TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh Xã
|
I
|
Các dự án
đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất dịch vụ
|
ONT
|
UBND
xã
|
3,21
|
3,21
|
|
Thanh
Oai
|
Xuân
Dương
|
Quyết
định 24 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
Đất dịch vụ
|
ONT
|
UBND
xã
|
8,74
|
8,74
|
|
Thanh
Oai
|
Bích
Hòa
|
Quyết
định 28 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,50
|
0,50
|
|
Thanh
Oai
|
Bích
Hòa
|
QĐ 1807/QĐ-UBND
huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
4
|
Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,50
|
0,50
|
|
Thanh
Oai
|
Bích
Hòa
|
QĐ
1808/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư
dự án
|
|
5
|
Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,50
|
0,50
|
|
Thanh
Oai
|
Mỹ
Hưng
|
QĐ
1811/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
II
|
Các dự án
chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm cấp nước sạch liên xã Tam
Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng, Thanh Thùy
|
Quyết
định phê duyệt DADT số 2775/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND TP
|
x
|
2
|
Trạm cấp nước sạch liên xã Phương
Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An, huyện Thanh Oai
|
DTL
|
Sở
NNPTNT
|
1,96
|
1,40
|
1,96
|
Thanh
Oai
|
Xã
Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An
|
Quyết
định phê duyệt DADT số 5232/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của
UBND TP
|
x
|
3
|
Kiên cố hóa kênh N5 và đường Đìa Muỗi
huyện Thanh Oai, TP Hà Nội (TT Kim Bài)
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Thanh
Oai
|
Thôn
Kim Bài, TT Kim Bài
|
QĐ số
593/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà
Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
4
|
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn
Du
|
DGD
|
UBND
huyện
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
Thanh
Oai
|
Dân
Hòa
|
Quyết
định số 6443/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Du
|
x
|
5
|
Trạm bơm Thạch
Nham
|
DTL
|
Sở
NNPTNT
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Thanh
Oai
|
Mỹ
Hưng
|
2059/QĐ-UBND
ngày 10/5/2011, Quyết định số 6052/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
|
x
|
6
|
Xây dựng cầu Văn Phương
|
DGT
|
Sở GTVT
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Thanh
Oai
|
Phương
Trung
|
1172
QĐ/UB 30/10/2004 1674/QĐ-UBND 04/10/2006; 988/QĐ-SGTVT 21/7/2014
2220/QĐ-SGTVT 03/12/2009
|
x
|
7
|
Đường từ 21B
đi khu giết mổ tập trung huyện - xã Tam Hưng (GĐ1)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
QĐ số
1211/QĐ-UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án
|
x
|
8
|
Trường Mầm non trung tâm xã Cự Khê
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Thanh
Oai
|
Cự
Khê
|
Quyết
định số 1481/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện
Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Trường Mầm non trung tâm xã Cự
Khê
|
x
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Rùa Hạ
|
DSH
|
UBND
huyện
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Thanh
Oai
|
Xã
Thanh Thùy
|
QĐ số
1233/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai v/v phê duyệt BCKTKT
|
x
|
10
|
Xây dựng NVH Thôn Mùi, Bích Hòa
|
DSH
|
UBND
xã
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Thanh
Oai
|
Bích
Hòa
|
Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai cho phép thực
hiện chuẩn bị dự án xây dựng NVH Thôn Mùi, Bích Hòa
|
x
|
11
|
Nhà Văn Hóa Thôn Cự Đà, Cự Khê
|
DSH
|
UBND
xã
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Thanh
Oai
|
Cự
Khê
|
Quyết
định số 1633/QĐ-UBND v/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Nhà Văn Hóa Thôn Cự Đà, Cự Khê
|
x
|
12
|
Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây đoạn mở rộng từ Km2+412 đến Km6+600
|
DGT
|
Công
ty CP phát triển địa ốc CIENCO5
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Thanh
Oai
|
Cự
Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tân Ước,
Liên Châu
|
Thông
báo số 152/TB-VP ngày 22/7/2014 về kết luận của Chủ tịch
UBND TP chấp thuận gia hạ dự án đầu tư; Chỉ giới đường đỏ
do Viện Quy hoạch xây dựng cấp
|
x
|
13
|
Cải tạo nâng cấp bờ hữu Sông Nhuệ kết
hợp giao thông huyện Thanh Oai
|
DTL
|
UBND
huyện
|
2,54
|
1,80
|
2,54
|
Thanh
Oai
|
Cự
Khê, Mỹ Hưng, Liên Châu
|
Quyết
định số 2060/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
14
|
Đồn công an xã Bình Minh
|
CAN
|
CA
Thành phố
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Thanh
Oai
|
Bình
Minh
|
VB số
439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị
trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh
Oai
|
|
15
|
Trụ sở công an xã Thanh Mai
|
CAN
|
UBND
huyện
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Thanh
Oai
|
Thanh Mai
|
|
|
16
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ công an TP Hà Nội (TT Kim Bài)
|
CAN
|
UBND
huyện
|
8,88
|
8,88
|
8,88
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
Thông
báo số 307/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 18/8/2011 về việc thu hồi đất để GPMB
|
|
17
|
Đồn công an thị trấn (TT Kim Bài)
|
CAN
|
CA
Thành phố
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
VB số
439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị
trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh
Oai
|
|
18
|
Trường phòng cháy chữa cháy (TT Kim
Bài)
|
CAN
|
UBND
huyện
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
|
|
19
|
Trụ sở công an
xã Thanh Cao
|
CAN
|
UBND
huyện
|
0,10
|
|
0,10
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Cao
|
|
|
20
|
Xây mới trụ sở
công an xã Kim Thư
|
CAN
|
UBND
huyện
|
0,10
|
|
0,10
|
Thanh
Oai
|
Kim
Thư
|
|
|
21
|
Ban chỉ huy quân sự xã Đỗ Động
|
CQP
|
UBND
huyện
|
0,05
|
|
0,05
|
Thanh
Oai
|
Đỗ Động
|
|
|
22
|
Tu sửa kéo dài
kè Xuyên Dương đê tả Đáy, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,40
|
|
|
Thanh
Oai
|
Xuân
Dương
|
QĐ số
348/QĐ-KH&ĐT ngày 31/10/2011 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận đầu
tư dự án
|
|
23
|
Xây dựng trạm biến áp 110Kv Thanh Oai và nhánh rẽ (TT Kim Bài)
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Thành phố Hà Nội
|
1,29
|
0,86
|
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
Quyết
định số 3919/QĐ-EVN HANOI ngày 31/10/2013 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trạm biến áp 110Kv Thanh
Oai và nhánh rẽ (TT Kim Bài)
|
|
24
|
Đất dịch vụ
|
ONT
|
UBND
xã
|
0,20
|
0,20
|
|
Thanh
Oai
|
Dân
Hòa
|
QĐ
1582 ngày 30/7/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc cho phép chuẩn bị đầu tư
|
|
25
|
Đất dịch vụ
|
ONT
|
UBND
xã
|
3,35
|
3,35
|
|
Thanh
Oai
|
Cự
Khê
|
QĐ
25 ngày 12/1/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc cho phép chuẩn bị đầu tư
|
|
26
|
Đất dịch vụ
|
ONT
|
UBND
xã
|
0,54
|
0,54
|
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Thùy
|
QĐ
1770 ngày 11/9/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
|
27
|
Đất dịch vụ
|
ONT
|
UBND
xã
|
1,53
|
1,53
|
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
QĐ
26 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1771 ngày 11/9/2015 phê duyệt
báo cáo KTKT
|
|
28
|
Đất dịch vụ
|
ONT
|
UBND
xã
|
1,36
|
1,36
|
|
Thanh
Oai
|
Mỹ
Hưng
|
QĐ
27 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1625 ngày
7/10/2014 cho phép chuẩn bị đầu tư
|
|
29
|
Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
2,00
|
2,00
|
|
Thanh
Oai
|
Bình
Minh, Phương Trung
|
Quyết
định số 132/QĐ-KH&ĐT ngày 09/5/2014 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án xây
dựng HTKT để đấu giá
|
|
30
|
Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,40
|
0,40
|
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Cao
|
QĐ
1809/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư
dự án
|
|
31
|
Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,37
|
0,37
|
|
Thanh
Oai
|
Bình
Minh
|
QĐ
07A/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 8/1/2015 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự
án
|
|
32
|
Xây mới trường trung học phổ thông
dân lập Thanh Xuân
|
DGD
|
Trường
THPT Thanh Xuân
|
0,50
|
0,50
|
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
QĐ số
2804/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 19/6/2015 về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án XD trường
|
|
33
|
Chuyển đổi mục đích ao vườn, xen kẹt
trong khu dân cư (21 xã, thị trấn)
|
ONT
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
10,00
|
|
|
Thanh
Oai
|
21 Xã,
thị trấn
|
|
|
34
|
Vùng nuôi trồng thủy sản Liên Châu
|
NTS
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
7,63
|
7,63
|
|
Thanh
Oai
|
Liên
Châu
|
Công
văn 1058/UBND-KT của UBND huyện Thanh Oai ngày 27/11/2014 về việc chấp thuận
chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Liên Châu
|
|
35
|
Nuôi trồng thủy sản Tân Ước
|
NTS
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
21,00
|
21,00
|
|
Thanh
Oai
|
Tân
Ước
|
QĐ
1407/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 13/8/2014 về việc phê duyệt đề án chuyển đổi
cơ cấu cây trồng vật nuôi GĐ 2014-2020; TB 95/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày
27/3/2015 về việc kết luận hội nghị UBND huyện
|
|
36
|
Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xa
khu dân cư xã Hồng Dương
|
NKH
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
10,00
|
10,00
|
|
Thanh
Oai
|
Hồng
Dương
|
Văn
bản 583/UBND-TNMT ngày 18/7/2014 của UBND huyện Thanh
Oai về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây
trồng vật nuôi xã Hồng Dương
|
|
III
|
Những dự án
đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,62
|
1,62
|
1,62
|
Thanh
Oai
|
Bình
Minh, Mỹ Hưng
|
QĐ
2861/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
|
x
|
2
|
Đường QL21B - Tân Ước
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
Thanh
Oai
|
Tân
Ước
|
QĐ
2860/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng
|
x
|
3
|
Xây dựng cầu Mỹ Hưng - Tả Thanh Oai
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
Thanh
Oai
|
Mỹ
Hưng
|
QĐ
208/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 11/01/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
x
|
4
|
Cải tạo chỉnh
trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến đường trục phát
triển phía Nam huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
Thanh
Oai
|
Bình
Minh, Tam Hưng
|
QĐ
365/QĐ-KH&ĐT ngày 24/10/2013 của Sở KH&ĐT về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
5
|
Cải tạo chỉnh trang
đường nối từ QL21B (Ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, địa bàn huyện
Thanh Oai, Hà Nội
|
DGT
|
UBND
huyện
|
2,60
|
0,01
|
2,60
|
Thanh
Oai
|
Bích
Hòa, Cao Viên
|
Quyết
định số 367/QĐ-KH&ĐT ngày 25/10/2013 của Sở
KH&ĐT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
6
|
Đường liên xã Đỗ Động - Thanh Văn
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Thanh
Oai
|
Đỗ Động,
Thanh Văn
|
Quyết
định số 1234/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng
|
x
|
7
|
Trường mầm non Kim Thư
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thanh
Oai
|
Kim
Thư
|
QĐ số
1827/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Thanh Oai vv cho phép chuẩn bị đầu
tư; QĐ số 2059/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2015 về việc duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
x
|
8
|
Trường mầm non trung tâm xã Mỹ Hưng
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Thanh
Oai
|
Mỹ
Hưng
|
QĐ số
1480/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Thanh Oai vv duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng
|
x
|
9
|
MR Trường THCS Mỹ Hưng
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Thanh
Oai
|
Mỹ
Hưng
|
QĐ số
1622/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 7/10/2014 về việc duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
10
|
Trường mần non Tam Hưng B, xã Tam
Hưng
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
QĐ số
2764/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai vv duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng
|
x
|
11
|
Chợ xã
|
DCH
|
UBND
huyện
|
0,30
|
|
0,30
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Cao
|
Quyết
định 152/QĐ-UBND xã Thanh Cao ngày 6/10/2015 về việc phê duyệt kết quả gói thầu; Quyết định 114/QĐ-UBND xã Thanh Cao ngày 4/8/2015 về việc phê
duyệt báo cáo KTKT công trình chợ Thanh Cao
|
x
|
12
|
Đấu giá đất ở
(Cự khê 2 khu, Phương Trung, Bình Minh, Tam Hưng)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thanh
Oai
|
Cự
Khê (khu lò gạch cũ)
|
QĐ
1903A/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 30/10/2014 về việc cho phép thực hiện chuẩn
bị đầu tư
|
x
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Thanh
Oai
|
Phương
Trung (khu ao cá cạnh trường tiểu học)
|
QĐ
1483/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/7/2015 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư
|
x
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Thanh
Oai
|
Cự
Khê (Thôn Thượng)
|
VB 3418/QHKT-TTQH(P10) ngày 06/08/2015 của sở QH&KT về việc thông tin quy hoạch
|
x
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Thanh
Oai
|
Bình
Minh
|
VB
2593/QHKT-GTĐĐ của sở QH&KT ngày 23/6/2015 về việc
thỏa thuận địa điểm quy hoạch
|
x
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,35
|
|
0,35
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
Tờ
trình số 94/TTr-UBND xã Tam Hưng ngày 21/10/2015 về việc bổ sung quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, vị trí đấu giá đất
|
x
|
13
|
Nhà văn hóa thôn (Phương Trung,
Bình Minh)
|
DSH
|
UBND
xã
|
0,10
|
|
0,10
|
Thanh
Oai
|
Mã
Kiều - Phương Trung
|
QĐ 84/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014 của UBND xã Về việc duyệt báo cáo KTKTXD
nhà văn hóa thôn Mã Kiều
|
x
|
DSH
|
UBND
xã
|
0,40
|
|
0,40
|
Thanh
Oai
|
Bình
Minh
|
QĐ
103; 104/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đấu
thầu công trình nhà văn hóa thôn Dộc, thôn Chua
|
x
|
14
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Văn (Quan Nhân)
|
QĐ
1869/QĐ-UBND TP Hà Nội ngày 05/5/2015 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư dự án
|
x
|
15
|
Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
1,59
|
1,59
|
1,59
|
Thanh
Oai
|
Dân
Hòa (TTX1)
|
QĐ
3068/QĐ-UBND TP Hà Nội ngày 02/07/2015 về chủ trương đầu tư dự án XD HTKT khu
đất đấu giá
|
x
|
16
|
Trụ sở đồn
công an Dân Hòa
|
CAN
|
CA
Thành phố
|
0,16
|
0,15
|
0,16
|
Thanh
Oai
|
Dân
Hòa
|
VB số
439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về
việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc
công an huyện Thanh Oai
|
|
17
|
Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện
|
CAN
|
UBND
huyện
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
Thanh
Oai
|
TT.
Kim Bài
|
Nghị
quyết 11/2015/NQHĐND ngày 15/10/2015 của HĐND huyện Thanh Oai khóa XVIII, Kỳ
họp thứ 14 về việc dự thảo kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm GĐ 2016-2020 của huyện Thanh Oai
|
|
18
|
Trại giam Thanh Xuân (phân trại 2)
|
CAN
|
Bộ Công an
|
3,21
|
3,21
|
3,21
|
Thanh
Oai
|
Xuân
Dương
|
TB 192/TB-UBND
huyện Thanh Oai ngày 1/6/2015 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án; VB số
9834/ubnd ngày 24/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận vị trí khu đất tại xã Xuân Dương
|
|
19
|
Ban CHQS huyện Thanh Oai
|
CQP
|
UBND
huyện
|
1,00
|
|
1,00
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Mai
|
Tờ trình số 1884/TTr-BTL ngày 23/9/2015 của Bộ tư lệnh
thủ đô - Bộ quốc phòng về việc xin chủ trương đầu tư dự
án xây dựng doanh trại BCHQS huyện Thanh Oai
|
|
20
|
Mở rộng nhà máy sản xuất nhựa Việt
Nhật
|
SKC
|
Công
ty TNHH Việt Nhật
|
10,00
|
9,80
|
|
Thanh
Oai
|
Dân
Hòa
|
Quyết
định số 5370/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 15/10/2015 về việc chủ trương đầu
tư; Văn bản số 3340/STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/6/2015 về việc xem xét đề nghị của
công ty TNHH Việt Nhật xin thuê đất tại xã Dân Hòa, Thanh Oai
|
|
21
|
Đường 21B - Khu giết mổ tập trung
huyện - Xã Tam Hưng (GD2)
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,95
|
1,95
|
|
Thanh
Oai
|
Tam
Hưng
|
Quyết
định số 2057/QĐ-UBND huyện ngày 5/12/2014 về việc xây dựng dự án
|
|
22
|
Nâng cấp cải tạo QL21B qua TT.Kim
Bài kết hợp xây dựng quảng trường trung tâm gắn liền đường bộ tuyến đường,
huyện Thanh Oai
|
DGT
|
UBND
huyện
|
2,00
|
2,00
|
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
TB số
303/TB-VP của UBND TP Hà Nội ngày 18/9/2015 về việc kết luận cuộc họp của
lãnh đạo UBND TP về tình hình thực hiện nhiệm vụ PT
KT-XH; VB 6820/UBND-KH&ĐT về việc lập BC nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo
đề xuất chủ trương đầu tư dự án
|
|
23
|
Trường mầm non Đàn Viên
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,50
|
|
|
Thanh
Oai
|
Cao
Viên
|
QĐ
1419/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Thanh Oai về việc duyệt báo cáo
kinh tế-kỹ thuật xây dựng
|
|
24
|
Trạm y tế thị trấn Kim Bài
|
DYT
|
UBND
huyện
|
0,20
|
0,20
|
|
Thanh
Oai
|
TT
Kim Bài
|
QĐ
5604/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
25
|
Trạm y tế Đỗ Động
|
DYT
|
UBND
huyện
|
0,23
|
0,23
|
|
Thanh
Oai
|
Đỗ Động
|
QĐ
5324/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
26
|
Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,20
|
0,20
|
|
Thanh
Oai
|
Tân
Ước (Điếm Tổng)
|
QĐ
3149/QHKT-GTĐ(P4) ngày 21/7/2015 Chấp thuận vị trí
|
|
27
|
Đấu giá đất ở
|
ONT
|
UBND
huyện
|
2,50
|
2,50
|
|
Thanh
Oai
|
Phương
Trung
|
QĐ
132/QĐ-KH & ĐT của sở KH&ĐT ngày 09/5/2014 về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
28
|
Chuyển mục đích từ đất NN sang đất ở
|
ONT
|
UBND
xã
|
0,38
|
0,38
|
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Văn
|
Xử lý
tồn tại theo kết luận 167 của UBND TP Hà Nội và văn bản 1555 ngày 9/3/2015 của UBND TP Hà Nội
|
|
29
|
Trồng cây ăn quả
|
CLN
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
35,00
|
35,00
|
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Cao
|
Công
văn 775/CV-UBND huyện ngày 4/8/2015 về việc chủ trương
điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã
Thanh Cao
|
|
30
|
Trồng cây ăn quả
|
CLN
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
20,00
|
|
|
Thanh
Oai
|
Kim
An
|
TB
222/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 19/6/2015 về việc kết luận hội nghị UBND huyện
|
|
31
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
4,00
|
|
|
Thanh
Oai
|
Thanh
Cao
|
CV 775/UBND-LN:TN-KT
huyện Thanh Oai ngày 4/8/2015 về việc chấp thuận chủ
trương điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng; Công văn 77/CV-UBND huyện ngày 31/7/2015 về việc
xây dựng mô hình CNTT kết hợp trồng cây ăn quả, và dịch
vụ hỗn hợp
|
|