Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 605/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Lê Văn Hẳn |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 605/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 28 tháng 3 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phân công thủ trưởng các phòng, ban chuyên môn trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan phụ trách |
A |
B |
C |
D |
E |
|
|
|
||
I |
NGÂN SÁCH |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
" |
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
" |
|
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
|
II |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
" |
|
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
|
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
" |
|
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
" |
|
2 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
" |
|
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
|
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
" |
|
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
" |
|
2.5 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
" |
|
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Cây lương thực có hạt |
|
" |
|
1.1.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
" |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
|
1.1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
" |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
" |
|
1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|
|
1.3 |
Sản lượng một số cây hàng năm và cây lâu năm (theo tình hình thực tế của địa phương) |
ĐVT |
" |
|
1.3.1 |
Diện tích cây màu lương thực |
ha |
" |
" |
|
Sản lượng cây màu lương thực |
tấn |
" |
" |
1.3.2 |
Diện tích cây màu thực phẩm |
ha |
" |
" |
|
Sản lượng cây màu thực phẩm |
tấn |
" |
" |
1.3.3 |
Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày |
ha |
" |
" |
|
Sản lượng cây công nghiệp ngắn ngày |
tấn |
" |
" |
1.3.4 |
Diện tích cây hàng năm khác |
ha |
" |
" |
|
Sản lượng cây hàng năm khác |
tấn |
" |
" |
1.4 |
Số gia súc, gia cầm |
|
" |
|
1.4.1 |
Trâu |
Con |
" |
|
1.4.2 |
Bò |
" |
" |
|
1.4.3 |
Heo |
" |
" |
|
1.4.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
" |
|
1.5 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
" |
|
1.5.1 |
Thịt trâu hơi |
" |
" |
|
1.5.2 |
Thịt bò hơi |
" |
" |
|
1.5.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
" |
|
1.5.4 |
Thịt gia cầm hơi |
" |
" |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3 |
Thủy sản |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
" |
|
3.1.1 |
Nuôi trồng |
" |
" |
|
3.1.2 |
Khai thác |
" |
" |
|
|
Trong đó: Khai thác biển |
" |
" |
|
IV |
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI |
|
|
|
1 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
ĐVT |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của địa phương) |
|
|
|
2 |
Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
2.1 |
Số lượng chợ |
|
|
|
2.2 |
Số lượng siêu thị |
|
|
|
2.3 |
Số lượng trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
||
I |
BẢO HIỂM |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế |
% |
" |
|
2 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
|
3 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
" |
|
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
5 năm |
|
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
5 năm |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Tiểu học |
" |
" |
|
3.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
3.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
4.1 |
Mầm non |
" |
" |
|
4.2 |
Tiểu học |
" |
" |
|
4.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
4.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
5.1 |
Mầm non |
" |
" |
|
5.2 |
Tiểu học |
" |
" |
|
5.3 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
5.4 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
6.1 |
Tiểu học |
" |
" |
|
6.2 |
Trung học cơ sở |
" |
" |
|
6.3 |
Trung học phổ thông |
" |
" |
|
III |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
" |
|
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
|
So với cả tỉnh |
% |
" |
|
3 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|