ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 987/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 01
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, QUỐC TỊCH, BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC, PHỔ BIẾN
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
835/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 28/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
công chứng, quốc tịch, bồi thường nhà nước, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ
chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; gồm:
1. Quy trình nội bộ 02 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa cấp tỉnh.
2. Quy trình nội bộ 02 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa cấp huyện.
3. Quy trình nội bộ 02 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa cấp xã.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị
có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây
dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ có số thứ tự
01 tiểu mục XI Mục A; số thứ tự 01, 02 tiểu mục III Mục B Phần I Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự
01, 02 tiểu mục I Mục C Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
1117/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Phê duyệt
thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định
tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục
pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ có số thứ tự
01 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng TH, NC, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, QUỐC TỊCH, BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC, PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
(02 TTHC)
|
|
01
|
Phục hồi danh dự
|
|
02
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT (02 TTHC)
|
|
01
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
|
02
|
Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công:
|
TTPVHCC
|
- Thủ tục hành chính:
|
TTHC
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
|
TN&TKQ
|
- Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp:
|
HC-BTTP
|
- Bộ phận Một cửa:
|
BPMC
|
- Nhân viên Bưu điện:
|
NVBĐ
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG (01 TTHC):
1. Công
nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC- BTTP.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
3,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản
của chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết
TTHC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày
|
II. LĨNH VỰC
QUỐC TỊCH (01 TTHC):
1. Cấp giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC- BTTP
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
18 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết
TTHC
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
- Thống kê, theo dõi
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
28 giờ
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. LĨNH
VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC):
1. Phục hồi
danh dự
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường.
|
Công chức một của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường
|
04 ngày
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường
|
1,5 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết
quả cho công chức một cửa
|
Bộ phận Văn thư Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày
|
2. Giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
14 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 30 ngày; thời gian đã cắt giảm: 16 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường.
|
Công chức một của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường
|
11 ngày
|
B4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường
|
1,5 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết
quả cho công chức một cửa
|
Bộ phận Văn thư Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
14 ngày
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
I. LĨNH
VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC):
1. Công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
03 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 15 giờ
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 15
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
08 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 giờ
|
2. Cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1,5 ngày làm việc x 8 giờ = 12 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
06 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 giờ
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 giờ
|