Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 1461/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/06/2015
Ngày có hiệu lực 10/06/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Kim Mai
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1461/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 10 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 517/TTr-SXD ngày 28/5/2015 về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách; dự án thực hiện theo hình thức: Hợp đồng xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT), Hợp đồng theo hình thức đối tác công tư (PPP) do cơ quan quản lý nhà nước quản lý kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2015.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Cai Lậy, thị xã Gò Công và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành /.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- Lưu: VT, ĐTXD.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ- UBND ngày 10/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Bảng số 1: Cấp bậc, tiền lương công nhân xây dựng

Số TT

Cấp bậc công nhân
(cấp bậc công việc)

Hệ số lương

ĐVT: đồng/ ngày công

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

 

Nhóm I

 

 

 

 

1

CN bậc 1,0/7

1,550

128.173

119.231

113.269

2

CN bậc 2,0/7

1,830

151.327

140.769

133.731

3

CN bậc 2,5/7

1,995

164.971

153.462

145.788

4

CN bậc 2,7/7

2,061

170.429

158.538

150.612

5

CN bậc 3,0/7

2,160

178.615

166.154

157.846

6

CN bậc 3,2/7

2,238

185.065

172.154

163.546

7

CN bậc 3,3/7

2,277

188.290

175.154

166.396

8

CN bậc 3,5/7

2,355

194.740

181.154

172.096

9

CN bậc 3,7/7

2,433

201.190

187.154

177.796

10

CN bậc 4,0/7

2,550

210.865

196.154

186.346

11

CN bậc 4,3/7

2,688

222.277

206.769

196.431

12

CN bậc 4,5/7

2,780

229.885

213.846

203.154

13

CN bậc 4,7/7

2,872

237.492

220.923

209.877

14

CN bậc 5,0/7

3,010

248.904

231.538

219.962

15

CN bậc 6,0/7

3,560

294.385

273.846

260.154

16

CN bậc 7,0/7

4,200

347.308

323.077

306.923

 

Nhóm II

 

 

 

 

1

CN bậc 1,0/7

1,760

145.538

135.385

128.615

2

CN bậc 2,0/7

2,070

171.173

159.231

151.269

3

CN bậc 3,0/7

2,440

201.769

187.692

178.308

4

CN bậc 3,5/7

2,650

219.135

203.846

193.654

5

CN bậc 4,0/7

2,860

236.500

220.000

209.000

6

CN bậc 4,5/7

3,115

257.587

239.615

227.635

7

CN bậc 5,0/7

3,370

278.673

259.231

246.269

8

CN bậc 6,0/7

3,960

327.462

304.615

289.385

9

CN bậc 7,0/7

4,650

384.519

357.692

339.808

Ghi chú:

1) Nhóm I:

- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;

- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);

- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn...)

2) Nhóm II:

- Các công tác không thuộc nhóm I

Bảng số 2: Cấp bậc, tiền lương kỹ sư trực tiếp

Số TT

Cấp bậc kỹ sư

Hệ số lương

ĐVT: đồng/ ngày công

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

1

Kỹ sư bậc I

2,34

193.500

180.000

171.000

2

Kỹ sư bậc II

2,65

219.135

203.846

193.654

3

Kỹ sư bậc III

2,96

244.769

227.692

216.308

4

Kỹ sư bậc IV

3,27

270.404

251.538

238.962

5

Kỹ sư bậc V

3,58

296.038

275.385

261.615

6

Kỹ sư bậc VI

3,89

321.673

299.231

284.269

7

Kỹ sư bậc VII

4,20

347.308

323.077

306.923

8

Kỹ sư bậc VIII

4,51

372.942

346.923

329.577

Ghi chú:

Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo bảng số 2.

[...]