Quyết định 1774/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 1774/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 29/12/2023
Ngày có hiệu lực 29/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Nguyễn Duy Lâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1774/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-BTC ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ các Quyết định: Quyết định số 1670/QĐ-BGTVT, số 1675/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2023; số 1687/QĐ-BGTVT ngày 22/12/2023; số 1705/QĐ-BGTVT, số 1707/QĐ-BGTVT, số 1709/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023; số 1711/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2023; số 1729/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2023; số 1744/QĐ-BGTVT, số 1745/QĐ-BGTVT, số 1750/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2023; số 1755/QĐ-BGTVT, số 1758/QĐ-BGTVT, số 1760/QĐ-BGTVT, số 1761/QĐ-BGTVT, số 1762/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Tpublic Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu: VT, TC (Bổng).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Lâm

 

Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2024
(theo Quyết định số 1774/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

Số thu phí, lệ phí

17.087.748

17.087.748

1

Lệ phí

227.585

227.585

2

Phí

16.860.163

16.860.163

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

930.295

843.958

1

Chi sự nghiệp

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

843.958

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

16.157.453

16.157.453

1

Lệ phí

227.585

227.585

2

Phí

15.929.868

15.929.868

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

21.032.470

21.032.291

I

Nguồn ngân sách trong nước

21.022.370

21.022.192

1

Chi quản lý hành chính

381.530

381.530

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

361.224

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

20.306

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

33.940

33.940

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

371.410

371.410

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

125.445

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

245.965

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.430

2.252

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

2.252

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

20.231.550

20.231.550

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.510

1.510

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

11

Chi sự nghiệp tài chính và khác

 

 

11.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

11.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

10.100

10.098

III

Nguồn vay nợ nước ngoài