Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1963/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/06/2016
Ngày có hiệu lực 08/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1963/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;

Căn cứ Công văn số 94/HĐND-TTHĐ ngày 25/5/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tiên Phước;

Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 27/5/2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 06/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Nông nghiệp

NNP

41.444,98

596,60

1.706,82

1.555,54

3.573,86

6.731,24

2.412,28

2.316,69

2.423,53

1.833,14

3.317,30

3.580,13

4.375,70

2.110,25

1.177,61

3.734,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.513,51

125,67

158,45

129,56

170,59

178,63

124,63

108,83

233,92

208,02

339,17

157,57

103,50

179,50

120,59

174,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.728,63

106,42

99,41

82,87

84,63

124,79

84,37

92,36

132,25

144,66

269,58

101,06

86,29

106,35

96,72

116,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.083,72

54,78

97,43

60,46

394,12

211,66

95,12

144,72

138,12

112,39

167,51

159,89

82,23

123,56

68,44

173,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.721,51

331,95

610,57

440,80

819,16

1.029,89

438,46

439,67

789,89

661,39

982,17

649,68

432,71

905,75

552,12

637,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.221,90

-

-

-

-

2.475,84

307,17

-

-

-

378,39

197,14

1.782,84

43,34

-

1.037,18

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20.884,40

82,56

839,86

924,55

2.188,20

2.833,35

1.445,84

1.621,46

1.260,37

850,21

1.447,23

2.414,62

1.974,20

857,37

433,83

1.710,76

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,66

1,00

0,51

0,08

1,79

1,88

1,05

2,02

1,21

1,13

2,82

1,24

0,22

0,72

1,11

0,89

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,30

0,65

-

0,09

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

1,54

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.339,57

239,47

388,23

66,80

173,61

623,14

103,18

170,58

151,38

101,68

319,71

136,00

329,54

235,29

129,40

171,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

326,07

1,36

225,45

-

-

-

-

-

-

-

1,25

-

-

98,01

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

535,21

0,65

-

-

-

297,00

-

-

-

0,32

-

-

237,24

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,42

-

27,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,80

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,37

2,91

7,57

1,10

-

0,30

-

-

0,17

-

1,65

0,31

-

0,10

0,27

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

43,03

-

5,29

-

3,72

-

2,34

10,88

-

-

-

-

-

-

-

20,81

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

807,34

81,59

55,29

24,04

45,10

125,48

29,85

47,66

62,08

40,49

103,17

48,24

21,75

48,79

38,86

34,95

2.7.1

Đất giao thông

DGT

581,09

68,25

50,13

22,90

36,43

51,71

26,28

31,73

40,12

31,94

73,18

28,90

19,55

35,41

30,83

33,73

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

96,95

11,50

4,41

0,55

8,26

0,82

3,38

8,90

8,60

8,13

18,88

5,16

2,02

12,95

2,27

1,12

2.7.3

Đất công trình năng lượng

DNL

124,40

1,23

0,07

0,16

0,22

72,28

0,14

7,02

12,21

0,06

10,74

14,13

0,14

0,20

5,72

0,08

2.7.4

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,39

0,13

0,06

0,06

0,17

0,06

0,05

0,01

0,17

0,18

0,23

0,05

0,02

0,15

0,03

0,02

2.7.5

Đất chợ

DCH

3,22

0,47

0,62

0,37

0,02

0,61

-

-

0,98

-

0,14

-

-

-

0,01

-

2.7.6

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,29

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

0,02

0,08

 

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,73

-

0,20

0,17

-

-

-

-

-

0,24

4,01

-

-

11,11

 

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,77

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

4,71

-

-

-

 

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,00

-

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

507,53

-

43,16

16,29

39,28

27,99

29,36

33,77

52,35

34,42

68,48

30,78

12,84

35,12

43,19

40,51

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

75,03

75,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,05

3,04

0,26

0,62

0,61

0,41

0,80

0,47

0,38

1,14

0,55

0,24

0,44

0,23

0,46

0,40

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

81,01

21,68

5,30

1,92

3,32

3,95

3,03

3,80

3,04

4,97

7,76

3,24

2,96

7,38

4,66

4,00

2.14.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,37

3,78

-

-

-

-

-

-

0,10

0,28

-

0,04

-

0,17

 

-

2.14.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,41

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

 

-

2.14.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,07

3,43

0,21

0,25

0,13

0,30

0,14

0,12

0,28

0,14

0,43

0,02

0,27

0,13

0,13

0,09

2.14.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,78

5,47

1,48

1,46

2,49

2,15

2,10

2,39

2,64

2,80

5,05

3,00

1,78

4,51

2,27

2,19

2.14.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,37

8,75

3,61

0,21

0,70

1,50

0,80

1,29

0,02

1,75

2,11

0,18

0,91

2,57

2,26

1,71

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,04

2,02

-

-

-

0,20

0,50

0,35

0,54

0,49

0,19

0,75

-

-

 

-

2.16

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

62,56

5,02

3,45

8,00

0,99

10,31

2,37

0,38

0,73

6,72

2,53

0,14

2,27

12,00

0,95

6,71

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,43

1,80

-

-

-

1,27

-

16,94

-

0,04

1,38

-

-

-

 

3,00

2.18

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

2,36

0,53

0,81

0,68

-

-

-

-

0,24

-

-

0,10

-

-

 

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,64

0,84

-

0,93

0,92

0,70

0,38

0,85

1,73

1,37

0,73

0,85

0,48

0,33

0,71

0,82

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,47

0,24

0,09

0,28

0,08

0,30

0,06

0,10

0,07

0,02

0,57

-

-

0,21

0,63

1,82

2.21

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

773,54

41,95

13,94

12,76

73,42

155,22

34,30

55,39

29,83

11,34

122,74

50,83

51,56

22,01

39,69

58,56

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,19

0,01

-

-

0,17

-

0,21

-

0,18

0,12

-

0,50

-

-

 

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

670,39

1,82

0,17

28,46

14,40

140,71

7,37

30,72

0,31

20,15

97,76

7,63

104,73

14,42

5,72

196,02

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

100,13

28,06

17,49

0,51

8,82

6,80

2,00

2,11

2,96

2,17

6,64

4,71

3,33

10,30

3,21

1,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,11

5,61

0,96

0,30

-

2,00

0,73

0,31

1,76

2,00

0,30

2,44

2,00

0,30

-

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,05

4,87

-

0,30

-

2,00

0,38

-

-

0,30

0,16

2,44

2,00

0,20

-

0,40

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

15,93

6,29

0,87

0,05

0,40

1,70

0,58

0,75

0,65

-

0,10

0,68

0,43

2,82

0,26

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,26

8,07

1,72

0,16

1,82

1,80

0,69

0,80

0,47

0,17

4,94

0,77

0,70

1,93

1,95

0,27

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

38,83

8,09

13,94

-

6,60

1,30

-

0,25

0,08

-

1,30

0,82

0,20

5,25

1,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,21

1,67

2,10

0,04

-

-

0,16

-

0,17

0,21

0,20

0,06

0,02

0,53

0,05

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,23

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

2.1.1

Đất giao thông

DGT

0,23

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,17

-

0,20

0,04

-

-

0,12

-

0,14

-

0,20

-

0,02

0,40

0,05

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,55

1,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,29

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,21

-

0,06

-

-

-

-

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,21

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

1,97

0,02

1,90

-

-

-

0,02

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,50

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã TiênLãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

110,05

30,96

18,09

1,91

9,07

7,50

2,35

2,43

3,41

2,67

7,04

5,21

3,73

10,65

3,61

1,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,11

5,61

0,96

0,30

-

2,00

0,73

0,31

1,76

2,00

0,30

2,44

2,00

0,30

-

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,05

4,87

-

0,30

-

2,00

0,38

-

-

0,30

0,16

2,44

2,00

0,20

-

0,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,55

6,99

1,12

0,25

0,50

1,90

0,78

0,87

0,95

0,30

0,30

0,98

0,63

2,97

0,46

0,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,56

10,27

2,07

1,36

1,97

2,30

0,84

1,00

0,62

0,37

5,14

0,97

0,90

2,13

2,15

0,47

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,83

8,09

13,94

-

6,60

1,30

-

0,25

0,08

-

1,30

0,82

0,20

5,25

1,00

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,05

0,02

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,00

0,50

0,50

2,00

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0,50

-

0,50

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

-

0,50

-

2.2

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,00

-

-

2,00

2.3

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,50

0,50

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Phước có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]