Quyết định 895/QĐ-BGTVT về công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 895/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 11/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Nhật |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 895/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2020 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số 2454/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2019; số 2477/QĐ-BGTVT và 2487/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2019; số 2496/QĐ-BGTVT, 2499/QĐ-BGTVT, 2500/QĐ-BGTVT, 2502/QĐ-BGTVT, 2506/QĐ-BGTVT, 2508/QĐ-BGTVT, 2518/QĐ-BGTVT, 2529/QĐ-BGTVT, 2531/QĐ-BGTVT, 2533/QĐ-BGTVT, 2534/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2019; số 2546/QĐ-BGTVT, 2552/QĐ-BGTVT, 2566/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019; số 119/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2020; số 391/QĐ-BGTVT ngày 16/03/2020; số 403/QĐ-BGTVT ngày 18/03/2020; số 419/QĐ- BGTVT ngày 20/03/2020 và số 679/QĐ-BGTVT ngày 14/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
(Kèm theo Quyết định số 895/QĐ-BGTVT ngày 11/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
TT |
Nội dung |
Tổng số được giao |
Tổng số đã phân bổ |
Chênh lệch |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
|
|
|
|
|
||
I |
Số thu phí, lệ phí |
16.148.200 |
16.162.193 |
13.993 |
|
1 |
Lệ phí |
254.900 |
255.143 |
243 |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
|
70.293 |
|
|
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
|
11.689 |
|
|
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
|
4.245 |
|
|
- |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
|
666 |
|
|
- |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
|
80 |
|
|
- |
Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
|
3.500 |
|
|
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
|
86.058 |
|
|
- |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
120 |
|
|
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
78.492 |
|
|
2 |
Phí |
15.893.300 |
15.907.050 |
13.750 |
|
- |
Phí sử dụng đường bộ |
9.517.200 |
9.517.200 |
|
|
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
2.090.000 |
2.094.350 |
4.350 |
|
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.103.000 |
1.103.000 |
|
|
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
72.100 |
80.504 |
8.404 |
|
- |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
2.195.000 |
2.195.000 |
|
|
- |
Phí cảng vụ hàng không |
477.000 |
477.000 |
|
|
- |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
387.000 |
387.000 |
|
|
- |
Phí khác |
52.000 |
52.996 |
996 |
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
975.400 |
1.026.988 |
51.588 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
928.309 |
979.897 |
51.588 |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
928.309 |
979.897 |
51.588 |
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
47.091 |
47.091 |
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
15.409 |
15.409 |
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
31.682 |
31.682 |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
15.172.800 |
15.180.205 |
7.405 |
|
1 |
Lệ phí |
254.900 |
255.143 |
243 |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
|
70.293 |
|
|
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
|
11.689 |
|
|
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
|
4.245 |
|
|
- |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
|
666 |
|
|
- |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
|
80 |
|
|
- |
Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
|
3.500 |
|
|
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
|
86.058 |
|
|
- |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
120 |
|
|
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
78.492 |
|
|
2 |
Phí |
14.917.900 |
14.925.062 |
7.162 |
|
- |
Phí sử dụng đường bộ |
9.517.200 |
9.517.200 |
|
|
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
2.090.000 |
2.094.350 |
4.350 |
|
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
474.290 |
474.290 |
|
|
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
7.307 |
9.414 |
2.107 |
|
- |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
2.195.000 |
2.195.000 |
|
|
- |
Phí cảng vụ hàng không |
241.903 |
241.903 |
|
|
- |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
387.000 |
387.000 |
|
|
- |
Phí khác |
5.200 |
5.905 |
705 |
|
|
|
|
|
||
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
18.209.302 |
15.401.428 |
(2.807.874) |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
325.080 |
325.080 |
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
297.081 |
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
27.999 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
46.160 |
46.160 |
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
30.820 |
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
30.820 |
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
13.350 |
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
1.990 |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
450.440 |
444.173 |
(6.267) |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
444.173 |
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
52.400 |
52.400 |
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
52.400 |
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
110 |
|
(110) |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
17.322.470 |
14.520.977 |
(2.801.493) |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
17.322.470 |
14.520.977 |
(2.801.493) |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
10.142 |
10.142 |
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10.142 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
2.500 |
2.496 |
(4) |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.496 |
2.496 |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|