STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
Đơn vị theo
dõi, báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Theo giá hiện
hành
|
|
"
|
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
"
|
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
"
|
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
"
|
|
a)
|
Theo khu vực
kinh tế
|
%
|
"
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó:
Công nghiệp
|
"
|
"
|
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
"
|
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.2.6
|
Ngoài nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Quy mô GRDP
so với:
|
|
"
|
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả
nước
|
Lần
|
"
|
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của
vùng ĐBSCL
|
"
|
"
|
|
2
|
Tốc độ tăng
GRDP theo giá so sánh
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
a)
|
Theo khu vực
kinh tế
|
%
|
"
|
|
2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó:
Công nghiệp
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
"
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
|
2.7
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
|
2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
|
3
|
GRDP bình
quân đầu người
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
GRDP bình
quân đầu người theo giá hiện hành
|
|
"
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
"
|
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
"
|
|
3.2
|
Tốc độ tăng
GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
"
|
|
3.3
|
GRDP bình
quân đầu người so với:
|
|
"
|
|
3.3.1
|
GDP bình quân
đầu người cả nước
|
Lần
|
"
|
|
3.3.2
|
GRDP bình
quân đầu người vùng ĐBSCL
|
"
|
"
|
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO
ĐỘNG
|
|
|
Cục Thống kê
|
1
|
Năng suất lao
động theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao
động
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2
|
So với
|
|
|
|
2.1
|
Năng suất lao
động cả nước
|
Lần
|
"
|
|
2.2
|
Năng suất lao
động vùng ĐBSCL
|
"
|
"
|
|
3
|
Tốc độ tăng
năng suất lao động theo giá so sánh
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
4
|
Năng suất lao
động theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
"
|
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
Sở Tài chính
|
1
|
Thu ngân sách
Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
Trong đó: Thu
nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
thu nội địa
|
%
|
"
|
|
|
Tỷ lệ thu nội
địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
"
|
|
2
|
Chi cân đối
ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
Trong đó: Chi
đầu tư phát triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu
tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY
DỰNG
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực
hiện trên địa bàn tỉnh
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực
hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
"
|
"
|
|
1.1.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.1.3
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn
đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
"
|
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư phối hợp Cục Thống kê
|
3
|
Đầu tư nước
ngoài
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
3.1
|
Số dự án đầu
tư nước ngoài
|
Dự án
|
"
|
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước
ngoài đăng ký
|
Triệu USD
|
"
|
|
3.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
"
|
|
3.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
"
|
|
3.2.3
|
Góp vốn, mua
cổ phần
|
"
|
"
|
|
4
|
Xây dựng
|
|
|
Sở Xây dựng
|
4.1
|
Diện tích sàn
xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
4.2
|
Diện tích nhà
ở bình quân đầu người
|
M2
|
5 năm
|
|
V
|
DOANH NGHIỆP,
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1.2
|
Số lao động
trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Người
|
"
|
Sở
LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1.3
|
Doanh nghiệp
thành lập mới
|
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp
thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.3.2
|
Tổng số vốn
đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.3.3
|
Tổng số lao động
đăng ký
|
Người
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.4
|
Số doanh nghiệp
giải thể
|
Doanh nghiệp
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2.2
|
Số lao động
trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Người
|
"
|
Sở
LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
2.3
|
Số hợp tác xã
thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
"
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2.4
|
Số hợp tác xã
hoàn tất thủ tục giải thể
|
"
|
"
|
"
|
2.5
|
Tổng số liên
hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
"
|
"
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp
tác
|
Tổ
|
"
|
"
|
VI
|
NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
Sở
NN&PTNT phối hợp Cục Thống kê
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Giá trị sản
phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
"
|
|
1.2
|
Cây lương thực
có hạt
|
|
"
|
|
1.2.1
|
Diện tích
gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Sản lượng
lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
1.4
|
Sản lượng một
số cây lâu năm (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù
của tỉnh)
|
|
"
|
|
1.4.1
|
Xoài
|
Tấn
|
"
|
|
1.4.2
|
Khác
|
Tấn
|
|
|
1.5
|
Số gia súc,
gia cầm
|
|
"
|
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
|
1.5.3
|
Heo
|
"
|
"
|
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
"
|
|
1.6
|
Sản lượng một
số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
"
|
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm
hơi
|
"
|
"
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
"
|
|
|
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Sản lượng thủy
sản
|
Tấn
|
"
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Cá
tra
|
"
|
"
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
Sở Công
Thương phối hợp Cục Thống kê
|
1
|
Chỉ số sản xuất
công nghiệp
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó:
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
"
|
"
|
|
2
|
Tỷ trọng giá
trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Sản lượng một
số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)
|
ĐVT
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Đá xây dựng
khác
|
M3
|
|
|
3.2
|
Phi lê đông lạnh
|
tấn
|
|
|
3.3
|
Gạo đã xát
toàn bộ hoặc sơ bộ
|
Nghìn tấn
|
|
|
3.4
|
Nước tinh khiết
|
Nghìn lít
|
|
|
3.5
|
Thuốc lá có đầu
lọc
|
Nghìn bao
|
|
|
3.6
|
Áo sơ mi cho
người lớn
|
Nghìn cái
|
|
|
3.7
|
Giày, dép có
đế hoặc mũ bằng da
|
Nghìn đôi
|
|
|
3.8
|
Bê tông trộn
sẵn (bê tông tươi)
|
M3
|
|
|
3.9
|
Điện mặt trời
|
Triệu KWh
|
|
|
3.10
|
Điện thương
phẩm
|
Triệu KWh
|
|
|
3.11
|
Nước đá
|
Tấn
|
|
|
3.12
|
Nước uống được
|
Nghìn m3
|
|
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ
DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Công
Thương phối hợp Cục Thống kê
|
1.1
|
Doanh thu bán
lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.2
|
Doanh thu dịch
vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
2
|
Xuất, nhập khẩu
hàng hóa
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Công
Thương phối hợp Cục Thống kê
|
2.1
|
Kim ngạch xuất
khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Kim ngạch xuất
khẩu các mặt hàng chủ yếu
|
Triệu USD
|
"
|
|
2.1.1
|
Gạo
|
"
|
"
|
|
2.1.2
|
Thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.1.3
|
Rau quả đông
lạnh
|
"
|
"
|
|
2.1.4
|
May mặc
|
"
|
"
|
|
2.1.5
|
Hàng hóa khác
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Kim ngạch nhập
khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
3
|
Du lịch
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
VHTT&DL phối hợp Cục Thống kê
|
3.1
|
Số lượt khách
du lịch nội địa
|
Nghìn lượt
|
"
|
|
|
Trong đó:
khách quốc tế
|
Nghìn lượt
|
|
|
3.2
|
Tổng doanh
thu từ hoạt động du lịch
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
IX
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
Chỉ số giá
tiêu dùng (Năm trước =100)
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
1.1
|
Dân số trung
bình
|
Nghìn người
|
"
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số
thành thị
|
%
|
"
|
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng
dân số tự nhiên
|
‰
|
"
|
|
1.4
|
Tuổi thọ
trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
"
|
|
|
Trong đó: Số năm sống
khỏe
|
Năm
|
Giữa kỳ, 5
năm
|
|
1.5
|
Tỷ số giới
tính khi sinh
|
Số bé
trai/100 bé gái
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1.6
|
Tổng tỷ suất
sinh
|
Số con/phụ nữ
|
"
|
|
1.7
|
Chỉ số phát
triển con người (HDI)
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
2.1
|
Số lao động
có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
Người
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở LĐTB&XH
|
2.1.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.1.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Cơ cấu lao động
có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở LĐTB&XH
|
2.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
"
|
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Số người lao
động có việc làm tăng thêm
|
Người
|
"
|
Sở
LĐTB&XH
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động
đã qua đào tạo
|
%
|
"
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng
chỉ
|
"
|
"
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất
nghiệp
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở LĐTB&XH
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu
việc làm
|
%
|
"
|
Cục Thống kê
phối hợp Sở LĐTB&XH
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
|
2.7
|
Tỷ lệ người
lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao
động
|
%
|
"
|
Sở
LĐTB&XH phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
2.8
|
Tỷ lệ người
lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi
lao động
|
%
|
"
|
Sở LĐTB&XH
phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO
TẠO
|
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
1
|
Tỷ lệ huy động
trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
5 năm
|
|
2
|
Tỷ lệ huy động
trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
5 năm
|
|
3
|
Tỷ lệ học
sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
3.3
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ trường
học các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
4.3
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
4.4
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ phòng học
kiên cố
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
5.3
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
5.4
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
6
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
6.2
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
6.3
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
7
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
7.2
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
"
|
|
7.3
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
"
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1
|
Số dược sĩ đại
học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
"
|
Sở Y tế
|
2
|
Số điều dưỡng
viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
"
|
"
|
3
|
Số bác sỹ
trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
"
|
"
|
4
|
Số giường bệnh
trên 10.000 dân
|
Giường
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
"
|
"
|
5.1
|
Cân nặng theo
tuổi
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Chiều cao
theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
"
|
"
|
7
|
Tỷ lệ người
tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
"
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh
|
8
|
Tỷ lệ dân số
được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
"
|
Sở Y tế
|
9
|
Tỷ lệ trạm y
tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
"
|
"
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN
CƯ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo
đa chiều
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
Mức giảm tỷ lệ
nghèo đa chiều
|
Điểm phần
trăm
|
"
|
|
2
|
Thu nhập bình
quân đầu người 01 tháng
|
Nghìn đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
"
|
|
2.2
|
So với vùng
ĐBSCL
|
"
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số
đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Tỷ lệ dân số
nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
5
|
Tỷ lệ dân số
được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
Giữa kỳ, 5
năm
|
Sở Y tế
|
6
|
Tỷ lệ xã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
7
|
Số huyện được
công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
|
Tỷ lệ huyện
được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
"
|
"
|
8
|
Số huyện được
công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
|
Tỷ lệ huyện
được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
"
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia
đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
VHTT&DL
|
10
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ
dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
11
|
Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
C
|
MÔI TRƯỜNG,
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ
rừng
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
NN&PTNT
|
2
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
Sở TN&MT
|
3
|
Tỷ lệ chất thải
rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý
nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
Sở TN&MT
phối hợp BQL KKT tỉnh
|
5
|
Tỷ lệ cụm
công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
"
|
"
|
Sở TN&MT
phối hợp Sở Công Thương
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở
gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
Giữa kỳ, 5
năm
|
Sở TN&MT
|
7
|
Tỷ lệ đô thị
hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Xây dựng
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực
cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
2
|
Chỉ số sẵn
sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở TT&TT
|
3
|
Chỉ số hiệu
quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Nội vụ
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
4
|
Chỉ số cải
cách hành chính (Par index)
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Chỉ số hài
lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
"
|
"
|