Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Số hiệu 982/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/10/2019
Ngày có hiệu lực 15/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Mùa A Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 982/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 15 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thc hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tnh Điện Biên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTT
HC - Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT công báo, Tin học - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

I. Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT

1. Quy trình số 01

Tên thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Trình tự các bước thực hin

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Công chức, viên chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sn

0,5

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo

Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản

0,5

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Bước 5

Tham mưu văn bản, chỉ đạo UBND huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND.

Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản

01

Dự thảo Văn bản thông báo phương án bo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng.

Bước 6

Phê duyệt văn bản thông báo

Lãnh đạo Sở

0,5

Văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

Bước 7

Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã

UBND huyện, UBND xã

40

Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã

Bước 8

Tổ chức kiểm tra thực tế

Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy sản

06

Biên bản kiểm tra

Bước 9

Tham mưu Lãnh đạo phòng CNTS xem xét kết quả thẩm định công nhận và giao quyền qun lý cho tổ chức cộng đồng

Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy sản

02

- Báo cáo thẩm định

- Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh

- Dự thảo Quyết định

Bước 10

Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp phê duyệt Tờ trình. Dự tho Quyết định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng CNTS

01

- Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh

- Dự thảo Quyết định

Bước 11

Trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp

01

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

Bước 12

Phê duyệt Quyết định

- Nếu đồng ý: Ký Quyết định

- Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND tỉnh

08

Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không công nhận quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

Bước 13

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên.

- Trả kết quả cho tổ chức cộng đồng

- UBND tỉnh Điện Biên

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tnh Điện Biên.

02

- Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không công nhận quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.

- Tổ chức ký nhận kết quả

Tổng thi gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ)

2. Quy trình số 02

Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ phải nêu rõ lý do

Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trkết quthuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính

Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả

0,5

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ; Thành phần hồ sơ

Bước 3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản (CNTS)

0,5

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hp hồ sơ không đủ điều kin giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ng yêu cầu thực hiện các bước tiếp theo

Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản

0,5

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Bước 5

- Thẩm định các nội dung hồ sơ theo quy định.

- Tham mưu văn bản, chđạo UBND huyện, UBND xã thông báo, tuyên truyền trên thông tin đại chúng, niêm yết công khai về sửa đổi, bsung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại trụ sở UBND. (Đối với trường hợp sa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sn)

Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản

01

Dự thảo văn bản thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng.

Bước 6

Phê duyệt văn bản thông báo (Đối với trường hp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyn được giao: phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản)

Lãnh đạo S

01

Văn bn thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

Bước 7

Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sở UBND huyện, UBND xã (Đối với đối với trường hợp sửa đổi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyn được giao; phương án bảo vệ và khai thác ngun lợi thủy sản)

UBND cấp huyện, UBND cấp xã

45

Niêm yết công khai về phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản của tổ chức cộng đồng tại trụ sUBND huyện, UBND xã

Bước 8

Tổ chức kiểm tra thực tế (Đối với trường hợp sửa đổi bsung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn li thủy sản)

Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy sản

05

Biên bản kiểm tra

Bước 9

Tham mưu Lãnh đạo phòng CNTS xem xét kết quả thẩm định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng.

Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thủy sản

01

- Báo cáo thẩm định

- Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh

- Dự thảo Quyết định

Bước 10

Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp phê duyệt Tờ trình, Dthảo Quyết đnh trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng CNTS

0,5

- Dự thảo tờ trình trình UBND tnh

- Dự thảo Quyết định

Bước 11

Trình y ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp

01

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định

Bước 12

Phê duyệt Quyết định

- Nếu đồng ý: Ký Quyết định

- Nếu không đồng ý: Có ý kiến bằng văn bản gửi SNông nghiệp và PTNT

UBND tỉnh

06

Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không ban hành Quyết định.

Bước 13

- Chuyển kết qugiải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quthuộc văn phòng SNông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên.

- Trkết qucho tổ chức cộng đồng

- UBND tnh Điện Biên

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng SNông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

01

- Quyết định sa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng hoặc văn bản không ban hành quyết định

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.

- Tổ chức ký nhận kết qu

Tng thi gian giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc (ktừ ngày nhận đủ hồ hợp lệ) đối vi trường hợp thay đi tên tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tchức cộng đồng; 63 ngày làm việc (ktừ ngày nhận đủ hồ hợp lệ) đối vi trường hợp sửa đi bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phương án bo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản;

3. Quy trình số 03

Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Trình tự các bước thc hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm vic)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo, bộ phận có thm quyền giải quyết thủ tục hành chính

Bộ phận tiếp nhận và Hẹn trả kết quả

0,25

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.

- Thành phần hồ sơ

Bước 3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng Chăn nuôi Thủy sản

0,25

 

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và b sung thêm. Thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thông báo thời gian kiểm tra thực tế tại cơ sở, cho tổ chức/cá nhân; thực hiện thành lập đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.

Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thủy sản

08 ngày đối với cấp mới giấy chứng nhận

01 ngày đối với cấp lại giấy chứng nhận

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Dự thảo quyết định thành lập đoàn kiểm tra;

- Dự thảo biên bản kiểm tra thực tế;

- Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận.

Bước 5

Trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng ging thủy sản hoặc văn bản không công nhận cơ sở

Lãnh đạo phòng CNTS

0,5

Dự tho giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng ging thủy sản hoặc văn bản không công nhận

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sn xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trả kết qucho tổ chức, cá nhân.

- Thu phí, lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

- Giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản hoặc văn bản không công nhận

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ.

- Tổ chức, cá nhân ký nhn kết quả

Tng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ) đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận; 03 ngày làm việc (ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chng nhận.

4. Quy trình số 04

Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện với sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

[...]