ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1798/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
15 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI, THỦY SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày
18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 29/01/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 3556/TTr-SNNPTNT ngày 10/11/2021 về việc Phê
duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn
thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Ngãi
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy
định pháp luật trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
(Có Phụ lục Danh mục và Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lại thời gian giải quyết thủ tục hành
chính trên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Quảng Ngãi, tổ chức công khai và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời
gian đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, thủy sản tại Phụ
lục II Quyết định này thay thế Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính tương ứng
được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: CVP, PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(Nqv).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết
được rút ngắn
|
Số ngày rút ngắn
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
25 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Giảm thời gian giải quyết được công bố tại Quyết
định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
|
30 ngày làm việc
|
27 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
3
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý).
|
- 45 ngày đối với trường hợp cấp mới
- 15 ngày đối với trường hợp cấp lại
|
- 40 ngày đối với trường hợp cấp mới
- 13 ngày đối với trường hợp cấp lại
|
- 05 ngày đối với trường hợp cấp mới
- 02 ngày đối với trường hợp cấp lại
|
Giảm thời gian giải quyết được công bố tại Quyết
định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC THỦY LỢI
1. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc kể
từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân, tổ chức;
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ.
|
- Chuyển hồ sơ giấy, file điện tử từ Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Trung tâm) về Chi cục xử lý;
- Trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước 3: Phân công xử lý của Lãnh đạo Chi cục.
|
- Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn
xử lý;
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi.
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Phân công xử lý của Lãnh đạo phòng.
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý;
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT.
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 5: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành;
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ;
- Trên phần mềm;
|
Chuyên viên phòng Quản lý công trình thủy lợi và
NSNT.
|
13 ngày làm việc
|
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu trình
|
Bước 6: Xem xét/đề xuất.
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình
Lãnh đạo Chi cục;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và
NSNT.
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu trình
|
Bước 7: Xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
ban hành Báo cáo thẩm định;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu trình
|
Bước 8: Phê duyệt của Lãnh đạo Sở và gửi hồ sơ
liên thông.
|
- Xem xét, ký ban hành Báo cáo thẩm định.
- Xem xét ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh;
- Thực hiện kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến
Trung tâm;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
01 ngày làm việc
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm.
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
Bước 10: Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu chuyển
|
Bước 11: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng chuyên môn
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 12: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 13: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 14: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Bộ phận Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Bộ phận Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 15: Trả kết quả
|
- Công chức tại Trung tâm trả kết quả sau khi
công dân thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
- Công chức tại Trung tâm;
- Công dân.
|
Trong giờ hành
chính
|
Thu lại mẫu số 01
|
2. Thủ tục: Phê duyệt phương
án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
Thời gian giải quyết: 27 ngày làm việc kể
từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Cá nhân, tổ chức;
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ.
|
- Chuyển hồ sơ giấy, file điện tử từ Trung tâm về
Chi cục xử lý;
- Trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước 3: Phân công xử lý của Lãnh đạo Chi cục.
|
- Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn
xử lý;
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Phân công xử lý của Lãnh đạo phòng.
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý;
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và
NSNT.
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 5: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành;
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ;
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên phòng Quản lý công trình thủy lợi và
NSNT.
|
17 ngày làm việc
|
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu trình
|
Bước 6: Xem xét/đề xuất.
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình
Lãnh đạo Chi cục;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và
NSNT.
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu trình
|
Bước 7: Xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
ban hành Báo cáo thẩm định;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu trình
|
Bước 8: Phê duyệt của Lãnh đạo Sở và gửi hồ sơ
liên thông.
|
- Xem xét, ký ban hành Báo cáo thẩm định;
- Xem xét ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh;
- Thực hiện kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến
Trung tâm;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01 ngày làm việc
|
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm.
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo
Phiếu chuyển.
|
Bước 10: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu chuyển
|
Bước 11: Xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng chuyên môn
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 12: Phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 13: Xem xét, quyết định hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 14: Phát hành kết quả giải quyết.
|
- Bộ phận Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ;
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Bộ phận Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 15: Trả kết quả.
|
- Công chức tại Trung tâm trả kết quả sau khi
công dân thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04;
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
- Công chức tại Trung tâm;
- Công dân.
|
Trong giờ hành
chính
|
Thu lại mẫu số 01
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Thủ tục: Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
Thời hạn giải quyết kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định:
- Trường hợp 1: 40 ngày đối với trường hợp cấp mới.
- Trường hợp 2: 13 ngày đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ.
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm;
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ qua bưu điện gửi về Chi cục xử lý.
|
-Tổ chức, cá nhân;
- Công chức, viên chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ.
|
- Chuyển hồ sơ giấy, file điện tử từ Trung tâm về
Chi cục xử lý;
- Trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm.
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phòng chuyên môn thực hiện xử lý, thẩm
định hồ sơ.
|
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo
Chi cục;
- Báo cáo kết quả thẩm định;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo/Chuyên viên phòng Nghiệp vụ.
|
36,5 ngày
Đối với trường hợp
cấp mới
9,5 ngày
Đối với trường hợp
cấp lại
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Xem xét kết quả xử lý.
|
- Xem xét và phê duyệt kết quả thẩm định;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản.
|
03 ngày
|
Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Bước 5: Trả kết quả.
|
- Thực hiện trả kết quả cho công dân;
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04;
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm;
- Tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Phí, lệ phí: Không
- Thu lại mẫu số 01
|