm II
|
6,2
|
4,098
|
299.469
|
315.231
|
Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm II
|
6,3
|
4,167
|
304.512
|
320.538
|
Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm II
|
6,5
|
4,305
|
314.596
|
331.154
|
Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm II
|
6,1
|
4,443
|
324.681
|
341.769
|
Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm II
|
7,0
|
4,65
|
339.808
|
357.692
|
Ghi chú:
1) Nhóm 1:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha,
hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo
đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng
(máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy
hàn…)
2) Nhóm 2:
- Các công tác không thuộc nhóm I
|
II. Kỹ sư trực tiếp
|
|
|
|
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 1,0/8
|
1,0
|
2,34
|
171.000
|
180.000
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 1,2/8
|
1,2
|
2,402
|
175.531
|
184.769
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 1,5/8
|
1,5
|
2,495
|
182.327
|
191.923
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 1,7/8
|
1,7
|
2,557
|
186.858
|
196.692
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 2,0/8
|
2,0
|
2,65
|
193.654
|
203.846
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 2,2/8
|
2,2
|
2,712
|
198.185
|
208.615
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 2,5/8
|
2,5
|
2,805
|
204.981
|
215.769
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 2,7/8
|
2,7
|
2,867
|
209.512
|
220.538
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 3,0/8
|
3,0
|
2,96
|
216.308
|
227.692
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 3,2/8
|
3,2
|
3,022
|
220.838
|
232.462
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 3,5/8
|
3,5
|
3,115
|
227.635
|
239.615
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 3,7/8
|
3,7
|
3,177
|
232.165
|
244.385
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 4,0/8
|
4,0
|
3,27
|
238.962
|
251.538
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 4,2/8
|
4,2
|
3,332
|
243.492
|
256.308
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 4,5/8
|
4,5
|
3,425
|
250.288
|
263.462
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 4,7/8
|
4,7
|
3,487
|
254.819
|
268.231
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 5,0/8
|
5,0
|
3,58
|
261.615
|
275.385
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 5,2/8
|
5,2
|
3,642
|
266.146
|
280.154
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 5,5/8
|
5,5
|
3,735
|
272.942
|
287.308
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 5,7/8
|
5,7
|
3,797
|
277.473
|
292.077
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 6,0/8
|
6,0
|
3,89
|
284.269
|
299.231
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 6,2/8
|
6,2
|
3,952
|
288.800
|
304.000
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 6,5/8
|
6,5
|
4,045
|
295.596
|
311.154
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 6,7/8
|
6,7
|
4,107
|
300.127
|
315.923
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 7,0/8
|
7,0
|
4,2
|
306.923
|
323.077
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 7,2/8
|
7,2
|
4,262
|
311.454
|
327.846
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 7,5/8
|
7,5
|
4,355
|
318.250
|
335.000
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 7,7/8
|
7,7
|
4,417
|
322.781
|
339.769
|
Kỹ sư trực tiếp bậc 8,0/8
|
8,0
|
4,51
|
329.577
|
346.923
|
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện
một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,… được xác định trong hệ thống định
mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo bảng số 2.
|
Nghệ nhân
|
|
|
|
|
Nghệ nhân bậc 1/2
|
1,0
|
6,25
|
456.731
|
480.769
|
Nghệ nhân bậc 2/2
|
2,0
|
6,73
|
491.808
|
517.692
|
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực
hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự
toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại mục III.
|
IV. Công nhân lái xe
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm I
|
1,0
|
2,18
|
159.308
|
167.692
|
Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm I
|
2,0
|
2,57
|
187.808
|
197.692
|
Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm I
|
2,2
|
2,666
|
194.823
|
205.077
|
Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm I
|
2,5
|
2,81
|
205.346
|
216.154
|
Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm I
|
2,7
|
2,906
|
212.362
|
223.538
|
Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm I
|
3,0
|
3,05
|
222.885
|
234.615
|
Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm I
|
3,2
|
3,16
|
230.923
|
243.077
|
Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm I
|
3,5
|
3,325
|
242.981
|
255.769
|
Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm I
|
3,7
|
3,435
|
251.019
|
264.231
|
Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm I
|
4,0
|
3,6
|
263.077
|
276.923
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm II
|
1,0
|
2,51
|
183.423
|
193.077
|
Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm II
|
2,0
|
2,94
|
214.846
|
226.154
|
Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm II
|
2,2
|
3,04
|
222.154
|
233.846
|
Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm II
|
2,5
|
3,19
|
233.115
|
245.385
|
Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm II
|
2,7
|
3,29
|
240.423
|
253.077
|
Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm II
|
3,0
|
3,44
|
251.385
|
264.615
|
Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm II
|
3,2
|
3,562
|
260.300
|
274.000
|
Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm II
|
3,5
|
3,745
|
273.673
|
288.077
|
Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm II
|
3,7
|
3,867
|
282.588
|
297.462
|
Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm II
|
4,0
|
4,05
|
295.962
|
311.538
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm III
|
1,0
|
2,99
|
218.500
|
230.000
|
Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm III
|
2,0
|
3,5
|
255.769
|
269.231
|
Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm III
|
2,2
|
3,622
|
264.685
|
278.615
|
Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm III
|
2,5
|
3,805
|
278.058
|
292.692
|
Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm III
|
2,7
|
3,927
|
286.973
|
302.077
|
Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm III
|
3,0
|
4,11
|
300.346
|
316.154
|
Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm III
|
3,2
|
4,252
|
310.723
|
327.077
|
Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm III
|
3,5
|
4,465
|
326.288
|
343.462
|
Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm III
|
3,7
|
4,607
|
336.665
|
354.385
|
Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm III
|
4,0
|
4,82
|
352.231
|
370.769
|
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô
tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T;
cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7
chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử
đường ống công suất 170CV.
2. Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô
tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có
gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T
đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích
thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3. Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải
trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông
dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
|
V. Thợ điều khiển tàu, thuyền,
thiết bị khác
|
V.1. Thuyền trưởng, thuyền phó, máy
1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc.
|
Thuyền trưởng: nhóm I
|
|
|
|
|
Thuyền trưởng
bậc 1/2 - Nhóm I
|
1,0
|
3,73
|
272.577
|
286.923
|
Thuyền trưởng
bậc 2/2 - Nhóm I
|
2,0
|
3,91
|
285.731
|
300.769
|
Thuyền trưởng: nhóm II
|
|
|
|
|
Thuyền trưởng bậc 1/2 - Nhóm II
|
1,0
|
4,14
|
302.538
|
318.462
|
Thuyền trưởng bậc 2/2 - Nhóm II
|
2,0
|
4,36
|
318.615
|
335.385
|
Thuyền phó 1, máy 1, nhóm I
|
|
|
|
|
Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 nhóm I
|
1,0
|
3,17
|
231.654
|
243.846
|
Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 nhóm I
|
2,0
|
3,3
|
241.154
|
253.846
|
Thuyền phó 1, máy 1, nhóm II
|
|
|
|
|
Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 nhóm II
|
1,0
|
3,55
|
259.423
|
273.077
|
Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 nhóm II
|
2,0
|
3,76
|
274.769
|
289.231
|
Thuyền phó 2, máy 2, nhóm I
|
|
|
|
|
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 nhóm I
|
1,0
|
2.66
|
194.385
|
204.615
|
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 nhóm I
|
2,0
|
2,81
|
205.346
|
216.154
|
Thuyền phó 2, máy 2, nhóm II
|
|
|
|
|
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 nhóm II
|
1,0
|
2,93
|
214.115
|
225.385
|
Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 nhóm II
|
2,0
|
3,1
|
226.538
|
238.462
|
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất
máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất
máy chính trên 150CV; cầu cẩu nổi; tàu đóng cọc.
|
V.2. Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
|
Thủy thủ
|
|
|
|
|
Thủy thủ bậc 1/4
|
1,0
|
1,93
|
141.038
|
148.462
|
Thủy thủ bậc 2/4
|
2,0
|
2,18
|
159.308
|
167.692
|
Thủy thủ bậc 3/4
|
3,0
|
2,51
|
183.423
|
193.077
|
Thủy thủ bậc 4/4
|
4,0
|
2,83
|
206.808
|
217.692
|
Thợ máy, thợ điện
|
|
|
|
|
Thợ máy, thợ điện bậc 1/4
|
1,0
|
2,05
|
149.808
|
157.692
|
Thợ máy, thợ điện bậc 2/4
|
2,0
|
2,35
|
171.731
|
180.769
|
Thợ máy, thợ điện bậc 3/4
|
3,0
|
2,66
|
194.385
|
204.615
|
Thợ máy, thợ điện bậc 4/4
|
4,0
|
2,99
|
218.500
|
230.000
|
V.3. Thợ điều khiển tàu hút, tàu
cuốc nạo vét sông
|
Thuyền trưởng; tàu hút dưới 150m3/h
|
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
3,91
|
285.731
|
300.769
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,16
|
304.000
|
320.000
|
Thuyền trưởng; tàu hút từ 150m3/h
đến 300m3/h
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,37
|
319.346
|
336.154
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,68
|
342.000
|
360.000
|
Thuyền trưởng; tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,88
|
356.615
|
375.385
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
5,19
|
379.269
|
399.231
|
Máy trưởng; tàu hút dưới 150m3/h
|
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
3,5
|
255.769
|
269.231
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
3,73
|
272.577
|
286.923
|
Máy trưởng; tàu hút từ 150m3/h
đến 300m3/h
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,16
|
304.000
|
320.000
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,37
|
319.346
|
336.154
|
Máy trưởng; tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,71
|
344.192
|
362.308
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
5,07
|
370.500
|
390.000
|
Điện trưởng; tàu hút dưới 150m3/h
|
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
|
|
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
|
|
|
Điện trưởng; tàu hút từ 150m3/h
đến 300m3/h
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
|
|
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
|
|
|
Điện trưởng; tàu hút trên 300m3/h,
tàu cuốc dưới 300m3/h
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,16
|
304.000
|
320.000
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,36
|
318.615
|
335.385
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền
phó; tàu hút dưới 150m3/h
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
3,48
|
254.308
|
267.692
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
3,71
|
271.115
|
285.385
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền
phó; tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,09
|
298.885
|
314.615
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,3
|
314.231
|
330.769
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền
phó; tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,68
|
342.000
|
360.000
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,92
|
359.538
|
378.462
|
Kỹ thuật viên cuốc 2; tàu hút dưới
150m3/h
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
3,17
|
231.654
|
243.846
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
3,5
|
255.769
|
269.231
|
Kỹ thuật viên cuốc 2; tàu hút từ
150m3/h đến 300m3/h
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
3,73
|
272.577
|
286.923
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
3,91
|
285.731
|
300.769
|
Kỹ thuật viên cuốc 2; tàu hút trên
300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,37
|
319.346
|
336.154
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,68
|
342.000
|
360.000
|
V.4. Thợ điều khiển tàu hút, tàu
cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
|
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng; từ 300m3/h
đến 800 m3/h
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
5,19
|
379.269
|
399.231
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
5,41
|
395.346
|
416.154
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng; từ 800
m3/h trở lên
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
5,41
|
395.346
|
416.154
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
5,75
|
420.192
|
442.308
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 300m3/h đến 800 m3/h
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,92
|
359.538
|
378.462
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
5,19
|
379.269
|
399.231
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 800 m3/h trở lên
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
5,19
|
379.269
|
399.231
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
5,41
|
395.346
|
416.154
|
Điện trưởng, tàu hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2, tàu hút bụng; ký thuật viên cuốc 2 tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 300m3/h đến 800 m3/h
|
- bậc 1 /2
|
1,0
|
4,37
|
319.346
|
336.154
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,68
|
342.000
|
360.000
|
Điện trưởng, tàu hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2, tàu hút bụng; kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 800 m3/h
trở lên
|
- bậc 1 /2
|
1,0
|
4,68
|
342.000
|
360.000
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,92
|
359.538
|
378.462
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 300m3/h đến 800 m3/h
|
- bậc 1 /2
|
1,0
|
4,68
|
342.000
|
360.000
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,92
|
359.538
|
378.462
|
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 800 m3/h trở lên
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,92
|
359.538
|
378.462
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
5,19
|
379.269
|
399.231
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc 2 tàu hút; từ 300m3/h đến 800 m3/h
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,16
|
304.000
|
320.000
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,37
|
319.346
|
336.154
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc 2 tàu hút; từ 800 m3/h trở lên
|
|
- bậc 1 /2
|
1,0
|
4,37
|
319.346
|
336.154
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
4,68
|
342.000
|
360.000
|
VI. Thợ lặn
|
|
|
|
|
Thợ lặn
|
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
2,99
|
218.500
|
230.000
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
3,28
|
239.692
|
252.308
|
- bậc 3/2
|
3,0
|
3,72
|
271.846
|
286.154
|
- bậc 4/2
|
4,0
|
4,15
|
303.269
|
319.231
|
Thợ lặn cấp I
|
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
4,67
|
341.269
|
359.231
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
5,27
|
385.115
|
405.385
|
- bậc 3/2
|
3,0
|
|
|
|
- bậc 4/2
|
4,0
|
|
|
|
Thợ lặn cấp II
|
|
|
|
|
- bậc 1/2
|
1,0
|
5,75
|
420.192
|
442.308
|
- bậc 2/2
|
2,0
|
|
|
|
- bậc 3/2
|
3,0
|
|
|
|
- bậc 4/2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|