Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2024 công bố 12 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 993/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Thế Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Điều 27 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ điểm c, khoản 1 Điều 4 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Điều 10, Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục 34 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 12 thủ tục hành chính; Danh mục 03 thủ tục hành chính có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
- Quy trình cấp tỉnh: 09 quy trình.
- Quy trình cấp huyện: 02 quy trình.
- Quy trình cấp xã: 01 quy trình.
(Có 12 Quy trình kèm theo).
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1.1. Thực hiện công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2 Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Điều 27 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ điểm c, khoản 1 Điều 4 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Điều 10, Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục 34 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 12 thủ tục hành chính; Danh mục 03 thủ tục hành chính có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
- Quy trình cấp tỉnh: 09 quy trình.
- Quy trình cấp huyện: 02 quy trình.
- Quy trình cấp xã: 01 quy trình.
(Có 12 Quy trình kèm theo).
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1.1. Thực hiện công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2 Chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện:
3.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017.
3.2. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả đối với quy trình liên thông cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
3.3 Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn, Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình liên thông số 03, 04, 05 khoản 6 lĩnh vực Lâm nghiệp, Mục II, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (10 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (09 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
01 ngày |
05 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan |
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm |
04 ngày |
||
Bước 3 |
Tiếp nhận ý kiến bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan |
Các sở, ngành, địa phương có liên quan |
10 ngày |
10 ngày |
Các sở, ngành, địa phương có liên quan |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ và nội dung phương án điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng; dự thảo tờ trình gửi lãnh đạo sở |
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm |
12 ngày |
13 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 5 |
Ký duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt - Chuyển kết quả TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
UBND tỉnh |
12 ngày |
12 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
07 bước |
|
|
40 ngày[1] |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH GIAO RỪNG CHO TỔ CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ; viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
30 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ (2,5 ngày) - Phối hợp với các cơ quan, ban ngành có liên quan kiểm tra hồ sơ giao rừng, kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa (22 ngày); Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định; dự thảo Tờ trình của Sở (03 ngày) |
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm |
27,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày |
||
Bước 4 |
- Xem xét, quyết định giao rừng cho tổ chức - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
UBND tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
05 bước |
|
|
35 ngày |
|
|
Kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức |
Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
10 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
9,5 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm |
07 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày |
||
Bước 4 |
- UBND tỉnh xem xét, quyết định CMĐ sử dụng rừng sang mục đích khác - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
UBND tỉnh |
8,5 ngày |
8,5 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
|
18 ngày[2] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
08 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; tổ chức kiểm tra, xác minh và tổng hợp, dự thảo tờ trình đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
6,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
||
Bước 4 |
- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê quyệt Phương án sử dụng rừng - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
UBND tỉnh |
04 ngày |
04 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
(Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
05 bước |
|
|
12 ngày[3] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
13 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị thu hồi rừng của chủ rừng (2 ngày); phối hợp với các đơn vị liên quan Kiểm tra khu rừng tự nguyện trả lại (7,5 ngày); Báo cáo kết quả kiểm tra, hồ sơ, khu rừng; dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT (02 ngày) |
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm |
11,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh ra Quyết định thu hồi rừng |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
||
Bước 4 |
- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê quyệt Phương án sử dụng rừng - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
UBND tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
05 bước |
|
|
18 ngày[4] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
1. Trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
23 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày) - Phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày) - Tiếp nhận ý kiến thẩm định bằng Văn bản của các đơn vị liên quan (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (5,5 ngày) |
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm |
20,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thẩm định báo cáo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày |
||
Bước 4 |
UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
- HĐND tỉnh Quyết định điều chỉnh chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Không tính thời gian |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
06 bước |
|
|
33 ngày[5] |
|
|
2. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
23 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày) - Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày) - Tiếp nhận ý kiến thẩm định bằng Văn bản của các đơn vị liên quan (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (15,5 ngày) |
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm |
20,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thẩm định báo cáo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
UBND tỉnh có Văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành |
UBND tỉnh |
03 ngày |
03 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Các bộ, ngành tham gia thẩm định bằng Văn bản gửi về UBND tỉnh |
Các bộ, ngành |
15 ngày |
15 ngày |
Các bộ, ngành |
Bước 6 |
Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
- HĐND tỉnh Quyết định điều chỉnh chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Không tính thời gian |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Bước 8 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
08 bước |
|
|
46 ngày[6] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
02 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến trả lời ý kiến bằng văn bản |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
15 ngày |
15 ngày |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
Bước 4 |
Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện thẩm định; dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
11 ngày |
12 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 5 |
Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
||
Bước 6 |
- Xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
07 bước |
|
|
35 ngày[7] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày, giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
02 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý thẩm định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. |
Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
1,5 ngày |
||
Bước 3 |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến trả lời ý kiến bằng văn bản. |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
15 ngày |
15 ngày |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
Bước 4 |
Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện thẩm định; dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. |
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm |
11 ngày |
12 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 5 |
Ký duyệt tờ trình, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
||
Bước 6 |
- Xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
07 bước |
|
|
35 ngày[8] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
1. Trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
23 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày) - Phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày) - Tiếp nhận ý kiến thẩm định bằng Văn bản của các đơn vị có liên quan (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (5,5 ngày) |
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm |
20,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thẩm định, báo cáo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày |
||
Bước 4 |
UBND tỉnh xem xét trình HĐND cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
- HĐND tỉnh Quyết định chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Không tính thời gian |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
06 bước |
|
|
33 ngày[9] |
|
|
2. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
0,5 ngày |
23 ngày |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày) - Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, xác minh, thẩm định nội dung đề nghị chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (02 ngày); Tiếp nhận ý kiến thẩm định bằng Văn bản của các cơ quan, UBND cấp huyện và UBND cấp xã (10 ngày); Báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT kết quả thẩm định; dự thảo Báo cáo của Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND tỉnh kết quả thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (5,5 ngày) |
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên,Chi cục Kiểm lâm |
20,5 ngày |
||
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thẩm định báo cáo UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
UBND tỉnh có Văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành |
UBND tỉnh |
03 ngày |
03 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Các bộ, ngành tham gia thẩm định bằng Văn bản gửi về UBND tỉnh |
Các bộ, ngành |
15 ngày |
15 ngày |
Các bộ, ngành |
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
- HĐND tỉnh Quyết định chủ trương CMĐSDR sang mục đích khác; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Không tính thời gian |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Bước 8 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Không tính thời gian |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
08 bước |
|
|
46 ngày[10] |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ (01 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
05 ngày |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận chuyên môn của UBND cấp xã |
2,5 ngày |
||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Ủy ban nhân dân xã |
02 ngày |
||
Bước 4 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ; kiểm tra nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp xã; các đơn vị liên quan |
25 ngày |
25 ngày |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp xã; các đơn vị liên quan |
Bước 5 |
Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định; lập Tờ trình trình UBND cấp huyện |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
02 ngày |
02 ngày |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 6 |
- UBND cấp huyện xem xét Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
UBND cấp xã |
|
07 bước |
|
|
37 ngày[11] |
|
|
Kể từ ngày nhận được quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Hạt Kiểm lâm cấp huyện, TP phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã |
10 ngày |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN (02 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 2 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (03 ngày) - Phối hợp với các phòng, ban, UBND cấp xã thẩm định hồ sơ, kiểm tra diện tích rừng CMĐSD rừng sang mục đích khác (05 ngày) |
08 ngày |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
Bước 3 |
Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
Bước 4 |
- Xem xét Quyết định phê duyệt CMĐSD rừng sang mục đích khác - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
7,5 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
05 bước |
|
18 ngày[12] |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra khu rừng, xem xét hồ sơ đề nghị thu hồi rừng của chủ rừng |
11 ngày |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện; chủ rừng; các phòng, ban, UBND cấp xã |
Bước 3 |
Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
Bước 4 |
- Xem xét Quyết định thu hồi rừng - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
4,5 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Không tính thời gian |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
05 bước |
|
18 ngày[13] |
|
[1] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 55 ngày xuống còn 40 ngày
[2] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[3] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày
[4] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày xuống còn 33 ngày
[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 48 ngày xuống còn 46 ngày
[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày xuống còn 35 ngày
[8] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày xuống còn 35 ngày
[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày xuống còn 33 ngày
[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 48 ngày xuống còn 46 ngày
[11] Giảm từ 40 ngày xuống còn 37 ngày
[12] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày
[13] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày.