ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1375/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 23
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/ NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 1280/QĐ-UBND
ngày 06/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp
và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính
ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm
lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành quy trình nội bộ thực
hiện 09 thủ tục hành chính ban hành mới.
2. Thay thế 03 quy trình nội bộ
thực hiện thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 03, 04 Mục I, Phần A) được ban hành
kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phạm S
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
1. Phê
duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý (MS: 1.012687).
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
55 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản trình UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT)
|
33,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
15 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định điều chỉnh
phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
2. Quyết
định giao rừng cho tổ chức (MS: 1.012688).
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
45 ngày, trong đó:
- UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao rừng: 35 ngày.
- Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức
bàn giao rừng tại thực địa: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng
của UBND tỉnh.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra thẩm định hồ sơ,
tham mưu văn bản trình UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT)
|
28,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định giao rừng.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp
với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
10 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
3. Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức. (MS:
1.012689)
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
20 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản trình UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
8,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
4. Phê duyệt
Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và
phát triển rừng thuộc địa phương quản lý (MS: 1.012690).
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
15 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xác minh và tổng hợp
hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
8,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
Phương án sử dụng rừng.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
5. Quyết định
thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng (MS: 1.012691).
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
20 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu văn
bản trình UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
13,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi rừng.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban
hành văn bản, trả kết quả giải quyết.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
6. Quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (MS:
1.012692).
a) Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
không phải là các đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành.
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
35 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xác minh, thẩm định
hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
23,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký trình HĐND tỉnh xem xét
quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản gửi HĐND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành.
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
48 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xác minh, thẩm định
hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
23,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
18 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Ký trình HĐND tỉnh xem xét
quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản gửi HĐND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
7. Phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý (MS: 1.000084).
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
45 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản trình UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
33,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
8. Phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng
hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (MS: 1.000081).
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
45 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản trình UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
33,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
9. Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (MS: 3.000152).
a) Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
không phải là các đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành.
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
35 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xác minh, thẩm định
hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
23,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Ký trình HĐND tỉnh xem xét
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành.
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
48 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xác minh, thẩm định
hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
23,5 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
18 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Ký trình HĐND tỉnh xem xét
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu,
ban hành văn bản gửi HĐND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa
kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
1. Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân (MS: 1.012694).
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
20 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản trình UBND huyện.
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
09 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện.
|
Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên phụ trách lĩnh vực.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký.
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
07 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển
kết quả hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Quyết
định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả
lại rừng (MS: 1.012695).
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
20 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
số, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản trình UBND huyện.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
14 ngày
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện.
|
Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên phụ trách lĩnh vực.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký.
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt Quyết định thu hồi rừng.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành,
chuyển hồ sơ cho văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ:
1. Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư (MS: 1.012693).
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
50 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp đề
nghị giao rừng.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt đề nghị giao rừng.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển đề
nghị giao rừng đến Hạt kiểm lâm cấp huyện.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ,
tham mưu văn bản trình UBND cấp huyện.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
29,5 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện.
|
Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên phụ trách lĩnh vực.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Kiểm tra, trình ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Ký duyệt.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B10
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B11
|
Tổ chức bàn giao rừng trên thực
địa.
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
10 ngày
|