Quyết định 287/QĐ-BGTVT năm 2022 về công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 287/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 09/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Duy Lâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Báo cáo thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
(theo Quyết định số 287/QĐ-BGTVT ngày 09/03/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Thực hiện năm |
Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) |
Thực hiện năm nay so với năm trước (tỷ lệ %) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
15.180.090 |
14.001.012 |
92,23% |
104,28% |
1 |
Lệ phí |
280.390 |
189.069 |
67,43% |
91,91% |
2 |
Phí |
14.899.700 |
13.811.943 |
92,70% |
104,47% |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
763.461 |
680.892 |
89,18% |
79,47% |
1 |
Chi sự nghiệp |
723.681 |
641.112 |
88,59% |
78,84% |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
545.136 |
545.136 |
100,00% |
99,59% |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
178.545 |
95.976 |
53,75% |
36,11% |
2 |
Chi quản lý hành chính |
39.780 |
39.780 |
100,00% |
104,37% |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
39.780 |
39.780 |
100,00% |
104,37% |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
14.456.409 |
13.359.900 |
92,42% |
106,28% |
1 |
Lệ phí |
280.390 |
189.069 |
67,43% |
91,91% |
2 |
Phí |
14.176.019 |
13.170.831 |
92,91% |
106,52% |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
17.797.824 |
17.321.531 |
97,32% |
101,94% |
1 |
Chi quản lý hành chính |
318.750 |
315.021 |
98,83% |
97,12% |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
296.788 |
296.563 |
99,92% |
99,45% |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
21.962 |
18.458 |
84,05% |
70,53% |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
45.480 |
43.750 |
96,20% |
92,40% |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
29.127 |
27.397 |
94,06% |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
29.127 |
27.397 |
94,06% |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
14.705 |
14.705 |
100,00% |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.648 |
1.648 |
100,00% |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
315.874 |
305.990 |
96,87% |
66,91% |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
127.560 |
127.560 |
100,00% |
100,18% |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
188.314 |
178.430 |
94,75% |
54,07% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
10.000 |
9.458 |
94,58% |
20,66% |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
2.391 |
2.391 |
100,00% |
88,15% |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
7.609 |
7.067 |
92,88% |
16,41% |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
17.107.720 |
16.647.312 |
97,31% |
103,29% |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
209.555 |
206.068 |
98,34% |
97,98% |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
16.898.165 |
16.441.244 |
97,30% |
103,36% |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
8.539 |
7.852 |
91,95% |
105,57% |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
8.539 |
7.852 |
91,95% |
105,57% |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
1.500 |
1.000 |
66,67% |
200,00% |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.500 |
1.000 |
66,67% |
200,00% |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|