Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 963/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Cao Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 100/TTr-SKHĐT ngày 14/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (SỞ)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
QUY TRÌNH |
|
|
NỘI BỘ |
ĐIỆN TỬ |
|
||
|
|
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
X |
|
|
|
X |
|
||
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
|
|
|
X |
|
||
|
X |
|
||
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
X |
|
|
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
X |
|
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
X |
|
|
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
|
|
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
|
X |
|
||
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
X |
|
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
X |
|
|
|
X |
|
||
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
X |
|
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
X |
|
|
|
X |
|
||
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
X |
|
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
X |
|
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
X |
|
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
X |
|
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
||
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
X |
||
|
X |
|||
|
X |
|||
|
X |
|||
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
X |
||
|
X |
|||
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
X |
||
|
X |
|||
|
X |
|||
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
X |
||
|
X |
|||
|
|
|||
|
X |
|||
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
||
|
X |
|||
|
X |
|||
|
X |
|||
|
X |
|||
|
X |
|||
|
X |
|||
|
X |
|||
|
X |
|||
|
X |
|||
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
||
|
X |
|||
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
||
|
X |
|||
|
|
|||
X |
|
|||
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
X |
|
||
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội môi trường |
X |
|
||
X |
|
|||
X |
|
|||
X |
|
|||
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
X |
|
||
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội. |
X |
|
||
IV |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO |
|
|
|
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
X |
|
|
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
X |
|
|
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
X |
|
|
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
X |
|
|
5 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
X |
|
|
X |
|
|||
V |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
|
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
X |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
X |
|
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
X |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
X |
|
6 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
7 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
X |
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
X |
|
10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
X |
|
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
X |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
X |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
14 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
15 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
16 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
X |
|
17 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
X |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
X |
|
19 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
X |
|
20 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
X |
|
21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
X |
|
22 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
X |
|
23 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
X |
|
24 |
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
X |
|
VI |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM SÁT ĐẦU TƯ |
|
|
|
1 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
X |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất. |
|
X |
|
3 |
Thủ tục Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất. |
|
X |
|
VII |
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) |
|
|
|
X |
|
|
||
X |
|
|
||
3 |
Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
X |
|
|
4 |
Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
X |
|
|
5 |
Thủ tục xác nhận chuyên gia |
X |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGOs) |
|
|
|
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
X |
|
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN). |
|
X |
|
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
X |
|
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
|
X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
NỘI BỘ |
ĐIỆN TỬ |
||
|
X |
||
|
X |
||
|
X |
||
|
X |
||
|
X |
||
|
|
||
|
X |
||
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
X |
|
|
X |
||
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
X |
|
|
X |
||
|
X |
||
|
X |
||
|
X |
||
|
X |
||
|
X |
||
|
X |
||
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
X |
|
|
X |
||
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
X |
|
|
X |
||
|
X |
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC |
NỘI BỘ |
ĐIỆN TỬ |
X |
|
||
X |
|
||
X |
|