Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Lê Văn Trúc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 17 tháng 5 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÒA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP, ngày 23/5/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sơn Hòa;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 21/4/2016 và Báo cáo giải trình 69/BC-UBND ngày 29/4/2016); đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 06/5/2016 và Báo cáo số 200/STNMT-QLĐĐ ngày 06/5/2016); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
93.779,11 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.541,56 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.568,06 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
658,57 |
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
909,49 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25.309,01 |
|
- |
Đất bằng trồng cây hàng năm |
BHK |
24.750,05 |
|
- |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm |
NHK |
558,96 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.675,44 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.647,75 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
13.127,43 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28.176,04 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
20,91 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,92 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.898,39 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.840,08 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,53 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,49 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
111,02 |
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
46,31 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.037,17 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.159,86 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
90,07 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.699,01 |
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,02 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
59,89 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
15,86 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,88 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
104,80 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
466,44 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,16 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,66 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
3,04 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,73 |
|
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL |
NTD |
68,57 |
|
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
22,00 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,07 |
|
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,44 |
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,89 |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.841,03 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
216,03 |
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,70 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.339,16 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.431,42 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016.
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
643,93 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,46 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,36 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
166,32 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,34 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
110,65 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,81 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
350,35 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,96 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,25 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,93 |
|
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
0,01 |
|
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,77 |
|
(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016.
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
324,77 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,46 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
1,36 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
147,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,34 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
110,65 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
2,81 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
50,35 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
300,11 |
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
300,00 |
|
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,11 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 kèm theo).