Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
Số hiệu | 704/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 704/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 355/STP-XDKTVB ngày 25 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015 (có Danh mục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của
UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên loại, số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Hiệu lực |
Lý do hết HL |
Ngày hết HL |
Ghi chú |
NGHỊ QUYẾT |
|||||||
1. |
42/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Quy định về nội dung chi, mức chi và kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
27/7/2015 |
|
2. |
95/2014/NQ-HĐND |
11/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
3. |
98/2014/NQ-HĐND |
11/12/2014 |
Về phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2015 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
4. |
99/2014/NQ-HĐND |
11/12/2014 |
Về việc thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
5. |
102/2014/NQ-HĐND |
11/12/2014 |
Về chương trình xây dựng nghị quyết và hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||||
1. |
914/QĐ-UB |
26/9/1995 |
V/v ban hành Quy chế về trách nhiệm quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước của tỉnh trong công tác quản lý thị trường chống buôn lậu và kinh doanh trái phép |
Hết HL |
Vì đã được thay thế bởi Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
05/8/2012 |
|
2. |
30/1999/QĐ-UBND |
11/6/1999 |
Quyết định ban hành Quy chế bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 |
13/7/2012 |
|
3. |
09/2000/QĐ-UB |
14/4/2000 |
Ban hành Quy định về quy trình công chứng hợp đồng kinh tế; công chứng bản sao và công chứng bản dịch ở Phòng Công chứng nhà nước tỉnh |
Hết HL |
Vì các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành và Luật Công chứng 2006 (được thay thế bởi Luật Công chứng 2014) đã quy định cụ thể quy trình công chứng |
01/7/2007 |
|
4. |
29/2000/QĐ-UB |
10/11/2000 |
V/v ban hành Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000 |
Hết HL |
Không còn đối tượng điều chỉnh. Vì Quyết định ban hành Kế hoạch để triển khai Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000 nhưng hiện nay đã hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 |
01/01/2015 |
|
5. |
02/2002/QĐ-UB |
07/01/2002 |
Quyết định thành lập Trung tâm Quy hoạch xây dựng Quảng Bình |
Hết HL |
Vì hiện nay Trung tâm đã được nâng cấp lên thành Viện Quy hoạch xây dựng theo Quyết định số 3086/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh |
28/11/2011 |
|
6. |
39/2002/QĐ-UB |
26/4/2002 |
V/v thành lập Trường Dạy nghề Quảng Bình |
Hết HL |
Vì ngày 06/8/2003, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 469/QĐ-UBND về chuyển Trường Dạy nghề thành Trường Trung cấp Nghề và hiện nay Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định số 226/QĐ- LĐTBXH về việc thành lập Trường Cao đẳng Nghề |
06/8/2003 |
|
7. |
23/2003/QĐ-UB |
27/6/2003 |
V/v chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức biên chế về lĩnh vực môi trường từ Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường sang Sở Địa chính và đổi tên Sở |
Hết HL |
Vì chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tên gọi của Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường được thực hiện theo Nghị định số 13/2008/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn thi hành nay đã được thay thế bởi Nghị định số 24/2014/Nđ-CP và Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN- BNV và Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT- BTNMT-BNV |
17/7/2015 |
|
8. |
24/2003/QĐ-UB |
27/6/2003 |
V/v chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức biên chế về lĩnh vực tài nguyên, khoáng sản từ Sở Công nghiệp sang Sở Địa chính |
Hết HL |
Vì chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tên gọi của Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường được thực hiện theo Nghị định số 13/2008/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn thi hành nay đã được thay thế bởi Nghị định số 24/2014/Nđ-CP và Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN- BNV và Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT- BTNMT-BNV |
04/6/2015 |
|
9. |
25/2003/QĐ-UB |
27/6/2003 |
V/v chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, tổ chức, biên chế về lĩnh vực tài nguyên nước từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sang Sở Địa chính |
Hết HL |
Vì chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tên gọi của Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường được thực hiện theo Nghị định số 13/2008/Nđ-CP và các văn bản hướng dẫn thi hành nay đã được thay thế bởi Nghị định số 24/2014/Nđ-CP và Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN- BNV và Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT- BTNMT-BNV |
04/6/2015 |
|
10. |
03/2004/QĐ-UB |
06/01/2004 |
V/v thành lập Trung tâm Du lịch văn hóa và sinh thái thuộc BQL Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
Hết HL |
Vì ngày 28/12/2012, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3 6/20 12/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong nha - Kẻ Bàng, trong cơ cấu tổ chức đã đổi tên Trung tâm Du lịch văn hóa và sinh thái thành Trung tâm Du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng |
07/01/2013 |
|
11. |
35/2004/QĐ-UB |
30/7/2004 |
V/v cho phép thành lập Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Ngày 28/8/2006, UBND tỉnh đã có Quyết định số 2178/QĐ-UBND về việc đổi tên Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Quảng Bình thành Hội Hữu nghị với nhân dân các nước tỉnh Quảng Bình |
28/8/2006 |
|
12. |
42/2004/QĐ-UB |
25/8/2004 |
V/v ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Xây dựng |
Hết HL |
Văn bản không còn đối tượng điều chỉnh. Quyết định này ban hành để triển khai thực hiện Luật Xây dựng năm 2003 nhưng hiện nay Luật này đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi Luật Xây dựng năm 2014 |
01/01/2015 |
|
13. |
75/2004/QĐ-UB |
27/10/2004 |
V/v kiện toàn Ban Dân tộc - Miền núi và Tôn giáo tỉnh Quảng Bình thành Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
22/10/2015 |
|
14. |
92/2004/QĐ-UB |
23/12/2004 |
V/v thành lập Trung tâm Tin học trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Vì ngày 26/4/2013, UBND tỉnh đã có Quyết định số 952/QĐ-UBND về việc hợp nhất Trung tâm Tin học với Trung tâm Công báo thành Trung tâm Tin học - Công báo |
26/4/2013 |
|
15. |
14/2005/QĐ-UB |
16/3/2005 |
Quyết định kiện toàn Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Bình thành Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và đối tượng xã hội tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Vì ngày 26/4/2013, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 178/QĐ-UBND về việc hợp nhất Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và đối tượng xã hội với Trung tâm Phục hồi chức năng trẻ em khuyết tật thành Trung tâm Bảo trợ xã hội |
26/4/2013 |
|
16. |
20/2005/QĐ-UB |
31/3/2005 |
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Tiểu Ban Chỉ đạo Chương trình hành động phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em |
Hết HL |
Tiểu Ban Chỉ đạo Chương trình hành động phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em đã sáp nhập vào Ban Chỉ đạo 138 |
|
|
17. |
22/2005/QĐ-UB |
12/4/2005 |
V/v thành lập Ban quản lý Dự án phân cấp giảm nghèo tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Vì ngày 29/7/2013, UBND tỉnh đã có Quyết định số 1817/QĐ-UBND về việc thành lập Ban Quản lý dự án Phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo tỉnh Quảng Bình trên cơ sở Ban Quản lý dự án phân cấp giảm nghèo tỉnh Quảng Bình |
29/7/2013 |
|
18. |
36/2005/QĐ-UBND |
25/07/2005 |
Về việc quy định giá dịch vụ hoạt động công chứng, chứng thực |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
12/10/2015 |
|
19. |
07/2007/QĐ-UBND |
12/3/2007 |
Ban hành Quy định tạm thời về công tác đầu tư xây dựng, quản lý khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
27/11/2015 |
|
20. |
08/2007/QĐ-UBND |
16/3/2007 |
Quyết định ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 |
03/8/2014 |
|
21. |
21/2007/QĐ-UBND |
17/9/2007 |
Quyết định ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 |
13/4/2014 |
|
22. |
30/2007/QĐ-UBND |
20/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 |
12/6/2015 |
|
23. |
04/2008/QĐ-UBND |
04/4/2008 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
28/5/2015 |
|
24. |
10/2008/QĐ-UBND |
22/8/2008 |
Quyết định về việc Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
29/8/2014 |
|
25. |
14/2008/QĐ-UBND |
04/11/2008 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 |
25/7/2015 |
|
26. |
16/2008/QĐ-UBND |
04/11/2008 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 |
25/7/2015 |
|
27. |
16/2009/QĐ-UBND |
14/9/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 |
04/6/2015 |
|
28. |
20/2009/QĐ-UBND |
28/9/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
29/01/2015 |
|
29. |
22/2009/QĐ-UBND |
28/9/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 |
17/7/2015 |
|
30. |
27/2009/QĐ-UBND |
03/12/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
20/8/2015 |
|
31. |
07/2010/QĐ-UBND |
12/7/2010 |
Về tổ chức, tên gọi, nhiệm vụ và Quy chế hoạt động của Bộ phận giúp việc Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Vì ngày 11/6/2013, UBND tỉnh đã có Quyết định số 1328/QĐ-UBND về việc chuyển giao nguyên trạng tổ chức, cán bộ, công chức và người lao động của Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh sang Ban Nội chính Tỉnh ủy |
11/6/2013 |
|
32. |
14/2010/QĐ-UBND |
30/11/2010 |
Về việc quy định mức thu một phần viện phí kỹ thuật y tế tại trạm y tế tuyến xã |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
26/3/2015 |
|
33. |
16/2010/QĐ-UBND |
15/12/2010 |
V/v thành lập và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/20 15/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 |
25/7/2015 |
|
34. |
07/2011/QĐ-UBND |
17/6/2011 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình về công tác thanh niên |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/20 15/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 |
25/7/2015 |
|
35. |
12/2011/QĐ-UBND |
13/9/2011 |
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
30/11/2015 |
|
36. |
16/2011/QĐ-UBND |
13/10/2011 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
28/5/2015 |
|
37. |
19/2011/QĐ-UBND |
28/11/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 |
25/7/2015 |
|
38. |
25/2011/QĐ-UBND |
16/12/2011 |
Quyết định ban hành Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
29/8/2014 |
|
39. |
05/2012/QĐ-UBND |
28/3/2012 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục về giao đất làm nhà ở và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
22/5/2015 |
|
40. |
17/2012/QĐ-UBND |
03/8/2012 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
26/3/2015 |
|
41. |
25/2012/QĐ-UBND |
06/9/2012 |
Về nội dung chi, mức chi và kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh |
05/10/2015 |
|
42. |
03/2014/QĐ-UBND |
24/02/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
20/02/2015 |
|
43. |
16/2014/QĐ-UBND |
18/8/2014 |
Ban hành Quy định phân công phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 3 6/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
07/11/2015 |
|
CHỈ THỊ |
|||||||
1. |
18/1999/CT-UB |
21/4/1999 |
Về việc chấn chỉnh công tác đăng ký quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
Hết HL |
Không còn đối tượng điều chỉnh. Vì Chỉ thị này triển khai thực hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP nhưng hiện nay Nghị định này đã hết hiệu lực thi hành |
01/4/2006 |
|
2. |
10/2001/CT-UB |
23/3/2001 |
V/v triển khai thực hiện Nghị định 34/2000/NĐ-CP của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa XHCN Việt Nam |
Hết HL |
Chỉ thị không còn đối tượng điều chỉnh vì Chỉ thị này ban hành Quy định triển khai thực hiện Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ nhưng hiện nay đã hết hiệu lực thi hành |
15/6/2014 |
|
3. |
16/2004/CT-UB |
17/5/2004 |
V/v tiếp tục chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị quyết 13/NQ-CP của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông |
Hết HL |
Chỉ thị không còn đối tượng điều chỉnh vì Chỉ thị ban hành Quy định việc tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết 13/2002/NQ-CP nhưng nội dung dẫn chiếu của Nghị quyết 13/NQ-CP là Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô đã hết hiệu lực |
27/10/2006 |
|
4. |
15/2005/CT-UB |
27/4/2005 |
Về tăng cường quản lý nhà nước đối với quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Hết HL |
Văn bản không còn đối tượng điều chỉnh vì Chỉ thị này quy định triển khai thực hiện Nghị định số 68/2002/NĐ-CP nhưng hiện nay đã hết HL thi hành |
15/5/2013 |
|
5. |
19/2005/CT-UBND |
26/5/2005 |
Về việc tiếp tục vận động toàn dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Hết HL |
Văn bản không còn đối tượng điều chỉnh vì Chỉ thị này ban hành Quy định thực hiện Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và Chỉ thị 34/2002/CT-UB ngày 11/12/2002 của UBND tỉnh nhưng hiện nay các văn bản trên đã hết hiệu lực thi hành |
20/5/2012 |
|
6. |
34/2005/CT-UBND |
05/12/2005 |
về việc chấn chỉnh, tăng cường công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Hết HL |
Văn bản không còn đối tượng điều chỉnh. Vì Chỉ thị này ban hành để triển khai thực hiện Luật Xây dựng năm 2003 và Nghị định số 209/2004/NĐ-CP nhưng hiện nay các văn bản này đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2015 |
|
7. |
12/2006/CT-UBND |
03/4/2006 |
về việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục quốc phòng |
Hết HL |
Văn bản không còn đối tượng điều chỉnh vì Chỉ thị này ban hành Quy định triển khai thực hiện Nghị định số 15/2001/NĐ-CP ngày 01/5/2001 của Chính phủ về công tác giáo dục quốc phòng và một số văn bản hướng dẫn thi hành nhưng hiện nay văn bản này đã hết hiệu lực thi hành. |
12/8/2007 |
|
8. |
21/2006/CT-UBND |
03/7/2006 |
Về việc nâng cao chất lượng công tác lập và quản lý quy hoạch xây dựng |
Hết HL |
Văn bản không còn đối tượng điều chỉnh. Vì Chỉ thị này ban hành để triển khai thực hiện Nghị định số 08/2005/NĐ-CP và Thông tư số 15/2005/TT-BXD nhưng hiện nay các văn bản này đã hết hiệu lực thi hành |
16/5/2008 |
|
9. |
34/2006/CT-UBND |
13/11/2006 |
Về việc chấn chỉnh hoạt động của các tổ chức tư vấn khảo sát, thiết kế, giám sát thi công xây dựng công trình |
Hết HL |
Văn bản không còn đối tượng điều chỉnh. Vì Chỉ thị này ban hành để triển khai thực hiện Luật Xây dựng năm 2003, Nghị định số 16/2005/NĐ-CP, Nghị định số 112/2006/NĐ- CP và Nghị định số 209/2004/NĐ-CP nhưng hiện nay các văn bản này đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2015 |
|
10. |
02/2008/CT-UBND |
09/9/2008 |
Về việc tăng cường quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và chuyển đổi các ban QLDA cấp huyện, ban QLDA các ngành cấp tỉnh thành tổ chức tư vấn quản lý dự án chuyên nghiệp |
Hết HL |
Văn bản không còn đối tượng điều chỉnh. Vì Chỉ thị này ban hành để triển khai thực hiện Thông tư số 02/2007/TT-BXD nhưng hiện nay đã hết hiệu lực thi hành |
11/5/2009 |
|
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU Lực THI HÀNH MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của
UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên loại, số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Hiệu lực |
Lý do hết HL |
Ngày hết HL |
Ghi chú |
NGHỊ QUYẾT |
|||||||
1. |
148/2010/NQ-HĐND |
29/10/2010 |
về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 |
Hết HL 1 phần |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 94/2014/N Q-HđND ngày 11/12/2014 |
21/12/2014 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
|||||||
1. |
65/2003/QĐ-UBND |
28/11/2003 |
V/v tổ chức lại bộ máy Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
Hết HL 1 phần |
Phần hết hiệu lực được thay thế bởi Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
07/01/2013 |
|
2. |
06/2007/QĐ-UBND |
07/3/2007 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và biên chế của tỉnh Quảng Bình |
Hết HL 1 phần |
Hết HL một phần bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 |
27/3/2015 |
|
|
18/2007/QĐ-UBND |
16/8/2007 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
Hết HL 1 phần |
Điều 4 Quy chế quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng ban hành kèm theo Quyết định được thay thế bởi Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
07/01/2013 |
|
|
22/2007/QĐ-UBND |
16/10/2007 |
Quyết định về ban hành Quy trình trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Hết HL 1 phần |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 |
17/7/2014 |
|
3. |
03/2010/QĐ-UBND |
08/3/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL 1 phần |
Điều 5; Điều 6 và Khoản 2, Điều 7 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
23/8/2015 |
|
4. |
04/2010/QĐ-UBND |
24/5/2010 |
Quyết định về việc thành lập và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL 1 phần |
Khoản a, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/201 2/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 |
21/6/2012 |
|
5. |
07/2012/QĐ-UBND |
09/5/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL 1 phần |
Điều 13 của Quy chế được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
26/4/2015 |
|
6. |
20/2013/QĐ-UBND |
27/8/2013 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL 1 phần |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
23/7/2015 |
|
7. |
28/2013/QĐ-UBND |
27/12/2013 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
Hết HL 1 phần |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
29/01/2015 |
|
8. |
13/2014/QĐ-UBND |
24/7/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL 1 phần |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 |
13/02/2015 |
|
9. |
17/2014/QĐ-UBND |
19/8/2014 |
Ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL 1 phần |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 |
06/02/2015 |
|
10. |
22/2014/QĐ-UBND |
09/9/2014 |
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL 1 phần |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/201 5/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
06/11/2015 |
|
CHỈ THỊ |
|||||||
1. |
03/2007/CT-UBND |
16/8/2007 |
Về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL 1 phần |
Tại Khoản 8 quy định thực hiện triển khai thực hiện tại Quyết định số 191/2005/QĐ- TT nhưng hiện nay Quyết định này đã hết hiệu lực thi hành |
31/12/2010 |
|
2. |
25/2004/CT-UB |
03/8/2004 |
V/v tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy chợ, trung tâm thương mại |
Hết HL 1 phần |
Vì Chỉ thị này ban hành triển khai thực hiện Luật Phòng cháy, chữa cháy nhưng hiện nay Luật này đã được sửa đổi, bổ sung năm 2013 |
01/7/2014 |
|
3. |
15/2005/CT-UB |
27/4/2005 |
Về tăng cường quản lý nhà nước đối với quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Hết HL 1 phần |
Một số nội dung của Chỉ thị triển khai thực hiện Nghị định số 68/2002/NĐ-CP nhưng hiện nay Nghị định đã hết hiệu lực thi hành |
15/5/2013 |
|