Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 461/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Đinh Viết Hồng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 02 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương tại Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2750/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Hòa Bình |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
259174,28 |
72,99 |
22612,57 |
20149,94 |
13208,36 |
8486,64 |
17741,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6500,43 |
|
482,77 |
396,11 |
263,06 |
179,92 |
390,03 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
802,06 |
|
25,43 |
1,18 |
61,11 |
42,23 |
134,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
2076,35 |
14,71 |
50,40 |
317,88 |
21,10 |
105,52 |
135,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1538,56 |
36,89 |
27,88 |
53,05 |
37,09 |
18,71 |
115,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
93217,54 |
|
19081,60 |
11602,95 |
2998,19 |
5229,86 |
1153,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
39530,46 |
|
|
|
|
|
11174,55 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
116255,84 |
20,53 |
2967,62 |
7779,56 |
9887,41 |
2961,32 |
4770,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
32,80 |
0,86 |
2,30 |
0,39 |
1,51 |
0,31 |
1,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
23,10 |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
9335,88 |
69,75 |
2426,80 |
1292,62 |
257,42 |
261,35 |
202,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
52,26 |
0,61 |
|
|
8,69 |
0,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,37 |
1,37 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,63 |
0,81 |
|
|
0,10 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,68 |
0,04 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
126,66 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
7217,93 |
38,88 |
2366,78 |
1221,46 |
125,19 |
306,94 |
40,92 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
514,11 |
|
18,42 |
32,17 |
29,43 |
17,26 |
23,78 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19,96 |
19,96 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,28 |
4,46 |
0,67 |
2,02 |
0,40 |
0,72 |
0,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,48 |
|
|
|
0,07 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
230,22 |
2,42 |
1,47 |
14,51 |
12,09 |
9,13 |
19,25 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,95 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,62 |
8,38 |
0,19 |
0,23 |
0,54 |
0,40 |
0,64 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1118,28 |
0,82 |
38,47 |
22,23 |
88,91 |
26,86 |
117,95 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
12.171,52 |
17,02 |
1340,73 |
1354,18 |
507,57 |
688,98 |
469,77 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất Khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
159,76 |
159,76 |
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Nhôn Mai |
Xã Tam Đình |
Xã Tam Hợp |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Thái |
Xã Thạch Giám |
Xã Xá Lượng |
Xã Xiêng My |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Na |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Tĩnh |
20256,47 |
12070,19 |
22734,12 |
35784,46 |
10507,28 |
8110,43 |
9899,56 |
11885,57 |
11144,49 |
12745,14 |
6823,42 |
14935,67 |
359,57 |
554,43 |
253,30 |
580,07 |
320,25 |
273,31 |
287,78 |
386,38 |
636,56 |
318,86 |
441,67 |
376,36 |
31,77 |
86,43 |
24,14 |
82,77 |
92,84 |
17,78 |
4,27 |
58,43 |
79,32 |
35,00 |
20,45 |
4,77 |
61,34 |
84,28 |
97,26 |
151,65 |
33,41 |
136,89 |
689,36 |
16,80 |
8,13 |
23,35 |
110,01 |
18,30 |
62,03 |
147,09 |
62,29 |
178,22 |
77,12 |
84,76 |
66,64 |
65,08 |
115,61 |
208,78 |
94,42 |
85,41 |
14122,98 |
1809,09 |
14198,66 |
1480,91 |
1302,54 |
297,90 |
3027,99 |
1395,66 |
3486,98 |
4494,85 |
1581,11 |
5961,66 |
|
241,61 |
|
24032,10 |
|
|
|
4082,20 |
|
|
|
|
5650,14 |
9229,62 |
8122,13 |
9348,47 |
8772,55 |
7302,23 |
5825,54 |
5938,65 |
6893,21 |
7694,94 |
4601,01 |
8489,57 |
0,41 |
4,07 |
0,48 |
4,94 |
1,41 |
0,34 |
0,25 |
0,80 |
4,00 |
4,36 |
0,20 |
4,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,10 |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
689,09 |
442,65 |
232,81 |
625,07 |
369,94 |
429,45 |
257,02 |
142,28 |
194,97 |
977,71 |
166,59 |
297,40 |
15,60 |
|
5,97 |
19,39 |
|
9,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
0,06 |
|
5,31 |
|
1,69 |
3,57 |
0,58 |
0,06 |
0,14 |
0,21 |
|
|
|
|
19,33 |
|
107,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
603,33 |
339,29 |
85,52 |
240,32 |
278,95 |
336,69 |
197,39 |
29,72 |
33,98 |
855,54 |
47,63 |
169,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,03 |
|
6,26 |
|
|
|
|
|
|
17,25 |
27,70 |
33,50 |
47,93 |
39,78 |
44,05 |
34,64 |
16,77 |
54,07 |
30,49 |
19,19 |
27,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
0,13 |
0,57 |
0,21 |
0,37 |
0,28 |
0,09 |
0,37 |
0,15 |
0,22 |
0,48 |
0,29 |
|
|
9,85 |
0,50 |
0,03 |
|
0,93 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,39 |
12,63 |
9,86 |
39,68 |
11,99 |
12,71 |
8,96 |
17,48 |
15,86 |
16,23 |
10,39 |
4,17 |
|
8,88 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,50 |
0,39 |
0,99 |
0,37 |
0,30 |
0,48 |
0,39 |
0,64 |
0,80 |
0,69 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,27 |
|
0,05 |
|
|
|
41,07 |
28,34 |
87,15 |
165,72 |
34,88 |
18,62 |
14,20 |
77,31 |
89,89 |
74,43 |
88,21 |
95,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
536,11 |
647,19 |
243,39 |
1107,45 |
379,04 |
225,32 |
1290,97 |
370,47 |
1452,01 |
327,24 |
748,08 |
466,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Hòa Bình |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
241,92 |
0,65 |
3,50 |
|
71,52 |
19,35 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
2,65 |
|
|
|
0,75 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,55 |
0,35 |
|
|
2,50 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
31,15 |
|
0,17 |
|
0,22 |
7,67 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
202,07 |
0,30 |
3,33 |
|
68,05 |
11,68 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2,31 |
0,81 |
|
|
0,50 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,00 |
|
|
|
0,50 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,81 |
0,81 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Nhôn Mai |
Xã Tam Đình |
Xã Tam Hợp |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Thái |
Xã Thạch Giám |
Xã Xá Lượng |
Xã Xiêng My |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Na |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Tĩnh |
32,35 |
0,10 |
15,24 |
15,00 |
17,00 |
|
46,51 |
|
18,00 |
2,39 |
0,15 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
1,15 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
22,67 |
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,68 |
0,10 |
15,04 |
15,00 |
17,00 |
|
43,05 |
|
16,35 |
2,17 |
0,15 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Hòa Bình |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
250,80 |
0,65 |
3,50 |
|
71,53 |
19,35 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,65 |
|
|
|
0,75 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,55 |
0,35 |
|
|
2,50 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
31,15 |
|
0,17 |
|
0,22 |
7,67 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
210,95 |
0,30 |
3,33 |
|
68,05 |
11,68 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
20,35 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
20,35 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Nhôn Mai |
Xã Tam Đình |
Xã Tam Hợp |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Thái |
Xã Thạch Giám |
Xã Xá Lượng |
Xã Xiêng My |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Na |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Tĩnh |
32,35 |
8,98 |
15,24 |
15,00 |
17,00 |
|
46,51 |
|
18,00 |
2,39 |
0,15 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
1,15 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
22,67 |
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,68 |
8,98 |
15,04 |
15,00 |
17,00 |
|
43,05 |
|
16,35 |
2,17 |
0,15 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,35 |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,35 |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Hòa Bình |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
800,00 |
|
|
|
150,00 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
800,00 |
|
|
|
150,00 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
21,50 |
1,50 |
|
|
|
4,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
8,00 |
|
|
|
|
4,00 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|