Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 885/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Trọng Yên |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Krông Nô tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: (Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: (Chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: (Chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định tại Điều 48 Luật Đất đai được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện Krông Nô.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Krông Nô tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: (Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: (Chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: (Chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định tại Điều 48 Luật Đất đai được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện Krông Nô.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế - xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang hóa đất đã giao, cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
7. Đối với các vị trí, công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt nhưng chưa thống nhất với Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đắk Mâm, UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm cập nhật các quy hoạch chi tiết trong quá trình thực hiện điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thị trấn Đắk Mâm đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.
8. Đối với các vị trí, công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô đã được phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500. Tuy nhiên, trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 mới chỉ phân bổ chỉ tiêu và cập nhật ranh giới khu chức năng, chưa bố trí cụ thể từng loại đất trên bản đồ quy hoạch theo quy hoạch chi tiết. UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm rà soát, lập hồ sơ gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để cập nhật vào Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, làm cơ sở để điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô đảm bảo đồng bộ, thống nhất với quy hoạch chi tiết được duyệt.
9. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
10. Định kỳ trước ngày 15/12 hàng năm, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa, UBND huyện Krông Nô và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Krông Nô; Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Buôn Choah |
Xã Đắk Drô |
Xã Đắk Nang |
Xã Đắk Sôr |
Xã Đức Xuyên |
Xã Nam Đà |
Xã Nam Xuân |
Xã Nâm N‘Đir |
Xã Nâm Nung |
Xã Quảng Phú |
Xã Tân Thành |
TT. Đắk Mâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Loại đất |
|
81.349,32 |
4.646,00 |
5.354,11 |
4.123,28 |
2.849,00 |
10.164,34 |
5.773,72 |
3.772,82 |
11.483,39 |
10.482,36 |
12.071,28 |
8.811,51 |
1.817,51 |
1 |
Đất nông nghiệp Trong đó: |
NNP |
73.113,01 |
4.353,54 |
4.664,53 |
3.781,30 |
2.591,53 |
8.706,32 |
4.953,62 |
3.472,22 |
10.711,06 |
10.031,43 |
10.204,94 |
8.121,71 |
1.520,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.518,77 |
566,92 |
227,05 |
161,72 |
46,50 |
193,90 |
351,06 |
240,26 |
388,49 |
102,02 |
205,13 |
22,57 |
13,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.621,84 |
497,05 |
145,85 |
161,44 |
- |
180,93 |
219,01 |
102,37 |
90,84 |
16,27 |
194,84 |
0,09 |
13,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13.588,86 |
2.714,63 |
156,86 |
588,66 |
142,06 |
1.340,45 |
774,82 |
148,70 |
744,80 |
1.456,64 |
4.663,70 |
857,68 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
35.699,79 |
378,28 |
3.990,15 |
2.062,73 |
1.544,04 |
636,84 |
2.303,03 |
3.019,05 |
4.370,64 |
5.264,53 |
3.731,45 |
6.941,76 |
1.457,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.634,63 |
602,17 |
50,49 |
313,79 |
0,00 |
2.632,16 |
618,92 |
- |
- |
1.417,10 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.460,41 |
2,96 |
- |
- |
833,13 |
3.393,75 |
661,93 |
- |
4.419,57 |
1.149,07 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.523,63 |
65,07 |
153,33 |
640,57 |
0,62 |
495,21 |
147,85 |
6,31 |
766,15 |
602,01 |
1.461,03 |
178,15 |
7,33 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2.263,87 |
27,71 |
94,12 |
407,12 |
- |
190,19 |
100,24 |
- |
142,22 |
272,80 |
1.004,88 |
24,59 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
450,71 |
8,00 |
79,04 |
10,83 |
19,85 |
11,01 |
93,01 |
52,85 |
13,28 |
34,64 |
25,03 |
68,47 |
34,70 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
236,21 |
15,51 |
7,61 |
3,00 |
5,33 |
3,00 |
3,00 |
5,05 |
8,13 |
5,42 |
118,60 |
53,08 |
8,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp Trong đó: |
PNN |
7.883,00 |
281,36 |
689,58 |
341,98 |
248,45 |
1.362,38 |
678,30 |
300,60 |
772,33 |
366,56 |
1.866,34 |
679,74 |
295,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.227,64 |
- |
8,10 |
- |
- |
1.020,59 |
3,01 |
- |
185,15 |
6,00 |
- |
- |
4,79 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,35 |
0,20 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,23 |
0,10 |
0,10 |
- |
0,20 |
0,23 |
4,19 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,00 |
- |
7,00 |
- |
- |
- |
18,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
35,58 |
3,83 |
7,95 |
0,01 |
2,12 |
1,72 |
8,40 |
0,23 |
6,72 |
0,55 |
0,79 |
0,34 |
2,92 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,08 |
1,50 |
2,97 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
7,19 |
0,56 |
12,41 |
- |
0,41 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
59,24 |
- |
14,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
39,80 |
1,96 |
3,44 |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
98,74 |
12,32 |
10,10 |
3,70 |
3,42 |
3,50 |
2,99 |
7,60 |
6,57 |
1,80 |
28,74 |
18,00 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: |
DHT |
3.718,62 |
103,04 |
276,74 |
238,47 |
76,61 |
175,22 |
344,64 |
115,15 |
215,79 |
154,96 |
1.616,48 |
256,46 |
145,06 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
813,85 |
44,18 |
84,96 |
37,51 |
34,38 |
36,18 |
76,96 |
65,77 |
116,59 |
47,90 |
95,95 |
111,34 |
62,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
665,21 |
13,61 |
144,60 |
156,60 |
0,02 |
4,79 |
34,69 |
30,37 |
31,72 |
83,64 |
0,08 |
126,01 |
39,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,69 |
0,50 |
1,84 |
0,40 |
0,56 |
- |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
0,94 |
0,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,88 |
0,43 |
0,48 |
0,08 |
0,40 |
0,15 |
4,55 |
0,21 |
0,15 |
0,08 |
0,72 |
0,28 |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,41 |
3,94 |
4,53 |
1,57 |
5,78 |
2,01 |
3,69 |
4,63 |
4,45 |
6,70 |
8,03 |
6,54 |
13,54 |
- |
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
14,47 |
0,92 |
- |
0,04 |
1,00 |
0,64 |
1,26 |
1,97 |
0,66 |
2,50 |
1,78 |
1,21 |
2,49 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.032,57 |
32,58 |
31,34 |
39,65 |
28,39 |
125,89 |
215,23 |
2,27 |
49,87 |
0,03 |
1.495,15 |
1,67 |
10,50 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,91 |
0,06 |
- |
0,05 |
- |
0,05 |
- |
0,02 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,25 |
0,28 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,21 |
- |
0,65 |
0,28 |
- |
- |
0,54 |
0,50 |
0,52 |
0,71 |
0,51 |
0,50 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
74,21 |
6,02 |
7,47 |
1,68 |
2,90 |
2,07 |
3,66 |
9,06 |
7,29 |
6,16 |
12,84 |
7,72 |
7,34 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,21 |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,41 |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,93 |
- |
- |
0,61 |
- |
2,08 |
2,98 |
- |
3,64 |
2,78 |
- |
- |
6,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,56 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,90 |
- |
- |
- |
2,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,61 |
- |
0,87 |
- |
0,28 |
1,36 |
0,55 |
0,35 |
0,80 |
- |
0,81 |
- |
1,59 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
24,84 |
- |
- |
- |
24,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,49 |
1,77 |
1,57 |
0,18 |
0,69 |
0,47 |
0,92 |
0,92 |
1,14 |
1,34 |
1,06 |
0,58 |
0,85 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,29 |
- |
1,70 |
0,03 |
- |
0,40 |
7,92 |
- |
0,41 |
- |
- |
- |
8,83 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
633,46 |
32,60 |
76,66 |
34,71 |
52,49 |
34,40 |
108,23 |
65,16 |
64,25 |
64,20 |
64,62 |
36,14 |
- |
2.14 |
Đốt ở tại đô thị |
ODT |
63,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
63,65 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,08 |
0,82 |
1,10 |
2,13 |
0,40 |
1,57 |
1,05 |
0,53 |
0,27 |
0,82 |
1,27 |
0,73 |
4,39 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,68 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
1,04 |
0,07 |
- |
0,97 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.576,00 |
121,88 |
168,61 |
61,19 |
86,88 |
69,05 |
111,77 |
110,59 |
178,47 |
133,03 |
113,25 |
362,26 |
59,02 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
283,38 |
- |
75,13 |
0,32 |
- |
54,46 |
70,79 |
- |
66,17 |
- |
16,51 |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
57,61 |
3,40 |
37,91 |
1,00 |
0,30 |
1,00 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
7,50 |
5,00 |
0,30 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
353,31 |
11,10 |
- |
- |
9,02 |
95,64 |
141,80 |
- |
- |
84,37 |
- |
10,06 |
1,32 |
II |
Khu chức năng |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.817,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.817,51 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
26.782,88 |
645,00 |
3.440,00 |
1.248,57 |
1.200,00 |
485,00 |
1.810,00 |
2.395,00 |
3.180,00 |
3.110,00 |
2.385,00 |
5.884,31 |
1.000,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
20.618,67 |
670,20 |
203,82 |
954,36 |
833,75 |
6.521,12 |
1.428,70 |
6,31 |
5.185,72 |
3.168,18 |
1.461,03 |
178,15 |
7,33 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
15.345,00 |
2.600,00 |
608,50 |
530,00 |
501,50 |
200,00 |
2.935,00 |
- |
3.175,00 |
200,00 |
4.395,00 |
200,00 |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
5.557,81 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.417,36 |
1.140,44 |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
25,00 |
- |
7,00 |
- |
- |
- |
18,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
817,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
817,38 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
163,50 |
6,41 |
16,70 |
8,40 |
12,22 |
5,50 |
15,40 |
5,27 |
32,32 |
6,06 |
32,41 |
7,34 |
15,46 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
430,40 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.016,45 |
48,10 |
128,23 |
44,22 |
74,37 |
50,35 |
197,00 |
93,24 |
104,83 |
103,80 |
115,11 |
57,21 |
- |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
777,55 |
44,00 |
86,18 |
41,64 |
63,11 |
43,80 |
109,40 |
77,74 |
85,37 |
69,34 |
100,95 |
56,03 |
- |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK
NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Buôn Choah |
Xã Đắk Drô |
Xã Đắk Nang |
Xã Đắk Sôr |
Xã Đức Xuyên |
Xã Nam Đà |
Xã Nam Xuân |
Xã Nâm N'Đir |
Xã Nâm Nung |
Xã Quảng Phú |
Xã Tân Thành |
TT. Đắk Mâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Loại đất |
|
275,74 |
- |
7,80 |
2,20 |
0,05 |
101,60 |
71,78 |
18,07 |
0,88 |
0,03 |
7,87 |
11,32 |
54,14 |
1 |
Đất nông nghiệp Trong đó: |
NNP |
272,79 |
- |
7,80 |
2,16 |
0,04 |
100,91 |
71,72 |
16,90 |
0,88 |
0,03 |
7,87 |
11,32 |
53,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,03 |
- |
- |
0,10 |
- |
1,60 |
0,23 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,93 |
- |
- |
- |
- |
1,60 |
0,23 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
139,06 |
- |
0,47 |
0,90 |
0,04 |
56,58 |
56,96 |
1,43 |
0,17 |
0,03 |
7,12 |
0,05 |
15,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
130,43 |
- |
7,33 |
1,16 |
- |
41,54 |
14,46 |
15,46 |
0,71 |
- |
0,65 |
11,27 |
37,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng dặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,27 |
- |
- |
- |
- |
1,19 |
0,07 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp Trong đó: |
PNN |
2,95 |
- |
- |
0,04 |
0,01 |
0,69 |
0,06 |
1,17 |
- |
- |
- |
- |
0,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: |
DHT |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,12 |
- |
- |
0,04 |
0,01 |
- |
0,06 |
1,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,89 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Buôn Choah |
Xã Đắk Drô |
Xã Đắk Nang |
Xã Đắk Sôr |
Xã Đức Xuyên |
Xã Nam Đà |
Xã Nam Xuân |
Xã Nâm N’Đir |
Xã Nâm Nung |
Xã Quảng Phú |
Xã Tân Thành |
TT. Đắk Mâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
544,99 |
30,87 |
39,16 |
19,58 |
6,42 |
114,21 |
83,90 |
35,13 |
53,37 |
10,96 |
40,99 |
50,75 |
59,65 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,82 |
- |
0,20 |
0,29 |
0,20 |
4,20 |
0,43 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,53 |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
0,23 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
299,87 |
22,77 |
16,41 |
8,91 |
3,01 |
58,29 |
64,80 |
13,69 |
40,67 |
4,72 |
35,04 |
18,62 |
12,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
237,48 |
8,10 |
22,45 |
10,38 |
3,21 |
50,43 |
18,60 |
21,43 |
12,35 |
6,24 |
5,65 |
32,13 |
46,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,45 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,37 |
- |
- |
- |
- |
1,29 |
0,07 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
6,90 |
1,00 |
0,43 |
1,01 |
- |
1,20 |
0,39 |
0,04 |
0,55 |
0,30 |
0,30 |
1,50 |
0,18 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,27 |
0,50 |
- |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
0,13 |
- |
0,14 |
1,01 |
- |
0,45 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Buôn Choah |
Xã Đắk Drô |
Xã Đắk Nang |
Xã Đắk Sôr |
Xã Đức Xuyên |
Xã Nam Đà |
Xã Nam Xuân |
Xã Nâm N'Đir |
Xã Nâm Nung |
Xã Quảng Phú |
Xã Tân Thành |
TT. Đắk Mâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+ +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Loại đất |
|
12,79 |
- |
0,18 |
- |
- |
11,06 |
0,05 |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đất nông nghiệp Trong đó: |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp Trong đó: |
PNN |
12,79 |
- |
0,18 |
- |
- |
11,06 |
0,05 |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: |
DHT |
11,29 |
- |
0,18 |
- |
- |
11,06 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất XD cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,29 |
- |
0,18 |
- |
- |
11,06 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |