Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai

Số hiệu 915/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/05/2022
Ngày có hiệu lực 04/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Trịnh Xuân Trường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 915/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 04 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp tỉnh (có số thứ tự 01, 04, 05, 06, 07, 08, 09) được phê duyệt tại Quyết định số 4594/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT4.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP TỈNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

1

Cấp giấy phép môi trường

QT-01

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

QT-02

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

QT-03

4

Cấp lại giấy phép môi trường

QT-04

5

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

QT-05

6

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

QT-06

II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Cấp giấy phép môi trường.

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

 

 

 

1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường

x

 

2. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường:

- 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp:

+ Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm;

+ Dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường;

+ Cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II;

+ Dự án đầu tư nhóm III.

- 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp:

+ Dự án đầu tư nhóm III;

+ Cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III;

+ Các mẫu báo cáo đối với dự án đầu tư nhóm II.

x

 

3. Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

 

x

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1.

Bắt buộc đối với các trường hợp:

● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

- Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức;

- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng nêu trên.

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

- 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:

● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)

b.6

Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Chủ dự án

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ:

- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Chi cục BVMT) phân công xử lý hồ sơ.

- Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON) phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo Chi cục BVMT

- Lãnh đạo phòng KSON

02 giờ làm việc

- Hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do.

+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ; Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của tổ chức/cá nhân trên trang thông tin điện tử của cơ quan.

- Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng KSON

Chuyên viên được phân

công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Công văn phúc đáp (nếu có);

- Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan/tổ chức liên quan (trường hợp phải xin ý kiến theo quy định);

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 5

Tham mưu phương án giải quyết:

- Chuyên viên: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường/Tổ thẩm định

- Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô nhiễm xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Lãnh đạo Chi cục BVMT:

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Trưởng phòng KSON

- Lãnh đạo Chi cục BVMT

01 ngày làm việc

- Dự thảo Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ thẩm định cấp Giấy phép môi trường

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 6

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét ký duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Phát hành văn bản.

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp Giấy phép môi trường

Bước 7

- Kiểm duyệt văn bản trình :

+ Thẩm định, duyệt pháp quy văn bản;

+ Kiểm duyệt văn bản trình .

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét:

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ chuyển trình .

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày làm việc

Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình

Bước 8

xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn

Thường trực UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp Giấy phép môi trường

a. Đối với các trường hợp:

Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ -CP.

(10 ngày làm việc)

Bước 9

- Chuyển hồ sơ cho các thành viên Tổ thẩm định.

- Thẩm định hồ sơ theo quy định.

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Thành viên Tổ thẩm định

02 ngày làm việc

- Hồ sơ TTHC.

- Văn bản tham gia ý kiến.

Bước 10

- Chuyên viên tổng hợp kết ý kiến của thành viên Tổ thẩm định. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ.

- Trưởng phòng KSON xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT.

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình.

- Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình.

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Trưởng phòng KSON

- Lãnh đạo Chi cục BVMT

2,5 ngày làm việc

Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ

Bước 11

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Phát hành văn bản.

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ

Bước 12

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo.

- Rà soát nội dung Hồ sơ báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường:

+ Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do.

+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo.

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Dự thảo Văn bản liên quan

- Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường.

Bước 13

- Chuyên viên dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường.

- Trưởng phòng KSON xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Trưởng phòng KSON

- Lãnh đạo Chi cục BVMT

01 ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình phê duyệt cấp Giấy phép môi trường.

Bước 14

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Tờ trình phê duyệt cấp Giấy phép môi trường.

Bước 15

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 16

- Phát hành văn bản

- Phối hợp với Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn

phòng UBND tỉnh)

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm

việc

- Hồ sơ tài liệu có liên quan

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 17

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (03 ngày làm việc)

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan)

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện bước tiếp theo

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ (nếu có)

- Dự thảo văn bản có liên quan

Bước 4

- Chuyên viên dự thảo Giấy phép môi trường trình lãnh đạo văn phòng.

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình thường trực UBND tỉnh

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan

Bước 5

ký duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Thường trực UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

- Giấy phép môi trường.

-Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do

Bước 6

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Văn phòng

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 7

- Phát hành văn bản

- Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc

- Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)

- Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh Lào Cai

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.

0,5 ngày làm việc

- Giấy phép môi trường.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 8

- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

Giờ hành chính

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị

Giờ hành

chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu

- Hồ sơ lưu theo quy định

b. Đối với các trường hợp còn lại (25 ngày làm việc)

Bước 9

- Chuyển hồ sơ cho các thành viên Hội đồng thẩm định.

- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hoặc Tổ chức khảo sát thực tế dự án đối với Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

- Thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn Kiểm tra

01 ngày làm việc

- Hồ sơ đề nghị.

- Biên bản Họp hội đồng thẩm định (đối với Hội đồng thẩm định)

- Biên bản kiểm tra.

Bước 10

- Chuyên viên tổng hợp kết quả họp Hội đồng thẩm định

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

13 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản liên quan

 

+ Dự thảo Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định/ Thông báo kết quả kiểm tra.

+ Trình lãnh đạo phòng KSON

- Trưởng phòng KSON xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo CCBVMT

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục BVMT.

- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình.

- Trưởng phòng KSON

- Lãnh đạo Chi cục BVMT

 

 

Bước 11

Ký duyệt thông báo kết quả thẩm định:

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xét duyệt văn bản liên quan.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Phát hành văn bản, gửi cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện Hồ sơ cấp Giấy phép môi trường

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Văn bản liên quan

Bước 12

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo.

- Rà soát nội dung Hồ sơ báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường:

+ Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do.

+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo.

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

- Dự thảo Văn bản liên quan

- Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường.

Bước 13

- Chuyên viên dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường.

- Trưởng phòng KSON xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Trưởng phòng KSON

- Lãnh đạo Chi cục BVMT

01 ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình phê duyệt cấp Giấy phép môi trường.

Bước 14

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Tờ trình phê duyệt cấp Giấy phép môi trường.

Bước 15

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 16

- Phát hành văn bản

- Phối hợp với Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ tài liệu có liên quan

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 17

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày làm việc)

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định:

Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan)

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện bước tiếp theo

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ (nếu có)

- Dự thảo văn bản có liên quan

Bước 4

- Chuyên viên dự thảo Giấy phép môi trường trình lãnh đạo văn phòng.

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình Thường trực UBND tỉnh

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan

Bước 5

ký duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Thường trực UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

- Giấy phép môi trường.

- Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do

Bước 6

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Văn phòng

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 7

- Phát hành văn bản

- Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc

- Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh Lào Cai

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.

0,5 ngày làm việc

- Giấy phép môi trường.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 8

- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

Giờ hành chính

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

- 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:

● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

 

 

 

 

 

 

 

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Cấp đổi Giấy phép môi trường.

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

 

Thành phần hồ sơ nộp qua dịch vụ công trực tuyến

 

 

 

1. Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy phép môi trường

x

 

2. Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.

 

x

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của tỉnh.

b.6

Phí, lệ phí: Không quy định.

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Chủ dự án

 

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phân công thụ lý hồ sơ:

- Lãnh đạo Chi cục BVMT chuyển hồ sơ Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON)

- Lãnh đạo phòng KSON phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo Chi cục BVMT

- Trưởng phòng KSON

Giờ hành chính

- Hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do.

Không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.

+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ.

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Không quy định

- Công văn phúc đáp (nếu có)

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 5

Đề xuất phương án giải quyết:

+ Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở.

+ Dự thảo Tờ trình cấp đổi Giấy phép môi trường.

+ Trình hồ sơ đến lãnh đạo phòng.

- Lãnh đạo phòng KSON xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Trưởng phòng KSON

- Lãnh đạo CCBVMT

04 ngày

- Dự thảo Tờ trình cấp đổi Giấy phép môi trường

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 6

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Văn thư phát hành

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

Tờ trình Cấp đổi Giấy phép môi trường

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 8

- Phát hành văn bản

- Phối hợp với Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Hình thức: Trực tuyến qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

01 ngày

- Hồ sơ tài liệu có liên quan

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (04 ngày)

Bước 1

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan)

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Bộ hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu chuyển bước tiếp theo.

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

1,5 ngày

-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)

- Dự thảo văn bản có liên quan

Bước 4

- Dự thảo Cấp đổi Giấy phép môi trường.

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý; Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình.

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan

Bước 5

xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Thường trực UBND tỉnh.

0,5 ngày

- Ký duyệt Giấy phép môi trường cấp đổi.

-Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do

Bước 6

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Văn phòng

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 7

- Phát hành văn bản

- Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc

- Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 8

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân (hình thức: Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

Kết quả giải quyết TTHC

Bước 9

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]