Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 932/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 932/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 06 tháng 06 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 huyện An Lão;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 225/TTr-STN&MT ngày 23/5/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Lão tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 17/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Lão với tổng số 67 dự án/diện tích 231,13ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Lão có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Lão tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Lão.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Lão và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 932/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 06 tháng 06 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 huyện An Lão;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 225/TTr-STN&MT ngày 23/5/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Lão tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 17/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Lão với tổng số 67 dự án/diện tích 231,13ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Lão có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Lão tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Lão.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Lão và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị Trấn An Lão |
Xã Bát Trang |
Xã Trường Thọ |
Xã Trường Thành |
Xã An Tiến |
Xã Quang Hưng |
Xã Quang Trung |
Xã Quốc Tuấn |
Xã An Thắng |
Thị Trấn Trường Sơn |
Xã Tân Dân |
Xã Thái Sơn |
Xã Tân Viên |
Xã Mỹ Đức |
Xã Chiến Thắng |
Xã An Thọ |
Xã An Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7) + …+(…) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
11.770,54 |
167,74 |
1.218,58 |
818,84 |
515,87 |
664,44 |
665,82 |
677,07 |
798,44 |
561,30 |
402,86 |
601,94 |
866,52 |
848,60 |
938,87 |
883,23 |
559,52 |
580,89 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
6.331,48 |
55,49 |
706,55 |
511,14 |
264,93 |
339,03 |
368,15 |
264,59 |
428,77 |
318,66 |
95,75 |
372,34 |
513,37 |
451,22 |
553,27 |
442,25 |
296,24 |
349,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.955,53 |
53,55 |
452,91 |
419,70 |
158,45 |
276,77 |
282,06 |
228,46 |
405,17 |
217,47 |
74,69 |
295,36 |
419,19 |
361,02 |
434,78 |
301,68 |
260,66 |
313,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
238,82 |
0,39 |
150,78 |
24,97 |
1,96 |
11,08 |
51,19 |
22,91 |
7,48 |
2,21 |
0,40 |
1,19 |
5,92 |
0,77 |
0,71 |
- |
1,04 |
5,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
88,82 |
- |
- |
- |
44,46 |
- |
- |
- |
- |
44,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
31,13 |
- |
- |
- |
- |
31,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
662,11 |
1,41 |
23,07 |
65,56 |
54,65 |
19,88 |
30,21 |
5,83 |
6,90 |
49,77 |
16,28 |
73,36 |
64,03 |
21,99 |
99,02 |
84,80 |
19,49 |
25,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,51 |
0,14 |
23,75 |
2,30 |
- |
0,18 |
3,66 |
1,72 |
9,71 |
2,51 |
4,90 |
2,06 |
0,60 |
20,04 |
6,58 |
11,29 |
1,63 |
4,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.325,25 |
110,93 |
510,86 |
305,85 |
250,34 |
270,96 |
296,79 |
412,15 |
364,88 |
242,44 |
266,56 |
229,60 |
352,72 |
397,37 |
385,43 |
440,30 |
257,15 |
230,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
110,11 |
2,55 |
- |
- |
5,35 |
8,57 |
- |
4,58 |
0,01 |
47,84 |
4,27 |
- |
25,73 |
0,51 |
6,48 |
4,22 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
31,18 |
1,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29,57 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21,12 |
20,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
108,67 |
- |
- |
1,44 |
75,39 |
29,11 |
0,17 |
- |
- |
1,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,37 |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
357,40 |
2,21 |
9,98 |
4,71 |
9,58 |
20,12 |
5,37 |
84,29 |
52,62 |
6,41 |
85,52 |
0,45 |
10,17 |
9,01 |
16,07 |
32,87 |
0,14 |
7,88 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.199,58 |
18,05 |
108,15 |
56,04 |
35,45 |
53,60 |
62,22 |
117,96 |
100,11 |
35,37 |
49,58 |
57,04 |
75,17 |
110,88 |
93,14 |
84,84 |
77,10 |
64,88 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,57 |
- |
- |
- |
0,10 |
0,15 |
0,22 |
- |
- |
0,97 |
2,94 |
0,36 |
1,29 |
0,51 |
- |
- |
1,02 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,48 |
- |
0,88 |
0,23 |
0,22 |
1,13 |
0,12 |
0,32 |
0,08 |
0,43 |
0,26 |
- |
0,63 |
- |
0,54 |
- |
0,26 |
0,40 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.063,47 |
- |
270,06 |
154,51 |
76,98 |
112,97 |
134,77 |
108,45 |
136,97 |
111,71 |
- |
105,63 |
159,68 |
145,57 |
178,99 |
128,53 |
103,32 |
135,33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
116,28 |
36,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
79,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,24 |
4,25 |
0,41 |
0,71 |
0,65 |
0,27 |
0,79 |
0,53 |
0,36 |
0,62 |
0,36 |
1,45 |
0,22 |
0,37 |
0,59 |
0,92 |
0,41 |
0,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
77,52 |
6,54 |
2,05 |
5,02 |
1,72 |
4,01 |
2,45 |
2,33 |
5,73 |
10,60 |
2,75 |
2,06 |
4,25 |
2,95 |
18,29 |
2,13 |
2,42 |
2,22 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,46 |
0,16 |
2,00 |
2,92 |
0,73 |
0,75 |
1,59 |
1,93 |
1,65 |
0,80 |
0,04 |
1,63 |
1,06 |
1,81 |
2,99 |
1,46 |
1,85 |
2,09 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
122,07 |
2,36 |
4,51 |
8,92 |
2,66 |
5,91 |
2,93 |
7,36 |
12,07 |
5,32 |
5,39 |
7,10 |
9,86 |
11,80 |
9,85 |
5,60 |
8,62 |
11,81 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,83 |
- |
- |
- |
3,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,57 |
2,63 |
0,40 |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,95 |
0,11 |
1,14 |
1,41 |
0,57 |
0,36 |
0,61 |
0,11 |
- |
0,17 |
- |
1,04 |
0,20 |
0,49 |
1,90 |
2,41 |
0,32 |
1,10 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,60 |
- |
- |
- |
0,57 |
0,60 |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,84 |
0,34 |
0,71 |
0,35 |
0,34 |
1,45 |
0,31 |
0,25 |
0,42 |
2,68 |
0,83 |
0,15 |
2,38 |
0,77 |
1,56 |
0,53 |
1,86 |
0,89 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
967,38 |
16,39 |
106,01 |
59,83 |
36,81 |
26,96 |
84,08 |
83,03 |
50,56 |
15,40 |
32,87 |
33,34 |
51,39 |
108,37 |
54,21 |
145,66 |
59,48 |
2,99 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
49,70 |
- |
4,95 |
9,77 |
- |
- |
1,17 |
0,25 |
1,82 |
2,94 |
2,14 |
19,35 |
4,88 |
0,88 |
0,09 |
0,19 |
0,30 |
0,98 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp |
PNK |
2,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
1,33 |
- |
0,33 |
- |
0,05 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
113,81 |
1,32 |
1,18 |
1,84 |
0,60 |
54,45 |
0,88 |
0,33 |
4,79 |
0,20 |
40,54 |
- |
0,43 |
|
0,18 |
0,68 |
6,13 |
0,26 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
570,60 |
167,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
402,86 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Thị Trấn An Lão |
Xã Bát Trang |
Xã Trường Thọ |
Xã Trường Thành |
Xã An Tiến |
Xã Quang Hưng |
Xã Quang Trung |
Xã Quốc Tuấn |
Xã An Thắng |
Thị Trấn Trường Sơn |
Xã Tân Dân |
Xã Thái Sơn |
Xã Tân Viên |
Xã Mỹ Đức |
Xã Chiến Thắng |
Xã An Thọ |
Xã An Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)++ |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
163,94 |
1,79 |
1,65 |
1,80 |
64,83 |
30,20 |
6,55 |
4,77 |
4,02 |
4,54 |
2,66 |
2,82 |
4,10 |
6,45 |
11,63 |
9,36 |
4,33 |
2,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
48,95 |
1,23 |
1,65 |
0,50 |
1,42 |
5,72 |
3,49 |
1,30 |
3,03 |
1,19 |
0,86 |
2,32 |
2,95 |
2,70 |
11,26 |
5,76 |
3,33 |
0,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,01 |
- |
|
|
20,61 |
8,00 |
0,60 |
1,47 |
|
1,50 |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
80,28 |
0,56 |
|
1,30 |
42,80 |
16,48 |
2,46 |
2,00 |
0,99 |
0,35 |
1,80 |
0,50 |
0,90 |
3,75 |
0,37 |
3,60 |
1,00 |
1,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
55,68 |
|
24,30 |
2,30 |
- |
- |
1,86 |
- |
- |
- |
0,20 |
1,27 |
20,70 |
1,05 |
- |
4,00 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
- |
|
- |
- |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
37,22 |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
1,27 |
20,70 |
1,05 |
|
4,00 |
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
5,00 |
- |
4,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
10,16 |
- |
7,00 |
1,30 |
- |
- |
1,86 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NTTS |
CLN/NTS |
2,00 |
|
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
1,30 |
- |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT HUYỆN AN LÃO NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Thi Trấn An Lão |
Xã Bát Trang |
Xã Trường Thọ |
Xã Trường Thành |
Xã An Tiến |
Xã Quang Hưng |
Xã Quang Trung |
Xã Quốc Tuấn |
Xã An Thắng |
Thị Trấn Trường Sơn |
Xã Tân Dân |
Xã Thái Sơn |
Xã Tân Viên |
Xã Mỹ Đức |
Xã Chiến Thắng |
Xã An Thọ |
Xã An Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
163,94 |
1,79 |
1,65 |
1,80 |
64,83 |
30,20 |
6,55 |
4,77 |
4,22 |
4,54 |
2,66 |
2,82 |
4,10 |
11,63 |
11,63 |
9,36 |
4,33 |
2,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
48,95 |
1,23 |
1,65 |
0,50 |
1,42 |
5,72 |
3,49 |
1,30 |
3,03 |
1,19 |
0,86 |
2,32 |
2,95 |
2,70 |
11,26 |
5,76 |
3,33 |
0,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,01 |
- |
|
|
20,61 |
8,00 |
0,60 |
1,47 |
|
1,50 |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
80,28 |
0,56 |
|
1,30 |
42,8 |
16,48 |
2,46 |
2,00 |
0,99 |
0,35 |
1,8 |
0,50 |
0,90 |
3,75 |
0,37 |
3,6 |
1,00 |
1,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,72 |
0,01 |
0,30 |
- |
6,31 |
3,80 |
0,30 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,40 |
- |
- |
- |
5,60 |
2,80 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,61 |
0,01 |
0,30 |
|
|
1,00 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,71 |
- |
- |
- |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Thu hồi, chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp cùng mục đích sử dụng (đất giao thông) |
CSD |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị Trấn An Lão |
Xã Bát Trang |
Xã Trường Thọ |
Xã Trường Thành |
Xã An Tiến |
Xã Quang Hưng |
Xã Quang Trung |
Xã Quốc Tuấn |
Xã An Thắng |
Thị Trấn Trường Sơn |
Xã Tân Dân |
Xã Thái Sơn |
Xã Tân Viên |
Xã Mỹ Đức |
Xã Chiến Thắng |
Xã An Thọ |
Xã An Thái |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số: 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
HẠNG MỤC |
Địa Điểm |
Diện tích (ha) |
Loại đất thu hồi |
Loại đất quy hoạch kế hoạch 2016 |
Tiến độ thực hiện dự án |
Căn cứ pháp lý |
||
NQ của HĐNDTP |
Văn bản pháp lý khác |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
Các dự án chưa thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015, chuyển sang thực hiện trong năm KHSD đất năm 2016 |
|
|
||||||
1 |
Trạm Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
TT An Lão |
0,7 |
LUC 0,7 |
CAN |
2016 |
NQ13/HDND-TP 22/7/2014 |
Công văn số 1357/CSPCCC-HCKT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy thành phố Hải Phòng ... |
|
2 |
Hoán đổi đất Sư đoàn 363 |
Mỹ Đức |
0,3 |
LUC 0,3 |
CQP |
2016 |
NQ13/HDND- TP 22/7/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội huyện |
TT An Lão |
0,13 |
LUC 0,13 |
TSC |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Theo Công văn số 1761/BHXH-HCTH ngày 16 tháng 11 năm 2015, bố trí đủ vốn khi được thành phố giao đất |
|
4 |
Chuyển sang mục đích nuôi trồng thủy sản |
Tân Dân |
1,58 |
LUC 1,58 |
NTS |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Theo Thông báo số 249-TB/HU của Huyện Ủy ngày 02 tháng 12 năm 2013 về việc chuyển đổi đất NN trồng lúa cho năng suất thấp sang NTTS. |
|
Thái Sơn |
0,7 |
LUC 0,7 |
NTS |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Theo Thông báo số 249-TB/HU của Huyện Ủy ngày 02 tháng 12 năm 2013 về việc chuyển đổi đất NN trồng lúa cho năng suất thấp sang NTTS. |
|||
Tân Viên |
1,05 |
LUC 1,05 |
NTS |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Theo Thông báo số 249-TB/HU của Huyện Ủy ngày 02 tháng 12 năm 2013 về việc chuyển đổi đất NN trồng lúa cho năng suất thấp sang NTTS. |
|||
5 |
Chuyển sang đất chợ |
Mỹ Đức |
0,2 |
LUC 0,2 |
DCH |
2016 |
NQ13/HDND- TP 22/7/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
|
Chuyển sang đất chợ |
Tân Dân |
0,2 |
LUC 0,2 |
DCH |
2016 |
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
6 |
Giao thông |
Trường Thành |
0,6 |
LUC 0,6 |
DGT |
2016 |
NQ13/HDND-TP 22/7/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
|
|
Các xã |
4,9 |
LUC 4,9 |
DGT |
2016 |
NQ13/HDND-TP 22/7/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
7 |
Nâng cấp cải tạo đường 304 cũ (360 kéo dài) |
Quang Hưng, Quang Trung |
5,4 |
LUC 3,0 NTS: 1,0 CLN: 0,6 ONT: 0,3 DGT: 0,5 |
DGT |
2016 |
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 1699/UBNDTP ngày 11 tháng 09 năm 2007. |
|
8 |
Đấu giá QSD đất ở |
An Tiến |
3 |
LUC: 3,0 |
ONT |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
9 |
Giao đất đối tượng |
các xã |
2 |
LUC: 2,0 |
ONT |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
10 |
Sản xuất natri silicat của công ty TNHH Silicat Việt An |
TT Trường Sơn |
0,71 |
LUC: 0,71 |
SKC |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
11 |
Sản xuất gia công may mặc của hộ ông Phạm Văn Mạnh |
An Thái |
0,17 |
NTS: 0,17 |
SKC |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
12 |
Trụ sở làm việc và cơ sở sản xuất chế tác lắp, dựng nhà cổ bằng gỗ và gỗ tấm xẻ của HTX 2180 |
TT An Lão |
1,13 |
LUC: 1,13 |
SKC |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
13 |
Sản xuất đồ gỗ cao cấp tiêu thụ nội địa và xuất khẩu của Công ty cổ phần Trung Thủy |
TT Trường Sơn |
0,49 |
NTS: 0,49 |
SKC |
2016 |
NQ30/UBND-TP 11/12/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
14 |
Cửa hàng dịch vụ của hộ gia đình ông Sinh |
An Thắng |
0,35 |
NTS: 0,35 |
SKC |
Đã triển khai |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Đã san lấp mặt bằng, Ban thường vụ Huyện Ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500. |
|
15 |
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm cơ khí của hộ ông Phan Đình Sơn |
An Thắng |
0,49 |
LUC: 0,49 |
SKC |
Đã triển khai |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Đã san lấp mặt bằng và xây dựng một số hạng mục công trình, Ban thường vụ Huyện ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500. |
|
16 |
Xưởng gia công May mặc của hộ ông Phạm Văn Đang |
An Thái |
0,48 |
NTS: 0,48 |
SKC |
Đã triển khai |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Đã san lấp mặt bằng, Ban thường vụ Huyện Ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500. |
|
17 |
Điểm sửa chữa phương tiện giao thông của ông Hiếu |
TT Trường Sơn |
0,35 |
LUC: 0,35 |
SKC |
Đã triển khai |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Đã san lấp mặt bằng và xây dựng một số hạng mục công trình Ban thường vụ Huyện Ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500. |
|
18 |
Mở rộng cơ sở may |
TT An Lão |
0,23 |
NTS: 0,23 |
SKC |
Đã triển khai |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Đã san lấp mặt bằng, Ban thường vụ Huyện Ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500. |
|
19 |
Xưởng gia công cơ khí dân dụng của ông Tỉu |
Quốc Tuấn |
0,49 |
BCS; 0,29 NKH: 0,2 |
SKC |
Đã triển khai |
NQ 30/HĐND TP, Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Đã san lấp mặt bằng và xây dựng một số hạng mục công trình, Ban thường vụ Huyện ủy; UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500. |
|
20 |
Xây dựng xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và vật liệu xây dựng |
Quang Trung |
0,5 |
CLN: 0,50 |
SKC |
2016 |
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
21 |
Đầu tư xây dựng và đóng mới tầu thủy của Công ty Hải Hào |
Quang Trung |
3,9 |
CLN: 3,90 |
SKC |
2016 |
Đã có thông báo thu hồi đất của UBND TP |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015, đang GPMB |
|
22 |
Nhà hàng, khách sạn của Công ty cổ phần Thương mại Việt Mỹ |
Quốc Tuấn |
1,5 |
LUC: 1,5 |
SKC |
2016 |
|
Đã được phê duyệt theo CV số 557/SXD-QLQH ngày 17 tháng 04 năm 2014. |
|
23 |
Công ty cổ phần xăng dầu vận tải Trường Dũng |
Chiến Thắng |
1,38 |
LUC: 1,38 |
SKC |
2016 |
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015, đang GPMB |
|
24 |
Bãi đỗ xe tạm huyện |
An Thắng |
0,4 |
LUC: 0,4 |
DGT |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015, đã có mặt bằng. |
|
25 |
Dự án Văn phòng và cửa hàng xăng dầu của Công ty cổ phần dầu khí Ngân Hà |
Quốc Tuấn |
1,5 |
LUC: 1,5 |
SKC |
2016 |
NQ13/HDND- TP 22/7/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
26 |
Nhà máy xử lý rác thải và tái chế chất thải công nghiệp ở Quang Hưng của Công ty Tân Thuận Phong |
Quang Hưng |
1 |
LUC: 1,0 |
SKC |
2016 |
NQ13/HDND- TP 22/7/2014 |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
|
Nghĩa trang, nghĩa địa |
Quốc Tuấn |
0,88 |
LUC: 0,88 |
NTD |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
27 |
Tân Dân |
1,3 |
LUC: 1,3 |
NTD |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
||
|
Nghĩa trang, nghĩa địa |
An Tiến |
0,5 |
LUC: 0,5 |
NTD |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
|
An Thái |
0,5 |
LUC: 0,5 |
NTD |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
||
|
Chiến Thắng |
0,6 |
LUC: 0,6 |
NTD |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
||
28 |
Nâng cấp cải tạo đường 301 |
Bát Trang; Trường Thọ; An Tiến |
0,7 |
LUC: 0,3 NTS: 0,10 ONT: 0,30 |
DGT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 518/QĐ-UBNDTP ngày 02 tháng 04 năm 2010 |
|
29 |
Nâng cấp cải tạo đường 306 |
Thái Sơn |
0,6 |
LUC: 0,4 NTS: 0,20 |
DGT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2010. |
|
30 |
Dự án hướng tuyến dây tải điện 110KV cấp điện đến Trạm Biến áp 110kv An Lão |
Quốc Tuấn |
0,12 |
LUC: 0,12 |
DNL |
2016 |
|
Theo Công văn số 671/UBND-CT ngày 27 tháng 01 năm 2015, hồ sơ ghi vốn của điện lực HP. |
|
31 |
Khu thương mại du lịch sinh thái An Tiến - Trường Thành (Công ty TNHH TOYO thành lập bởi công ty TNHH dịch vụ bất động sản và công ty Quốc tế T&T tại Nhật Bản khảo sát lập quy hoạch quần thể sân golf 18 lỗ và khu nghỉ dưỡng cao cấp) |
An Tiến + Trường Thành |
98 |
NTS: 60,88 CLN: 28,01 DGT: 5,60 DTL: 2,80 NTD: 0,71 |
TMD |
2016 |
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
|
Đất chuyển mục đích sang Giao thông, thủy lợi nội đồng toàn huyện |
Quốc Tuấn |
1 |
LUC: 0,5 NTS: 0,5 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
Tân Dân |
3 |
LUC: 1,50 NTS: 1,50 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|||
Bát Trang |
0,25 |
LUC: 0,13 NTS: 0,12 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|||
An Tiến |
2,7 |
LUC: 1,35 NTS: 1,35 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|||
32 |
Đất chuyển mục đích sang Giao thông, thủy lợi nội đồng toàn huyện |
Thái Sơn |
1,4 |
LUC: 0,70 NTS: 0,70 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
Trường Thành |
0,45 |
LUC: 0,23 NTS: 0,23 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|||
An Thái |
0,58 |
LUC: 0,29 NTS: 0,29 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|||
An Thọ |
2 |
LUC: 1,00 NTS: 1,00 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|||
Mỹ Đức |
0,77 |
LUC: 0,40 NTS: 0,37 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|||
Chiến Thắng |
5,24 |
LUC: 2,62 NTS: 2,62 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|||
Đất chuyển mục đích sang Giao thông, thủy lợi nội đồng toàn huyện |
Tân Viên |
2,5 |
LUC: 1,25 NTS: 1,25 |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
||
Quang Hưng |
0,4 |
LUC: 0,20 NTS: |
DGT, DTL |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|||
33 |
Mở rộng Đài liệt sỹ huyện An Lão |
TT An Lão |
0,1 |
NTS: 0,09 ONT: 0,01 |
DDT |
2016 |
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
II |
Những dự án đang ký mới, thực hiện trong KHSD đất năm 2016. |
|
|
||||||
Chuyển mục đích sang Nuôi trồng thủy sản |
36,2 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
02 hộ gia đình, cá nhân |
Chiến Thắng |
4 |
LUC: 4,0 |
NTS |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
2 |
Nuôi trồng thủy sản (Bùi Thị Nhàn |
Quốc Tuấn |
0,2 |
LUC: 0,20 |
NTS |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch. |
|
3 |
6 hộ gia đình, cá nhân |
Bát Trang |
12 |
LUC: 10,0 CLN: 2,0 |
NTS |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
4 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản của hộ ông Hoạ tại Bầu Nhện |
Thái Sơn |
20 |
LUC: 20,0 |
NTS |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
Đất nông nghiệp chuyển sang trồng cây kết hợp nuôi trồng thủy sản |
15,16 |
|
|
|
|
|
|||
5 |
Trồng cây ăn quả có giá trị cao (Nằm trong vùng chuyển đổi tập trung những năm trước đây của các hộ gia đình cá nhân) |
Bát Trang |
8 |
LUC: 4,0 NTS: 4,0 |
NTS+CLN |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
6 |
03 hộ (Tiền Thị Hương; Phùng Văn Tình; Nguyễn Mạnh Hào) |
Bát Trang |
3 |
NTS: 3,0 |
NTS+CLN |
2015-2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Theo Tờ trình số 54c; 54b; 54e của Ủy ban nhân dân, đất ngoài bãi, cáy lúa năng suất thấp, gia đình đã chuyển sang NTTS, chăn nuôi, trồng cây ăn quả, UBND huyện giao các ngành hướng dẫn thực hiện. |
|
7 |
01 hộ (Bùi Đức Được) |
Quang Hưng |
0,46 |
NTS: 0,46 |
NTS+CLN |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Theo Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của UBND xã đất ngoài bãi, cáy lúa năng suất thấp, gia đình đã chuyển sang NTTS, chăn nuôi, trồng cây ăn quả, UBND huyện giao các ngành hướng dẫn thực hiện. |
|
8 |
01 hộ (Nguyễn Trung Thắng) |
Quang Hưng |
1,4 |
NTS: 1,40 |
NTS+CLN |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Theo Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND xã đất ngoài bãi, cáy lúa năng suất thấp, gia đình đã chuyển sang NTTS, chăn nuôi, trồng cây ăn quả, UBND huyện giao các ngành hướng dẫn thực hiện. |
|
9 |
Trồng cây ăn quả của các hộ dân |
Trường Thọ |
2,3 |
LUC: 1,00 NTS: 4,0 |
NTS+CLN |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
CMĐ sang đấu giá QSD Đất Ở |
|
6,5 |
|
|
|
|
|
||
10 |
1 Điểm đất đấu giá xen kẹt |
An Thắng |
0,5 |
LUC: 0,5 |
ONT |
2016 |
NQ26/HĐND- TP 18/12/2015 |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
11 |
1 Điểm đất đấu giá xen kẹt |
Trường Thọ |
0,5 |
LUC: 0,5 |
ONT |
2016 |
NQ26/HĐND- TP 18/12/2015 |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
12 |
1 Điểm đất đấu giá xen kẹt |
Tân Dân |
0,32 |
LUC: 0,32 |
ONT |
2016 |
NQ26/HĐND- TP 18/12/2015 |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
13 |
2 Điểm xen kẹt |
Thái Sơn |
0,45 |
LUC: 0,2 NTS: 0,25 |
ONT |
2016 |
NQ26/HĐND- TP 18/12/2015 |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
14 |
03 Điểm xen kẹt |
Chiến Thắng |
0,46 |
LUC: 0,46 |
ONT |
2016 |
NQ26/HĐND- TP 18/12/2015 |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
15 |
1 điểm Khu đấu giá Làng Già xen kẹt |
An Thái |
0,25 |
LUC: 0,25 |
ONT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
16 |
01 điểm Khu đấu giá trên trục đường 39 xen kẹt |
An Thái |
0,11 |
LUC: 0,11 |
ONT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
17 |
01 điểm Khu đấu giá An Áo xen kẹt |
An Thái |
0,15 |
LUC: 0,15 |
ONT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
18 |
3 điểm Khu đấu giá (thôn Độc Lập/ Nam Sơn II, thôn Cao Minh |
An Thọ |
1,2 |
LUC: 1,2 |
ONT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
19 |
Đất giao cho đối tượng chính sách (5 điểm) |
An Thọ |
1,62 |
LUC: 1,62 |
ONT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
20 |
Đất đấu giá đường trục xã xen kẹt |
An Thắng |
0,3 |
LUC: 0,3 |
ONT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
21 |
Đất đấu giá Phương Chử Nam xen kẹt |
Trường Thành |
0,18 |
LUC: 0,18 |
ONT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
22 |
1 điểm đấu giá xen kẹt |
Trường Thành |
0,16 |
LUC: 0,16 |
ONT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
23 |
1 điểm đấu giá xen kẹt |
Quang Trung |
0,3 |
LUC: 0,3 |
ONT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách. |
|
Chuyển sang đất giao thông |
3,15 |
|
|
|
|
|
|||
24 |
Cải tạo đường 354 đến đường 39 |
Mỹ Đức, An Thọ |
0,7 |
LUC: 0,7 |
DGT |
2016 |
NQ 26 của HĐND |
Đã được Sở Kế hoạch đầu tư thẩm định theo công văn 183/BC-SKHĐT ngày 11/9/2015 |
|
25 |
Cải tạo đường 39 |
An Thọ, An Thái |
0,5 |
LUC: 0,5 |
DGT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Đã được UBND TP phê duyệt dự án đầu tư năm 2010 theo QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
|
26 |
Mở rộng đường 36 |
Thái Sơn |
0,3 |
LUC: 0,3 |
DGT |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Đã được UBND TP phê duyệt dự án đầu tư năm 2010 theo QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 |
|
27 |
Xây dựng đường Trường Sơn, An Thắng |
Trường Sơn, An Thắng |
2 |
LUC: 0,5 RPH: 1,50 |
DGT |
2016 |
|
Đã được UBND TP phê duyệt dự án đầu tư năm 2007 theo QĐ số 1943/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 |
|
28 |
Mở rộng đường QL 10 |
QTrung, Q Tuấn, TT An Lão, An Tiến, Thành |
3,15 |
LUC: 1,15 |
DGT |
2016 |
NQ26/HĐND- TP 18/12/2015 |
Thông báo thu hồi đất của UBND TP. |
|
NTS: 1,00 |
|||||||||
ONT: 1,00 |
|||||||||
Chuyển sang đất thủy lợi |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
||
29 |
Mương thay thế Tái định cư đường ô tô cao tốc HN-HP |
Q Tuấn, An Thái |
0,12 |
LUC: 0,12 |
DTL |
2016 |
|
Thông báo của UBND TP số 56/TB-UBND ngày 28/2/2011. Mương thay thế khu tái định cư. |
|
Chuyển sang đất thương mại dịch vụ, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
6,28 |
|
|
|
|
|
|||
30 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất Bao bì do công ty cổ phần Thương mại đầu tư Thành Đạt |
Trường Sơn |
1,31 |
NTS: 1,31 |
SKC |
2016 |
|
Theo Thông báo số 283/TB-UBND của UBND thành phố ngày 16 tháng 9 năm 2011 về việc thu hồi đất |
|
31 |
Đấu giá QSDĐ xây dựng cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng |
Chiến Thắng |
3,6 |
NTS: 3,60 |
SKC |
2016 |
|
Công văn số 01/CV-GN về xây dựng cơ sở sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng. |
|
32 |
Khu liên hợp kinh doanh dịch vụ xăng dầu do Hợp tác xã xí nghiệp thương mại Việt Đức |
Chiến Thắng |
1,37 |
LUC: 1,37 |
TMD |
2016 |
|
Theo Công văn số 8632/UBND-QH ngày 11 tháng 11 năm 2014 của UBND TP Hải Phòng |
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
0,8 |
|
|
|
|
|
|||
33 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Thủy Giang |
Trường Thành |
0,5 |
LUC: 0,5 |
NTD |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|
34 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Phương Chử Bắc |
Trường Thành |
0,3 |
LUC: 0,3 |
NTD |
2016 |
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận. |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
|