Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015
Số hiệu | 973/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 167/TTr-STP ngày 28/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015 gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 30 văn bản (05 Nghị quyết, 24 Quyết định, 01 Chỉ thị);
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 04 văn bản (01 Nghị quyết, 03 Quyết định)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
|
Mẫu số: 03 Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số: 32/2010/NQ-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2010 |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020. |
31/12/2015 |
2 |
Nghị quyết |
Số: 33/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
Về phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng 05 năm 2011 - 2015 tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực theo văn bản |
31/12/2015 |
3 |
Nghị quyết |
Số: 19/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2015 quy định một số mức chi cụ thể thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
19/12/2015 |
4 |
Nghị quyết |
Số: 19/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2010 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020. |
31/12/2015 |
5 |
Nghị quyết |
Số: 25/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
Về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2015 |
Hết hiệu lực theo văn bản |
31/12/2015 |
6 |
Quyết định |
Số: 2735/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2009 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
15/8/2015 |
7 |
Quyết định |
Số: 1825/2012/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2012 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp. |
Bị thay thế bởi Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2015 quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp |
20/7/2015 |
8 |
Quyết định |
Số: 615/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2007 |
Về việc phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước. |
10/01/2015 |
9 |
Quyết định |
Số: 2417/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
Về việc ban hành quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
09/01/2015 |
10 |
Quyết định |
Số: 1467/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2013 |
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
13/4/2015 |
11 |
Quyết định |
Số: 1146/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2012 |
Quyết định về việc ban hành Quy định bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
19/9/2015 |
12 |
Quyết định |
Số: 885/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2009 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn |
13/9/2015 |
13 |
Quyết định |
Số: 1464/2007/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2007 |
Về việc Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
26/12/2015 |
14 |
Quyết định |
Số: 2493/2011/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 6 Quyết định số 1464/2007/QĐ-UBND và Điều 30 Quyết định số 885/2009/QĐ-UBND |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
13/9/2015 và 26/12/2015 |
15 |
Quyết định |
Số: 1562/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2010 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung cụ thể về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
04/01/2015 |
16 |
Quyết định |
Số: 968/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2009 |
Về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
04/01/2015 |
17 |
Quyết định |
Số: 1054/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2011 |
Về việc ban hành quy định về số lượng, quy trình xét chọn và đơn vị quản lý nhân viên y tế thôn, bản. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về số lượng, quy trình xét chọn và đơn vị quản lý, chế độ chính sách đối với nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
09/3/2015 |
18 |
Quyết định |
Số: 2814/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
Về việc thực hiện chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản theo Quyết định số: 75/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về số lượng, quy trình xét chọn và đơn vị quản lý, chế độ chính sách đối với nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
09/3/2015 |
19 |
Quyết định |
Số 1554/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2009 |
Về việc ban hành quy định về quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
31/7/2015 |
20 |
Quyết định |
Số: 1385/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2012 |
Về sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 8 và khoản 9 Điều 8 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1554/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
31/7/2015 |
21 |
Quyết định |
Số: 1508/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước thuộc phạm vi gia đình không phải xin phép trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
31/7/2015 |
22 |
Quyết định |
Số: 1389/2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2010 |
Về việc ban hành bản Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 07 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, Thủy điện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ. |
02/8/2015 |
23 |
Quyết định |
2345/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực theo văn bản |
31/12/2015 |
24 |
Quyết định |
Số: 2380/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn. |
16/10/2015 |
25 |
Quyết định |
Số: 08/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2380/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn. |
16/10/2015 |
26 |
Quyết định |
Số: 2271/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2011 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý thoát nước đô thị, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
02/11/2015 |
27 |
Quyết định |
Số: 1016/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2013 |
Ban hành Quy chế quản lý thoát nước và xử lý nước thải đô thị đối với các công trình thoát nước và vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
02/11/2015 |
28 |
Quyết định |
Số: 200/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ cho người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh quy định mức đóng góp và chế độ, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội tỉnh và cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
08/12/2015 |
29 |
Quyết định |
Số: 916/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 điều 1 Quyết định số 200/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của UBND về việc quy định chế độ hỗ trợ cho người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh quy định mức đóng góp và chế độ, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội tỉnh và cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
08/12/2015 |
30 |
Chỉ thị |
Số: 04/2007/CT-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 |
Về tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Chỉ thị 15/2015/CT-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc triển khai Luật hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
21/12/2015 |
Tổng: 30 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số: 18/2013/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Khoản 10 Điều 1 |
Hết hiệu lực một phần do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2015 quy định mức thu, tỷ lệ trích để lại cơ quan thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
19/12/2015 |
2 |
Quyết định |
Số: 3330/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về xây dựng, tự kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL tỉnh Bắc Kạn |
Bãi bỏ quy định liên quan đến rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. |
Hết hiệu lực một phần do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
19/9/2015 |
3. |
Quyết định |
Số: 2365/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 2365/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
08/01/2015 |
4. |
Quyết định |
Số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 về việc ban hành biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Phần II Biểu giá tính thuế |
Được thay thế bởi Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng ban hành kèm theo Quyết định số 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
28/12/2015 |
Tổng: 04 văn bản |