Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2306/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2306/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4270/TTr-SNN&PTNT ngày 31/7/2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 08/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC) |
|
|
|||
|
|
|
|||
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
54 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến của các sở, ngành, địa phương liên quan và tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
27 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở |
01 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
05 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
34 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa và dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
23 ngày |
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
19 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
05 ngày |
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
14 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cừ đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
06 ngày |
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
19 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
09 ngày |
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
|
|||
a) |
Trường hợp diện tích rừng thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh |
34 ngày |
HĐND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tổ chức thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
13 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
10 ngày |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, trình HĐND tỉnh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
b) |
Trường hợp lấy ý kiến của các bộ, ngành liên quan trong trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc bộ, ngành, trình HĐND tỉnh |
47 ngày |
HĐND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tổ chức thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
13 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
10 ngày |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, lấy ý kiến của các bộ, ngành liên quan trong trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc bộ, ngành, trình HĐND tỉnh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
23 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
44 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến của các sở, ngành, địa phương liên quan và tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
30 ngày |
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
44 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến của các sở, ngành, địa phương liên quan và tổng hợp, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
30 ngày |
|
|
|
Lãnh đạo phòng/ Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng/ Chi cục trình Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
|
|||
a) |
Trường hợp diện tích rừng thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh |
34 ngày |
HĐND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tổ chức thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
18 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
05 ngày |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, trình HĐND tỉnh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
b) |
Trường hợp lấy ý kiến của các bộ, ngành liên quan trong trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc bộ, ngành trước trình HĐND tỉnh |
47 ngày |
HĐND tỉnh |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tổ chức thẩm định |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT cỏ TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
18 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở xem xét, trình cấp có thẩm quyền |
05 ngày |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, lấy ý kiến của các bộ, ngành liên quan trong trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc bộ, ngành, trình HĐND tỉnh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
23 ngày |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
14 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với CBCCVC của đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có TTHC đề nghị giải quyết và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
10 ngày |
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng, Chi cục trình Sở |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
||||
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
20 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ/ Hạt Kiểm lâm phối hợp với các đơn vị liên quan |
07 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ/ Hạt Kiểm lâm |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
20 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết |
Cán bộ, công chức phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ/ Hạt Kiểm lâm phối hợp với các đơn vị liên quan |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ/ Hạt Kiểm lâm |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp huyện |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Lãnh đạo, công chức phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm và các đơn vị khác có liên quan (nếu có). |
12 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Hạt Kiểm lâm được Ủy ban nhân dân cấp huyện giao nhiệm vụ |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
|
||||
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
50 ngày |
UBND cấp huyện |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Cán bộ, công chức phòng, đơn vị được giao nhiệm vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ và hiện trạng thực địa và dự thảo kết quả giải quyết |
Cán bộ, công chức phòng, đơn vị được giao nhiệm vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã phối hợp với công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện và phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện |
40 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ |
04 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|