Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 94/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HIỆP HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.761,5 |
716,8 |
323,4 |
936,2 |
381,0 |
670,0 |
583,1 |
711,8 |
711,8 |
1.229,8 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.060,6 |
482,6 |
103,8 |
691,3 |
238,3 |
429,1 |
341,8 |
413,7 |
514,6 |
1.018,5 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.519,3 |
438,4 |
103,6 |
691,1 |
238,1 |
423,5 |
336,2 |
413,7 |
514,6 |
699,4 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.369,8 |
21,1 |
1,5 |
29,0 |
34,0 |
19,9 |
76,5 |
50,7 |
31,8 |
61,6 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.249,5 |
181,2 |
29,4 |
152,9 |
84,5 |
159,0 |
144,7 |
218,0 |
94,4 |
71,8 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.048,4 |
29,6 |
188,5 |
62,2 |
24,0 |
61,9 |
19,4 |
25,5 |
70,9 |
76,9 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,1 |
2,3 |
0,3 |
0,8 |
0,2 |
0,2 |
0,6 |
3,9 |
0,0 |
1,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.769,9 |
299,9 |
113,8 |
336,8 |
129,5 |
343,3 |
197,8 |
214,9 |
292,3 |
476,1 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
171,5 |
36,8 |
|
|
6,6 |
43,0 |
2,0 |
8,4 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
50,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
128,4 |
|
|
|
|
7,0 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
50,1 |
0,4 |
|
1,3 |
0,6 |
1,4 |
0,3 |
13,8 |
2,4 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.077,5 |
111,4 |
57,0 |
131,5 |
52,4 |
112,6 |
88,0 |
88,2 |
114,0 |
138,9 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
4,5 |
0,8 |
|
0,8 |
0,2 |
0,7 |
|
0,7 |
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
37,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,5 |
|
|
0,1 |
0,1 |
|
0,1 |
0,0 |
|
0,0 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.167,9 |
126,1 |
51,0 |
181,5 |
57,4 |
143,4 |
96,2 |
87,1 |
136,9 |
121,9 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
72,7 |
|
|
|
|
18,5 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,8 |
0,9 |
0,3 |
1,0 |
0,4 |
1,8 |
0,1 |
0,7 |
0,2 |
0,1 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,7 |
|
|
0,0 |
|
1,2 |
0,0 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,3 |
0,5 |
0,8 |
1,0 |
|
0,7 |
0,3 |
0,3 |
0,6 |
1,7 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
145,6 |
9,6 |
2,4 |
10,8 |
3,4 |
9,8 |
7,7 |
5,2 |
12,3 |
5,1 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
175,6 |
|
|
|
|
0,4 |
|
|
10,1 |
85,7 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
22,2 |
1,2 |
1,3 |
1,2 |
1,7 |
1,5 |
0,9 |
1,6 |
0,5 |
0,9 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,2 |
1,1 |
0,2 |
1,3 |
1,2 |
1,2 |
1,7 |
1,0 |
0,9 |
1,3 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
515,1 |
7,8 |
|
6,4 |
4,4 |
0,1 |
0,5 |
4,4 |
14,3 |
87,7 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
71,8 |
3,3 |
0,6 |
0,0 |
1,2 |
0,0 |
0,0 |
3,3 |
0,0 |
32,7 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,6 |
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
68,6 |
4,1 |
0,0 |
1,4 |
3,7 |
0,5 |
0,6 |
|
3,8 |
13,7 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
146,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Bắc Lý |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Đại Thành |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.761,5 |
960,8 |
860,4 |
993,6 |
410,9 |
306,0 |
169,6 |
833,8 |
341,7 |
616,2 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.060,6 |
604,6 |
662,2 |
861,3 |
241,9 |
226,4 |
120,7 |
722,3 |
182,6 |
472,8 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.519,3 |
595,9 |
650,5 |
834,4 |
241,9 |
226,3 |
118,7 |
721,8 |
181,8 |
467,0 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.369,8 |
132,7 |
22,1 |
25,3 |
32,3 |
27,0 |
23,8 |
-4,8 |
75,7 |
60,4 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.249,5 |
188,3 |
128,2 |
72,5 |
119,9 |
34,9 |
12,2 |
56,8 |
70,7 |
50,3 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.048,4 |
35,2 |
47,0 |
34,5 |
15,8 |
16,6 |
12,8 |
59,6 |
12,7 |
32,7 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,1 |
|
0,9 |
|
1,1 |
1,0 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.769,9 |
318,0 |
300,1 |
282,1 |
179,7 |
111,7 |
130,8 |
268,5 |
97,1 |
240,8 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
171,5 |
19,0 |
|
|
21,0 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
50,0 |
|
|
10,0 |
|
|
|
10,0 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
128,4 |
|
20,5 |
|
|
|
40,0 |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
50,1 |
0,7 |
1,0 |
3,5 |
0,2 |
0,1 |
0,0 |
5,0 |
9,6 |
1,7 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.077,5 |
127,3 |
136,1 |
102,9 |
73,4 |
60,1 |
44,4 |
97,9 |
44,3 |
65,9 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
4,5 |
|
|
|
0,4 |
|
|
|
0,6 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
37,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37,5 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,5 |
0,2 |
|
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,0 |
|
0,1 |
0,0 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.167,9 |
125,2 |
110,8 |
137,9 |
72,6 |
43,7 |
34,4 |
71,9 |
37,6 |
90,5 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
72,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,8 |
0,2 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,2 |
0,5 |
0,4 |
0,4 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,7 |
|
|
0,1 |
|
|
|
|
0,1 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,3 |
2,0 |
2,1 |
2,1 |
2,5 |
|
|
2,2 |
0,4 |
0,4 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
145,6 |
6,5 |
6,4 |
7,5 |
8,7 |
3,6 |
2,8 |
3,8 |
2,6 |
4,7 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
175,6 |
10,2 |
2,5 |
4,9 |
|
|
|
12,8 |
|
6,4 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
22,2 |
1,5 |
2,1 |
1,7 |
0,2 |
0,9 |
0,3 |
|
0,2 |
0,4 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,2 |
1,7 |
0,8 |
3,0 |
0,4 |
0,8 |
0,6 |
0,8 |
0,3 |
2,0 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
515,1 |
19,9 |
10,4 |
8,0 |
|
2,1 |
8,1 |
58,5 |
1,0 |
24,3 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
71,8 |
3,6 |
7,0 |
0,1 |
|
0,0 |
|
5,1 |
|
6,1 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
68,6 |
10,9 |
2,4 |
0,3 |
0,3 |
0,4 |
0,1 |
2,5 |
0,2 |
3,1 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
146,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Hợp Thịnh |
Xã |
Xã |
Thị trấn Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.761,5 |
281,8 |
373,6 |
337,0 |
345,0 |
574,3 |
472,2 |
599,4 |
21,3 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.060,6 |
151,1 |
220,8 |
178,7 |
210,7 |
318,6 |
215,3 |
418,6 |
18,3 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.519,3 |
150,8 |
220,8 |
178,7 |
205,2 |
318,6 |
171,0 |
359,4 |
18,3 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.369,8 |
81,1 |
104,1 |
42,8 |
53,0 |
148,1 |
126,1 |
93,0 |
1,0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.249,5 |
44,4 |
42,6 |
48,6 |
49,8 |
35,1 |
114,8 |
42,8 |
1,7 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,2 |
|
|
|
17,2 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.048,4 |
4,2 |
6,1 |
64,2 |
14,3 |
72,6 |
16,0 |
45,0 |
0,3 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,1 |
1,1 |
|
2,7 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.769,9 |
87,3 |
132,2 |
117,7 |
150,3 |
355,7 |
195,1 |
299,1 |
99,4 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
171,5 |
|
|
|
31,7 |
|
|
|
3,1 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
0,3 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
50,0 |
|
|
|
|
|
|
30,0 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
128,4 |
|
|
|
|
60,9 |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
50,1 |
|
0,1 |
0,3 |
0,0 |
1,0 |
0,4 |
5,5 |
0,9 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,0 |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.077,5 |
21,9 |
48,4 |
47,1 |
42,7 |
102,6 |
52,0 |
85,7 |
30,7 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
4,5 |
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
37,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,5 |
|
0,3 |
0,0 |
|
1,0 |
|
0,2 |
1,1 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.167,9 |
34,3 |
52,5 |
48,0 |
49,1 |
98,6 |
58,5 |
100,6 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
72,7 |
|
|
|
|
|
|
|
54,2 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,8 |
0,2 |
0,2 |
0,5 |
0,3 |
0,6 |
0,4 |
0,2 |
4,9 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,7 |
|
|
|
|
|
0,3 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,3 |
0,9 |
|
1,2 |
|
|
3,5 |
5,2 |
0,1 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
145,6 |
1,9 |
4,8 |
5,9 |
3,0 |
3,7 |
10,1 |
2,2 |
1,1 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
175,6 |
3,8 |
|
3,5 |
1,8 |
10,0 |
16,6 |
6,9 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
22,2 |
0,3 |
0,5 |
0,2 |
0,6 |
1,2 |
0,2 |
0,1 |
0,9 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,2 |
0,5 |
1,0 |
0,3 |
1,4 |
1,6 |
0,3 |
1,6 |
0,1 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
515,1 |
23,4 |
20,7 |
8,2 |
19,2 |
74,5 |
51,0 |
60,4 |
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
71,8 |
0,0 |
3,7 |
|
0,6 |
|
1,8 |
0,4 |
2,0 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
68,6 |
4,8 |
0,8 |
1,2 |
|
10,3 |
1,2 |
2,3 |
0,0 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
146,1 |
|
|
|
|
|
|
|
146,1 |
3.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
342,94 |
9,86 |
0,48 |
10,81 |
0,95 |
23,31 |
4,60 |
4,66 |
6,42 |
32,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
234,12 |
8,36 |
0,48 |
9,26 |
0,65 |
20,93 |
2,53 |
4,24 |
0,87 |
1,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
234,12 |
8,36 |
0,48 |
9,26 |
0,65 |
20,93 |
2,53 |
4,24 |
0,87 |
1,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
96,70 |
|
|
0,05 |
0,30 |
0,55 |
2,07 |
0,37 |
5,55 |
30,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,72 |
1,50 |
|
1,50 |
|
1,83 |
|
0,05 |
|
0,20 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,50 |
2,70 |
|
2,70 |
0,04 |
1,70 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
11,22 |
2,20 |
|
2,20 |
0,04 |
1,20 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,00 |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Bắc Lý |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Đại Thành |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
342,94 |
1,81 |
13,94 |
14,97 |
8,23 |
10,14 |
40,70 |
29,99 |
1,79 |
4,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
234,12 |
1,61 |
12,94 |
14,97 |
6,47 |
7,46 |
37,59 |
18,00 |
1,45 |
1,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
234,12 |
1,61 |
12,94 |
14,97 |
6,47 |
7,46 |
37,59 |
18,00 |
1,45 |
1,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
96,70 |
0,20 |
|
|
0,04 |
0,63 |
2,50 |
11,99 |
0,34 |
3,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,42 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
1.14 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,72 |
|
1,00 |
|
1,51 |
2,05 |
0,61 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,50 |
|
1,00 |
0,13 |
2,25 |
2,35 |
0,02 |
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
11,22 |
|
1,00 |
0,13 |
2,00 |
2,10 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,00 |
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,83 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã Hợp Thịnh |
Xã |
Xã |
Thị trấn Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
342,94 |
4,30 |
0,75 |
4,35 |
2,12 |
53,19 |
9,37 |
47,47 |
1,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
234,10 |
0,55 |
0,35 |
0,25 |
0,62 |
40,04 |
0,25 |
39,07 |
1,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
234,12 |
0,55 |
0,35 |
0,25 |
0,62 |
40,06 |
0,25 |
39,07 |
1,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
96,70 |
3,75 |
0,20 |
4,09 |
1,50 |
11,70 |
9,12 |
8,40 |
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,42 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
1.14 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,72 |
|
|
0,02 |
|
1,45 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,50 |
|
|
|
|
0,81 |
|
|
2,80 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
11,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2,45 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,83 |
|
|
|
|
0,81 |
|
|
|