Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2015 hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 960/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Xuyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 960/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 22 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 12/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2015 hết hiệu lực thi hành, gồm 89 văn bản; trong đó: 28 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, 23 Quyết định và 38 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc sở, Thủ trưởng các ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2015 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|||||||||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||||||||||||||
NĂM 2001 |
|||||||||||||||||
1 |
Nghị quyết |
19/2001/NQ-HĐND |
11/01/2001 |
Phê duyệt dự toán ngân sách năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
|||||||||||
2 |
Nghị quyết |
12/NQ-HĐND |
28/01/2001 |
Phê duyệt mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc mức thu phí và lệ phí bãi bỏ |
12/12/2006 |
|||||||||||
NĂM 2002 |
|||||||||||||||||
3 |
Nghị quyết |
28/2002/NQ-HĐND |
18/01/2002 |
Phê duyệt dự toán ngân sách năm 2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
|||||||||||
NĂM 2003 |
|||||||||||||||||
4 |
Nghị quyết |
02/2003/NQ-HĐND |
11/01/2003 |
Phê duyệt dự toán ngân sách năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
|||||||||||
5 |
Nghị quyết |
03/2003/NQ-HĐND |
11/01/2003 |
Về mức thu các loại phí |
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc mức thu phí và lệ phí bãi bỏ |
12/12/2006 |
|||||||||||
6 |
Nghị quyết |
10/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương |
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 44/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2011 bãi bỏ |
16/7/2010 |
|||||||||||
7 |
Nghị quyết |
11/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về tổ chức thu phí, phân chia nguồn thu, công tác quản lý và tỷ lệ trích để trích cho việc tổ chức thu phí |
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc mức thu phí và lệ phí bãi bỏ |
12/12/2006 |
|||||||||||
8 |
Nghị quyết |
17/2003/NQ-HĐND |
31/12/2003 |
Về phê duyệt dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
|||||||||||
NĂM 2004 |
|||||||||||||||||
9 |
Nghị quyết |
18/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc phê duyệt dự toán và phân bổ ngân sách năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
|||||||||||
NĂM 2005 |
|||||||||||||||||
10 |
Nghị quyết |
47/2005/NQ-HĐND |
15/12/2005 |
Về việc phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
1/1/2007 |
|||||||||||
NĂM 2010 |
|||||||||||||||||
11 |
Nghị quyết |
45/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc bổ sung và phân bổ kế hoạch xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
|||||||||||
12 |
Nghị quyết |
61/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2011-2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
|||||||||||
13 |
Nghị quyết |
64/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê duyệt dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2011. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
|||||||||||
14 |
Nghị quyết |
65/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê duyệt kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn Ngân sách tập trung do tỉnh quản lý năm 2011. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
|||||||||||
15 |
Nghị quyết |
68/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh. |
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc gia hạn khoản vay từ quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh bãi bỏ |
14/12/2011 |
|||||||||||
NĂM 2011 |
|||||||||||||||||
16 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
|||||||||||
17 |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc gia hạn khoản vay từ quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính cho Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh bãi bỏ |
12/12/2012 |
|||||||||||
NĂM 2012 |
|||||||||||||||||
18 |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về mục tiêu và những giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
|||||||||||
19 |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
|||||||||||
20 |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về việc phê duyệt kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương quản lý; vốn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
|||||||||||
NĂM 2013 |
|||||||||||||||||
21 |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND |
31/7/2013 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp tỉnh năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
|||||||||||
22 |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
|||||||||||
23 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
|||||||||||
24 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
|||||||||||
25 |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê duyệt mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
|||||||||||
NĂM 2014 |
|||||||||||||||||
26 |
Nghị quyết |
29/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
|||||||||||
27 |
Nghị quyết |
36/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
|||||||||||
NĂM 2015 |
|||||||||||||||||
28 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND |
25/6/2015 |
Phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
|||||||||||
QUYẾT ĐỊNH |
|||||||||||||||||
NĂM 1993 |
|||||||||||||||||
1 |
Quyết định |
373/QĐ-UBND |
14/6/1993 |
Quy định quản lý vốn thủy lợi phí |
Hết hiệu lực do Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 và Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 thay thế |
14/01/2010 |
|||||||||||
2 |
Quyết định |
289/QĐ-UBND |
8/5/1993 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu, tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
05/08/1993 |
|||||||||||
NĂM 1999 |
|||||||||||||||||
3 |
Quyết định |
551/1999/QĐ-UBND |
15/4/1999 |
Về việc chuyển bộ phận làm công tác thú y các huyện, thị xã về trực thuộc chi cục thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 thay thế |
22/9/2015 |
|||||||||||
NĂM 2001 |
|||||||||||||||||
4 |
Quyết định |
689/2001/QĐ-UBND |
16/10/2001 |
Ban hành quy chế quản lý tổ chức bộ máy biên chế cán bộ công chức, tiền lương khu vực hành chính sự nghiệp và quản lý doanh nghiệp nhà nước |
Hết hiệu lực do 09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình thay thế |
01/8/2014 |
|||||||||||
NĂM 2002 |
|||||||||||||||||
5 |
Quyết định |
40/2002/QĐ-UBND |
04/6/2002 |
Ấn định giá sản lượng khai thác và tính thuế đối với cơ sở khai thác thủy sản |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
NĂM 2003 |
|||||||||||||||||
6 |
Quyết định |
05/2003/QĐ-UBND |
22/01/2003 |
Giao dự toán thu chi ngân sách năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
|||||||||||
7 |
Quyết định |
08/2003/QĐ-UBND |
14/02/2003 |
Ban hành mức thu các loại phí thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
8 |
Quyết định |
328/2003/QĐ-UBND |
15/8/2003 |
Về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
Hết hiệu lực do Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 bãi bỏ |
24/8/2010 |
|||||||||||
9 |
Quyết định |
368/2003/QĐ-UBND |
20/8/2003 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Quyết định số 08/2003/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
10 |
Quyết định |
405/2003/QĐ-UBND |
31/12/2003 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
|||||||||||
NĂM 2004 |
|||||||||||||||||
11 |
Quyết định |
62/2004/QĐ-UBND |
29/6/2004 |
Quy định quản lý nhà nước về giá tại Thái Bình |
Hết hiệu lực do 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế |
12/02/2015 |
|||||||||||
12 |
Quyết định |
103/2004/QĐ-UBND |
27/10/2004 |
Về việc quy định giá bán nước sạch cho nhu cầu sinh hoạt dân cư |
Hết hiệu lực do Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 bãi bỏ |
18/9/2013 |
|||||||||||
13 |
Quyết định |
123/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2004 |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
01/01/2005 |
|||||||||||
14 |
Quyết định |
124/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
Về thu phí tham quan di tích chùa keo |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
NĂM 2005 |
|||||||||||||||||
15 |
Quyết định |
01/2005/QĐ-UBND |
05/01/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung kế hoạch chương trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế trong dự toán chi ngân sách năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
|||||||||||
16 |
Quyết định |
17/2005/QĐ-UBND |
30/01/2005 |
Về việc công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
|||||||||||
17 |
Quyết định |
24/2005/QĐ-UBND |
25/02/2005 |
Về mức phụ cấp hàng tháng cho báo cáo viên xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
18 |
Quyết định |
78/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
Về việc phân bổ vốn xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
|||||||||||
19 |
Quyết định |
81/2005/QĐ-UBND |
27/12/2005 |
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
|||||||||||
NĂM 2007 |
|||||||||||||||||
20 |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND |
23/10/2007 |
Quyết định ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước |
Hết hiệu lực do Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình thay thế |
15/3/2015 |
|||||||||||
NĂM 2009 |
|||||||||||||||||
21 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
29/7/2009 |
Về việc ban hành quy định phân công trách nhiệm của các sở, ngành về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế |
23/11/2015 |
|||||||||||
NĂM 2012 |
|||||||||||||||||
22 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND |
19/12/2012 |
Về việc ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đô thị, đất ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 thay thế |
04/10/2014 |
|||||||||||
NĂM 2013 |
|||||||||||||||||
23 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
31/7/2013 |
Ban hành quy định đối tượng và điều kiện được mua nhà ở xã hội tại thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình thay thế |
28/9/2015 |
|||||||||||
CHỈ THỊ |
|||||||||||||||||
1 |
Chỉ thị |
03/CT-UBND |
20/1/1992 |
v/v triển khai thực hiện bảo hiểm bắt buộc đối với xe cơ giới |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
2 |
Chỉ thị |
20/CT-UBND |
24/12/1997 |
Tăng cường quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường hàng hóa chất lượng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
3 |
Chỉ thị |
15/CT-UBND |
03/9/1998 |
Tăng cường phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
4 |
Chỉ thị |
20/1998/CT-UBND |
17/10/1998 |
Về việc nghiêm cấm sử dụng xung điện, chất nổ để khai thác thủy sản |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
5 |
Chỉ thị |
07/CT-UBND |
8/5/1999 |
Triển khai thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
6 |
Chỉ thị |
13/CT-UBND |
23/7/1999 |
Chấn chỉnh hoạt động của Ban thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
7 |
Chỉ thị |
17/CT-UBND |
5/10/1999 |
Thành lập các tổ chức hội cựu chiến binh trong cơ quan hành chính sự nghiệp |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
8 |
Chỉ thị |
08/CT-UBND |
10/3/2000 |
Tăng cường công tác giải quyết khiếu nại của công dân |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
9 |
Chỉ thị |
05/2001/CT-UBND |
5/3/2001 |
Về việc tổ chức tuyên truyền, giáo dục Luật phòng chống ma túy |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
10 |
Chỉ thị |
06/2001/CT-UBND |
7/3/2001 |
Về việc phát huy vai trò của Hội khuyến học các cấp trong tỉnh |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
11 |
Chỉ thị |
13/2001/CT-UBND |
22/5/2001 |
Về việc khơi thông dòng chảy tiêu úng phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Hết hiệu lực theo thời gian (văn bản chỉ áp dụng trong năm 2001) |
01/01/2002 |
|||||||||||
12 |
Chỉ thị |
14/2001/CT-UBND |
31/5/2001 |
Về việc sắp xếp lại các đơn vị sản xuất kinh doanh dịch vụ và bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn xã |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
13 |
Chỉ thị |
23/2001/CT-UBND |
10/9/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Phòng cháy và chữa cháy |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
14 |
Chỉ thị |
12/2002/CT-UBND |
27/5/2002 |
Tăng cường quản lý kiểm tra các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa bài trừ tệ nạn xã hội nghiêm trọng |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
15 |
Chỉ thị |
15/2002/CT-UBND |
27/5/2002 |
Tổ chức thực hiện việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
16 |
Chỉ thị |
23/2002/CT-UBND |
2/10/2002 |
Nghiêm cấm lấy đất phá vỡ mặt bằng đất canh tác |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
17 |
Chỉ thị |
24/2002/CT-UBND |
10/10/2002 |
Tăng cường công tác quản lý và thu hồi nợ đối với Hợp tác xã đánh bắt hải sản xa bờ |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
18 |
Chỉ thị |
26/2002/CT-UBND |
06/11/2002 |
Tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và phòng cháy, chữa cháy |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
19 |
Chỉ thị |
29/2002/CT-UBND |
16/12/2002 |
Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết số 13/2002/NQ-CP ngày 29/11/2002 |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
20 |
Chỉ thị |
03/2003/CT-UBND |
20/01/2003 |
Về việc dừng giao đất làm nhà ở bám sát các quốc lộ tỉnh lộ |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
21 |
Chỉ thị |
05/2003/CT-UBND |
27/3/2003 |
Về việc triển khai chỉ thị số 04 của Chính phủ về trật tự an toàn giao thông |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
22 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-UBND |
30/01/2004 |
Về việc tăng cường triển khai các biện pháp ngăn chặn dịch cúm ở người và gia cầm |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
23 |
Chỉ thị |
05/2004/CT-UBND |
13/02/2004 |
Về việc tăng cường chỉ đạo, quản lý chất lượng con giống, thức ăn, thuốc thú y và an toàn vệ sinh thủy sản |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
24 |
Chỉ thị |
16/2004/CT-UBND |
28/6/2004 |
Về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
25 |
Chỉ thị |
17/2004/CT-UBND |
29/6/2004 |
Về việc thực hiện ủy nhiệm thu một số khoản thuế và thu khác đối với UBND xã, phường, thị trấn |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
26 |
Chỉ thị |
21/2004/CT-UBND |
22/9/2004 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
27 |
Chỉ thị |
06/2005/CT-UBND |
10/3/2005 |
Về việc tập trung chỉ đạo các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm H5N1 ở người |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
28 |
Chỉ thị |
15/2005/CT-UBND |
29/7/2005 |
Về việc tập trung chỉ đạo và tổ chức tiêm vacxin phòng dịch cúm gia cầm |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
29 |
Chỉ thị |
18/2005/CT-UBND |
27/9/2005 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy - chữa cháy |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
30 |
Chỉ thị |
19/2005/CT-UBND |
19/10/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và ngăn cấm tình trạng giết mổ thịt mèo và động vật hoang dã |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
31 |
Chỉ thị |
20/2005/CT-UBND |
22/11/2005 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động nâng cao chất lượng sử dụng hàng hóa và DVC lần thứ hai 2006-2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
|||||||||||
32 |
Chỉ thị |
21/2005/CT-UBND |
24/11/2005 |
Về việc phát động toàn dân tham gia chiến dịch dọn vệ sinh, xử lý, khử trùng, tiêu độc, ngăn dịch cúm H5N1 ở người |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
33 |
Chỉ thị |
18/2006/CT-UBND |
16/10/2006 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
34 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND |
8/3/2007 |
Về việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
35 |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND |
26/11/2007 |
Về việc tăng cường thực hiện Bộ Luật lao động |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
36 |
Chỉ thị |
02/2008/CT-UB |
05/5/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị thu, phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
37 |
Chỉ thị |
13/CT-UBND |
16/7/2013 |
Về việc thực hiện kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh giai đoạn 2012-2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
|||||||||||
38 |
Chỉ thị |
11/2014/CT-UBND |
21/4/2014 |
Về tăng cường công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Hết hiệu lực do Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
25/3/2016 |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|