Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2091/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2091/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 06 tháng 07 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 218/TTr-SNN ngày 28 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 226/TTr- SNN ngày 05 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1862/QĐ- UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020, Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2020, Quyết định số 5357/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 và Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủy sản, Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH
VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT, TRỒNG TRỌT, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN,
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
STT, QTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
1 |
STT 1, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật 1.004509.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 1,5 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
2 |
STT 1, Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) 1.004493.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
STT 3, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 1.004363.000.00.00.H08 |
21 ngày làm việc (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 19 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
|
84 ngày làm việc (khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 82 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 81 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
STT 4, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 1.004346.000.00.00.H08 |
21 ngày làm việc (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 19 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
|
07 ngày làm việc (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 5 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
84 ngày làm việc (khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 82 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 81 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
5 |
STT 5, Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật 1.003984.000.00.00.H08 |
24 giờ |
03 giờ |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 15 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ. 2. Chuyên viên giải quyết: 11 giờ 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 02 giờ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 03 giờ |
03 giờ |
Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
6 |
STT 1, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/1/2020 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 1.007931.000.00.00.H08 |
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 11 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 |
7 |
STT 2, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/1/2020 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 1.007932.000.00.00.H08 |
13 ngày làm việc (Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi địa điểm buôn bán phân bón (từ ngày nhận hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 11 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 |
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
8 |
STT 3, Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 20/1/2020 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón 1.007933.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 |
9 |
STT 1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính 1.008003.000.00.00.H08 |
25 ngày làm việc (Đối với trường hợp Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 22 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 14 ngày 3. Hội đồng thẩm định hồ sơ, kiểm tra, có báo cáo kết quả gửi Sở: 05 ngày 4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày 5. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/2/2020 |
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết, tổ chức thẩm định: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày 4. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 06/2/2020 |
|||
STT 1, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 |
2.001827.000.00.00.H08 |
Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i-ốt. |
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
|||||
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật |
||||||||
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 10 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn. |
||||||||
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá. |
||||||||
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
STT 2, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 |
Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i-ốt. |
|
||||||
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật |
||||||||
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 10 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn. |
||||||||
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá. |
||||||||
12 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 10 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 9 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
12 |
STT 3, Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) 2.001819.000.00.00.H08 |
Đối với Cơ sở chế biến; kinh doanh; kho lạnh bảo quản; sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản; kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập; cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i-ốt. |
|
||||
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày |
Lãnh đạo Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Đối với Cơ sở sản xuất ban đầu; Cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật |
||||||||
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết 1,5 ngày làm việc, cụ thể 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; Cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); Cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn. |
||||||||
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Thú Y thuộc Chi cục chăn nuôi và Thú y: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày |
Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá. |
||||||||
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
13 |
STT 01, Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành 1.009478.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc |
Đối với sản phẩm, hàng hóa là giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật |
Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 |
|||
0,5 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 0,5 ngày 4. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|||||
Đối với các sản phẩm, hàng hóa là thức ăn chăn nuôi |
||||||||
0,5 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 0,5 ngày 4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|||||
Đối với các sản phẩm, hàng hóa là thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
||||||||
0,5 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy: 02 ngày 3. Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy sản thông qua kết quả: 0,5 ngày 4. Lãnh đạo Chi cục Thủy sản thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|||||
STT 5, Quyết định số 5357/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá 1.003590.000.00.00.H08 |
20 ngày (Đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) |
0,5 ngày |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
|
10 ngày làm việc (Đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 08 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
15 |
STT 6, theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước Quốc tế về buôn bán các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên 1.004656.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc (Đối với xác nhận nguồn gốc) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
07 ngày làm việc (Đối với xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 05 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
16 |
STT 8, theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản 1.004359.000.00.00.H08 |
06 ngày làm việc (Đối với cấp mới) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản sản tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
03 ngày làm việc (Đối với cấp lại) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
17 |
STT 9, theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển 1.004344.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
- |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện Vệ sinh thú y 2.002132.000.00.00.H08 |
15 ngày làm việc (Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 12 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên thẩm định hồ sơ, tham mưu lập đoàn kiểm tra cơ sở: 10 ngày 4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y: 02 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 |
|
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 3 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên thẩm định giải quyết hồ sơ: 2 ngày 4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng cộng: 18 TTHC |
|
|
|
|
|
|