Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 461/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/06/2016
Ngày có hiệu lực 02/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Đinh Viết Hồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGH AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 461/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 02 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương tại Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2750/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Diện tích

 

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hòa Bình

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

259174,28

72,99

22612,57

20149,94

13208,36

8486,64

17741,97

1.1

Đất trng lúa

LUA

6500,43

 

482,77

396,11

263,06

179,92

390,03

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

802,06

 

25,43

1,18

61,11

42,23

134,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

2076,35

14,71

50,40

317,88

21,10

105,52

135,96

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

1538,56

36,89

27,88

53,05

37,09

18,71

115,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

93217,54

 

19081,60

11602,95

2998,19

5229,86

1153,59

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

39530,46

 

 

 

 

 

11174,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

116255,84

20,53

2967,62

7779,56

9887,41

2961,32

4770,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32,80

0,86

2,30

0,39

1,51

0,31

1,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

23,10

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9335,88

69,75

2426,80

1292,62

257,42

261,35

202,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,26

0,61

 

 

8,69

0,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,37

1,37

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,63

0,81

 

 

0,10

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

11,68

0,04

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

126,66

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7217,93

38,88

2366,78

1221,46

125,19

306,94

40,92

2.10

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x lý chất thi

DRA

8,29

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

514,11

 

18,42

32,17

29,43

17,26

23,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

19,96

19,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,28

4,46

0,67

2,02

0,40

0,72

0,44

2.16

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

11,48

 

 

 

0,07

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

230,22

2,42

1,47

14,51

12,09

9,13

19,25

2.20

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,95

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

8,62

8,38

0,19

0,23

0,54

0,40

0,64

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

0,33

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1118,28

0,82

38,47

22,23

88,91

26,86

117,95

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

12.171,52

17,02

1340,73

1354,18

507,57

688,98

469,77

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất Khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

159,76

159,76

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

Xã Thạch Giám

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

20256,47

12070,19

22734,12

35784,46

10507,28

8110,43

9899,56

11885,57

11144,49

12745,14

6823,42

14935,67

359,57

554,43

253,30

580,07

320,25

273,31

287,78

386,38

636,56

318,86

441,67

376,36

31,77

86,43

24,14

82,77

92,84

17,78

4,27

58,43

79,32

35,00

20,45

4,77

61,34

84,28

97,26

151,65

33,41

136,89

689,36

16,80

8,13

23,35

110,01

18,30

62,03

147,09

62,29

178,22

77,12

84,76

66,64

65,08

115,61

208,78

94,42

85,41

14122,98

1809,09

14198,66

1480,91

1302,54

297,90

3027,99

1395,66

3486,98

4494,85

1581,11

5961,66

 

241,61

 

24032,10

 

 

 

4082,20

 

 

 

 

5650,14

9229,62

8122,13

9348,47

8772,55

7302,23

5825,54

5938,65

6893,21

7694,94

4601,01

8489,57

0,41

4,07

0,48

4,94

1,41

0,34

0,25

0,80

4,00

4,36

0,20

4,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,10

 

15,00

 

 

 

 

 

 

689,09

442,65

232,81

625,07

369,94

429,45

257,02

142,28

194,97

977,71

166,59

297,40

15,60

 

5,97

19,39

 

9,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

0,06

 

5,31

 

1,69

3,57

0,58

0,06

0,14

0,21

 

 

 

 

19,33

 

107,33

 

 

 

 

 

 

 

 

603,33

339,29

85,52

240,32

278,95

336,69

197,39

29,72

33,98

855,54

47,63

169,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,03

 

6,26

 

 

 

 

 

 

17,25

27,70

33,50

47,93

39,78

44,05

34,64

16,77

54,07

30,49

19,19

27,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

0,13

0,57

0,21

0,37

0,28

0,09

0,37

0,15

0,22

0,48

0,29

 

 

9,85

0,50

0,03

 

0,93

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,39

12,63

9,86

39,68

11,99

12,71

8,96

17,48

15,86

16,23

10,39

4,17

 

8,88

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,50

0,39

0,99

0,37

0,30

0,48

0,39

0,64

0,80

0,69

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,27

 

0,05

 

 

 

41,07

28,34

87,15

165,72

34,88

18,62

14,20

77,31

89,89

74,43

88,21

95,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

536,11

647,19

243,39

1107,45

379,04

225,32

1290,97

370,47

1452,01

327,24

748,08

466,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hòa Bình

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

241,92

0,65

3,50

 

71,52

19,35

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

2,65

 

 

 

0,75

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

5,55

0,35

 

 

2,50

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,15

 

0,17

 

0,22

7,67

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

202,07

0,30

3,33

 

68,05

11,68

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,31

0,81

 

 

0,50

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

0,50

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,81

0,81

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

Xã Thạch Giám

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

32,35

0,10

15,24

15,00

17,00

 

46,51

 

18,00

2,39

0,15

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

1,15

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

22,67

 

 

 

 

 

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,68

0,10

15,04

15,00

17,00

 

43,05

 

16,35

2,17

0,15

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hòa Bình

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

250,80

0,65

3,50

 

71,53

19,35

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,65

 

 

 

0,75

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,55

0,35

 

 

2,50

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31,15

 

0,17

 

0,22

7,67

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

210,95

0,30

3,33

 

68,05

11,68

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

20,35

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đt trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đt nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xut chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

20,35

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyn sang đt ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

Xã Thạch Giám

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

32,35

8,98

15,24

15,00

17,00

 

46,51

 

18,00

2,39

0,15

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

1,15

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

22,67

 

 

 

 

 

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,68

8,98

15,04

15,00

17,00

 

43,05

 

16,35

2,17

0,15

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,35

 

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,35

 

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hòa Bình

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

800,00

 

 

 

150,00

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

800,00

 

 

 

150,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

21,50

1,50

 

 

 

4,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,00

 

 

 

 

4,00

 

2.10

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

12,00

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

1,50

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

[...]