Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 3297/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/10/2019
Ngày có hiệu lực 11/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Vũ Hồng Bắc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3297/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 11 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN, QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Trường;
- Trung tâm Thông tin t
nh;
- Lưu VT, KSTT.
Trang.10.10.19
.

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THỦY SẢN, QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Phần I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Thủy sản

1a

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

1b

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

2a

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).

2b

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điu kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

4

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực)

5

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

6

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

II

Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

1

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

III

Lĩnh vực Quản lý chất lưng nông lâm sản và thủy sản

1

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm.

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận ATTP hết hạn.

4

Cấp lại Giấy giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP.

5

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

6

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Phần II:

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

I. Lĩnh vực Thủy sản

1a. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản.

Công chức tiếp nhận hsơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng thủy sản của Chi cục Thủy sản.

Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện Bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Nuôi trồng thủy sản

2 ngày

Bước 4

Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Nuôi trồng thủy sản

4,5 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản

0,5 ngày

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp

Chuyên viên Phòng Nuôi trồng thủy sản

0,5 ngày

Bước 8

Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

Bước 9

Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

1b. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Thủy sản.

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản.

Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản.

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản.

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng Thủy sản.

0,25 ngày

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả về Phòng Hành chính - Tổng hợp

Chuyên viên Phòng Nuôi trồng Thủy sản

0,25 ngày

Bước 7

Vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Thủy sản.

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm vic

2a. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

[...]