Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

Số hiệu 914/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2014
Ngày có hiệu lực 12/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Nguyễn Tiến Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 914/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 12 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (có hiệu lực ngày 24 tháng 3 năm 2014);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 94/TTr-STP ngày 04 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 58 thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, trong đó gồm 13 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, 05 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ và 32 thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp đã được công bố tại Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố Cà Mau, UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC; Cục công tác phía Nam);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (A);
- Lưu: VT, L16/6.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 914/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục chi tiết

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

1

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư

2

Cấp giấy đăng ký hoạt động do chuyển đổi Công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam

3

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh

4

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

5

Hợp nhất Công ty luật

6

Sáp nhập Công ty luật

7

Thành lập Văn phòng giám định tư pháp

8

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

9

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

10

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

11

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do bị hư hỏng hoặc bị mất

12

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do chuyển đổi loại hình

13

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

STT

Số hồ sơ TTHC (1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2)

I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

1

T-CMU-244116-TT

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư

2

T-CMU-244244-TT

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư

3

T-CMU-244255-TT

Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư

4

T-CMU-244356-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư

5

T-CMU-244358-TT

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy phép thành lập của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư

6

T-CMU-245337-TT

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật hợp danh hoặc Công ty luật Trách nhiệm hữu hạn

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư

7

T-CMU-245352-TT

Thay đổi người đại diện của Tổ chức hành nghề luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư

8

T-CMU-244352-TT và T-CMU- 245293-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài[1]

Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội và Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Luật sư số 65/2006

Chú thích:

(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

STT

Số hồ sơ TTHC (1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2)

I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

1

T-CMU-244251-TT

Chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề Luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 thay thế Nghị định số 28/2007/NĐ-CP ngày 26/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật sư

2

T-CMU-244361-TT

Thành lập Đoàn luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 thay thế Nghị định số 131/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp Luật sư

3

T-CMU-245317-TT

Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 thay thế Nghị định số 131/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp Luật sư

4

T-CMU-245318-TT

Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 thay thế Nghị định số 131/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp Luật sư

5

T-CMU-245306-TT

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Công ty Luật nước ngoài do thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư thay thế Nghị định số 28/2007/NĐ-CP ngày 26/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật sư

[...]