Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 94/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/02/2016
Ngày có hiệu lực 01/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HIỆP HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 ca Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Ngọc
Sơn


Hoàng
Lương


Lương
Phong


Hoàng
Thanh


Đức
Thng


Thường
Thắng


Danh
T
hắng


Mai
Trung


Đông
Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đt nông nghiệp

NNP

14.761,5

716,8

323,4

936,2

381,0

670,0

583,1

711,8

711,8

1.229,8

1.1

Đt trng lúa

LUA

10.060,6

482,6

103,8

691,3

238,3

429,1

341,8

413,7

514,6

1.018,5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.519,3

438,4

103,6

691,1

238,1

423,5

336,2

413,7

514,6

699,4

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.369,8

21,1

1,5

29,0

34,0

19,9

76,5

50,7

31,8

61,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,5

181,2

29,4

152,9

84,5

159,0

144,7

218,0

94,4

71,8

1.4

Đt rừng sản xuất

RSX

17,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.048,4

29,6

188,5

62,2

24,0

61,9

19,4

25,5

70,9

76,9

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,1

2,3

0,3

0,8

0,2

0,2

0,6

3,9

0,0

1,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.769,9

299,9

113,8

336,8

129,5

343,3

197,8

214,9

292,3

476,1

2.1

Đt quc phòng

CQP

171,5

36,8

 

 

6,6

43,0

2,0

8,4

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,4

 

 

 

 

7,0

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

50,1

0,4

 

1,3

0,6

1,4

0,3

13,8

2,4

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.077,5

111,4

57,0

131,5

52,4

112,6

88,0

88,2

114,0

138,9

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa  

DDT

4,5

0,8

 

0,8

0,2

0,7

 

0,7

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,5

 

 

0,1

0,1

 

0,1

0,0

 

0,0

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167,9

126,1

51,0

181,5

57,4

143,4

96,2

87,1

136,9

121,9

2.12

Đất ở ti đô th

ODT

72,7

 

 

 

 

18,5

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,8

0,9

0,3

1,0

0,4

1,8

0,1

0,7

0,2

0,1

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

0,0

 

1,2

0,0

 

 

 

2.15

Đất cơ s tôn giáo

TON

28,3

0,5

0,8

1,0

 

0,7

0,3

0,3

0,6

1,7

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,6

9,6

2,4

10,8

3,4

9,8

7,7

5,2

12,3

5,1

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

175,6

 

 

 

 

0,4

 

 

10,1

85,7

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

22,2

1,2

1,3

1,2

1,7

1,5

0,9

1,6

0,5

0,9

2.19

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

27,2

1,1

0,2

1,3

1,2

1,2

1,7

1,0

0,9

1,3

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,1

7,8

 

6,4

4,4

0,1

0,5

4,4

14,3

87,7

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

71,8

3,3

0,6

0,0

1,2

0,0

0,0

3,3

0,0

32,7

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,6

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,6

4,1

0,0

1,4

3,7

0,5

0,6

 

3,8

13,7

4

Đất đô thị

KDT

146,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Lý


Đoan
Bái


Hương
Lâm


Hoàng
An


Thanh
Vân

Xã Đại Thành


Châu
Minh


Hùng
Sơn


Xuân Cm

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đt nông nghiệp

NNP

14.761,5

960,8

860,4

993,6

410,9

306,0

169,6

833,8

341,7

616,2

1.1

Đt trng lúa

LUA

10.060,6

604,6

662,2

861,3

241,9

226,4

120,7

722,3

182,6

472,8

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.519,3

595,9

650,5

834,4

241,9

226,3

118,7

721,8

181,8

467,0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.369,8

132,7

22,1

25,3

32,3

27,0

23,8

-4,8

75,7

60,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,5

188,3

128,2

72,5

119,9

34,9

12,2

56,8

70,7

50,3

1.4

Đt rừng sản xuất

RSX

17,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.048,4

35,2

47,0

34,5

15,8

16,6

12,8

59,6

12,7

32,7

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,1

 

0,9

 

1,1

1,0

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.769,9

318,0

300,1

282,1

179,7

111,7

130,8

268,5

97,1

240,8

2.1

Đt quc phòng

CQP

171,5

19,0

 

 

21,0

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,0

 

 

10,0

 

 

 

10,0

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,4

 

20,5

 

 

 

40,0

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

50,1

0,7

1,0

3,5

0,2

0,1

0,0

5,0

9,6

1,7

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.077,5

127,3

136,1

102,9

73,4

60,1

44,4

97,9

44,3

65,9

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,5

 

 

 

0,4

 

 

 

0,6

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

37,5

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,5

0,2

 

0,1

0,1

0,1

0,0

 

0,1

0,0

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167,9

125,2

110,8

137,9

72,6

43,7

34,4

71,9

37,6

90,5

2.12

Đất ở ti đô th

ODT

72,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,8

0,2

0,3

0,3

0,3

0,3

0,2

0,5

0,4

0,4

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

0,1

 

 

 

 

0,1

 

2.15

Đất cơ s tôn giáo

TON

28,3

2,0

2,1

2,1

2,5

 

 

2,2

0,4

0,4

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,6

6,5

6,4

7,5

8,7

3,6

2,8

3,8

2,6

4,7

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

175,6

10,2

2,5

4,9

 

 

 

12,8

 

6,4

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

22,2

1,5

2,1

1,7

0,2

0,9

0,3

 

0,2

0,4

2.19

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

27,2

1,7

0,8

3,0

0,4

0,8

0,6

0,8

0,3

2,0

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,1

19,9

10,4

8,0

 

2,1

8,1

58,5

1,0

24,3

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

71,8

3,6

7,0

0,1

 

0,0

 

5,1

 

6,1

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,6

10,9

2,4

0,3

0,3

0,4

0,1

2,5

0,2

3,1

4

Đất đô thị

KDT

146,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Đồng
Tân


Quang
Minh


Thái
Sơn


Hòa
Sơn

Xã Hp Thịnh


Hoàng
Vân


Mai
Đình

Thị trấn Thng

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đt nông nghiệp

NNP

14.761,5

281,8

373,6

337,0

345,0

574,3

472,2

599,4

21,3

1.1

Đt trng lúa

LUA

10.060,6

151,1

220,8

178,7

210,7

318,6

215,3

418,6

18,3

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.519,3

150,8

220,8

178,7

205,2

318,6

171,0

359,4

18,3

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.369,8

81,1

104,1

42,8

53,0

148,1

126,1

93,0

1,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,5

44,4

42,6

48,6

49,8

35,1

114,8

42,8

1,7

1.4

Đt rừng sản xuất

RSX

17,2

 

 

 

17,2

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.048,4

4,2

6,1

64,2

14,3

72,6

16,0

45,0

0,3

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,1

1,1

 

2,7

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.769,9

87,3

132,2

117,7

150,3

355,7

195,1

299,1

99,4

2.1

Đt quc phòng

CQP

171,5

 

 

 

31,7

 

 

 

3,1

2.2

Đất an ninh

CAN

0,3

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,0

 

 

 

 

 

 

30,0

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

128,4

 

 

 

 

60,9

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

50,1

 

0,1

0,3

0,0

1,0

0,4

5,5

0,9

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,0

 

 

2,0

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.077,5

21,9

48,4

47,1

42,7

102,6

52,0

85,7

30,7

2.8

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,5

 

 

0,4

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,5

 

0,3

0,0

 

1,0

 

0,2

1,1

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.167,9

34,3

52,5

48,0

49,1

98,6

58,5

100,6

 

2.12

Đất ở ti đô th

ODT

72,7

 

 

 

 

 

 

 

54,2

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,8

0,2

0,2

0,5

0,3

0,6

0,4

0,2

4,9

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

 

 

 

0,3

 

 

2.15

Đất cơ s tôn giáo

TON

28,3

0,9

 

1,2

 

 

3,5

5,2

0,1

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,6

1,9

4,8

5,9

3,0

3,7

10,1

2,2

1,1

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

175,6

3,8

 

3,5

1,8

10,0

16,6

6,9

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

22,2

0,3

0,5

0,2

0,6

1,2

0,2

0,1

0,9

2.19

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

27,2

0,5

1,0

0,3

1,4

1,6

0,3

1,6

0,1

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,1

23,4

20,7

8,2

19,2

74,5

51,0

60,4

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

71,8

0,0

3,7

 

0,6

 

1,8

0,4

2,0

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

68,6

4,8

0,8

1,2

 

10,3

1,2

2,3

0,0

4

Đất đô thị

KDT

146,1

 

 

 

 

 

 

 

146,1

3.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Ngọc
Sơn


Hoàng
Lương


Lương
Phong


Hoàng
Thanh


Đức
Thng


Thường
Thắng


Danh
T
hắng


Mai
Trung


Đông
Lỗ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

342,94

9,86

0,48

10,81

0,95

23,31

4,60

4,66

6,42

32,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

234,12

8,36

0,48

9,26

0,65

20,93

2,53

4,24

0,87

1,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,70

 

 

0,05

0,30

0,55

2,07

0,37

5,55

30,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

1,50

 

1,50

 

1,83

 

0,05

 

0,20

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,50

2,70

 

2,70

0,04

1,70

 

 

 

 

2.1

Đt phát trin hạ tng

DHT

11,22

2,20

 

2,20

0,04

1,20

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

0,50

 

0,50

 

0,50

 

 

 

 

2.3

Đt ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc Lý


Đoan
Bái


Hương
Lâm


Hoàng
An


Thanh
Vân

Xã Đại Thành


Châu
Minh


Hùng
Sơn


Xuân Cm

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đt nông nghiệp

NNP

342,94

1,81

13,94

14,97

8,23

10,14

40,70

29,99

1,79

4,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,12

1,61

12,94

14,97

6,47

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

234,12

1,61

12,94

14,97

6,47

7,46

37,59

18,00

1,45

1,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,70

0,20

 

 

0,04

0,63

2,50

11,99

0,34

3,10

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

0,42

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

1.14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

1,00

 

1,51

2,05

0,61

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

16,50

 

1,00

0,13

2,25

2,35

0,02

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,22

 

1,00

0,13

2,00

2,10

 

 

 

 

2.2

Đt ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

 

 

0,25

0,25

 

 

 

 

2.3

Đt tại đô thị

ODT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,83

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Đồng
Tân


Quang
Minh


Thái
Sơn


Hòa
Sơn

Xã Hp Thịnh


Hoàng
Vân


Mai
Đình

Thị trấn Thng

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

342,94

4,30

0,75

4,35

2,12

53,19

9,37

47,47

1,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

234,10

0,55

0,35

0,25

0,62

40,04

0,25

39,07

1,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

234,12

0,55

0,35

0,25

0,62

40,06

0,25

39,07

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,70

3,75

0,20

4,09

1,50

11,70

9,12

8,40

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,42

 

0,21

 

 

 

 

 

 

1.14

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,72

 

 

0,02

 

1,45

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,50

 

 

 

 

0,81

 

 

2,80

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,22

 

 

 

 

 

 

 

0,35

2.2

Đt ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

2,45

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,83

 

 

 

 

0,81

 

 

 

[...]