ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 336/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 17 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017, TỈNH KIÊN
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có
nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân
dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân bố
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 13 tháng 02 năm 2017 về việc công bố công
khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà
nước năm 2017, tỉnh Kiên Giang theo các phụ lục kèm theo Quyết định này. Trong
đó:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 8.838.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương được
sử dụng: 11.935.204 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
11.935.204 triệu đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, ngành: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Kiên Giang; Giám đốc (Thủ trưởng)
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc
(Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của QĐ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực V;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, P KTTH;
- Lưu: VT, nknguyen (01b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2017
|
A
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
8.718.000
|
1
|
Thu nội địa
|
8.608.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
110.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.935.204
|
1
|
Các khoản thu được hưởng theo phân
cấp
|
7.987.326
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.701.098
|
a)
|
- Bổ sung cân đối
|
2.968.049
|
b)
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
733.049
|
3
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý qua ngân sách
|
120.000
|
4
|
Thu vay để trả
nợ
|
126.780
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.935.204
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.080.950
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.468.401
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.040
|
4
|
Chi dự phòng ngân sách
|
213.850
|
5
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
|
50.963
|
6
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
120.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN,
XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH TỈNH
|
10.172.160
|
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo
phân cấp
|
6.309.182
|
|
2
|
Thu vay để trả nợ
|
126.780
|
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.701.098
|
|
a)
|
- Bổ sung cân đối
|
2.968.049
|
|
b)
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
733.049
|
|
4
|
Các khoản thu để lại chi quản lý
qua ngân sách
|
35.100
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
10.172.160
|
|
1
|
Các khoản chi cân đối theo nhiệm vụ
phân cấp
|
6.303.753
|
|
a)
|
- Chi đầu tư
|
3.394.910
|
|
b)
|
- Chi thường xuyên
|
2.673.318
|
|
c)
|
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính
|
1.040
|
|
d)
|
- Chi sự nghiệp các mục tiêu,
nhiệm vụ
|
9.000
|
|
đ)
|
- Chi thực hiện chương trình mục
tiêu
|
39.469
|
|
e)
|
- Dự phòng ngân sách
|
135.053
|
|
g)
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
50.963
|
|
2
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
35.100
|
|
3
|
Chi bổ sung ngân sách huyện, xã
|
3.833.307
|
|
a)
|
Chi bổ sung cân đối
|
3.019.053
|
|
b)
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
814.254
|
|
B
|
NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
|
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
|
5.596.351
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.678.144
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
3.833.307
|
|
a)
|
Bổ sung cân đối
|
3.019.053
|
|
b)
|
Bổ sung có mục tiêu
|
814.254
|
|
3
|
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách
|
84.900
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
|
5.596.351
|
|
1
|
Chi cân đối ngân sách theo phân cấp
|
5.511.451
|
|
2
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
84.900
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
8.838.000
|
A
|
Tổng
các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước
|
8.718.000
|
I
|
THU
NỘI ĐỊA
|
8.608.000
|
|
Trong đó: Thu nội địa trừ tiền sử
dụng đất
|
7.508.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung
ương
|
440.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
235.000
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
245.000
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
3.168.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
277.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
610.000
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
180.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
588.000
|
9
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.100.000
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
300.000
|
11
|
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước
|
5.000
|
12
|
Thu khác
|
255.000
|
13
|
Thu tại xã
|
11.000
|
14
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
36.000
|
15
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và
lợi nhuận còn lại
|
8.000
|
16
|
Thu xổ số kiến thiết (cân đối)
|
1.150.000
|
II
|
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU, THUẾ TIÊU
THỤ ĐẶC BIỆT, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU
|
110.000
|
B
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
|
120.000
|
1
|
Học phí
|
75.000
|
2
|
Thu từ các lĩnh vực khác
|
45.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2017
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B)
|
11.935.204
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.815.204
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
4.080.950
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
3.269.590
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn Trung ương đầu
tư có mục tiêu
|
684.580
|
3
|
Nguồn vay để trả nợ gốc
|
126.780
|
II
|
TỔNG
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
7.419.932
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH
TIỀN LƯƠNG
|
50.963
|
IV
|
CHI LẬP QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG
|
213.850
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM
VỤ
|
9.000
|
VII
|
CHI SỰ NGHIỆP CÁC MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
39.469
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN
SÁCH
|
120.000
|
1
|
Học phí
|
75.000
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí
|
45.000
|
PHỤ LỤC V
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.338.853
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
6.303.753
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.394.910
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
2.583.550
|
a)
|
Vốn trong nước
|
1.019.590
|
b)
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền đất
|
413.960
|
c)
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.150.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn Trung ương đầu
tư có mục tiêu
|
684.580
|
a)
|
Đầu tư từ nguồn vốn nước ngoài
|
194.495
|
b)
|
Đầu tư cho các nhiệm vụ, mục
tiêu quan trọng và vốn ngoài nước
|
398.310
|
c)
|
Vốn đầu tư của chương trình mục
tiêu quốc gia
|
91.775
|
3
|
Chi trả nợ
|
126.780
|
II
|
CHI TẠO NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH
TIỀN LƯƠNG
|
50.963
|
III
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2.673.318
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
723.319
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
720.395
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
531.713
|
4
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
30.050
|
5
|
Sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
24.750
|
6
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
5.000
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
52.124
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
333.234
|
9
|
Chi quốc phòng an ninh
|
149.035
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
29.566
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
57.074
|
IV
|
CHI LẬP QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
V
|
DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
135.053
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM
VỤ
|
9.000
|
VII
|
CHI SỰ NGHIỆP CÁC MỤC TIÊU QUỐC
GIA
|
39.469
|
B
|
Các khoản chi quản lý qua ngân
sách
|
35.100
|
1
|
Chi từ nguồn thu học phí
|
33.570
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí
|
1.530
|
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN CHI NĂM 2017
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TRONG ĐÓ
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi thực hiện một số mục tiêu khác
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp giáo dục
|
Sự nghiệp đào tạo
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
Đảm bảo xã hội
|
Chi quản lý hành chính
|
Chi quốc phòng an ninh
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
Chi khen thưởng
|
Chi khác ngân sách
|
1
|
2
|
3=4+5+19+20
|
4
|
5=6+.. 18
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG
SỐ
|
6.338.853
|
3.394.910
|
2.673.318
|
723.319
|
494.298
|
226.097
|
531.713
|
30.050
|
41.810
|
5.000
|
52.124
|
333.234
|
149.035
|
29.566
|
14.000
|
43.074
|
39.469
|
231.156
|
A
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.394.910
|
3.394.910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi xây dựng
cơ bản tập trung
|
2.583.550
|
2.583.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
từ nguồn TW đầu tư có mục tiêu
|
684.580
|
684.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn vay để trả nợ
gốc
|
126.780
|
126.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI SỰ
NGHIỆP
|
1.734.580
|
|
1.734.580
|
295.792
|
494.298
|
188.443
|
227.626
|
22.050
|
36.810
|
0
|
34.907
|
331.234
|
73.035
|
14.486
|
14.000
|
1.900
|
0
|
0
|
I
|
ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
1.375.968
|
0
|
1.375.968
|
250.799
|
494.298
|
51.778
|
227.626
|
20.550
|
36.810
|
0
|
34.907
|
230.305
|
0
|
12.996
|
14.000
|
1.900
|
0
|
0
|
1
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
62.871
|
|
62.871
|
|
|
21.897
|
|
|
|
|
34.907
|
6.066
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
7.092
|
|
7.092
|
1.120
|
|
|
|
|
|
|
|
5.972
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
29.605
|
|
29.605
|
11.409
|
|
|
|
|
|
|
|
8.370
|
|
9.826
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
11.628
|
|
11.628
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
10.128
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
7.136
|
|
7.136
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
5.486
|
|
|
|
900
|
|
|
6
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
52.911
|
|
52.911
|
|
|
10.381
|
|
|
36.810
|
|
|
5.720
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Sở Du lịch
|
4.367
|
|
4.367
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
3.117
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Y tế
|
244.958
|
|
244.958
|
|
|
8.000
|
227.626
|
|
|
|
|
7.832
|
|
1.500
|
|
0
|
|
|
9
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
506.073
|
|
506.073
|
|
494.298
|
4.000
|
|
|
|
|
|
7.776
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
149.359
|
|
149.359
|
112.846
|
|
|
|
|
|
|
|
35.693
|
|
820
|
|
0
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
5.866
|
|
5.866
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
5.386
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giao
thông vận tải
|
103.155
|
|
103.155
|
90.710
|
|
|
|
|
|
|
|
12.445
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Sở Nội vụ
(18)
|
30.626
|
|
30.626
|
1.300
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
9.926
|
|
|
14.000
|
400
|
|
|
14
|
Văn phòng
UBND tỉnh (19; 20)
|
14.840
|
|
14.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.840
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra
Nhà nước
|
7.408
|
|
7.408
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
6.108
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Tỉnh đoàn
|
9.805
|
|
9.805
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
8.065
|
|
240
|
|
|
|
|
17
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
12.127
|
|
12.127
|
972
|
|
|
|
7.250
|
|
|
|
3.855
|
|
50
|
|
0
|
|
|
18
|
Sở Công
Thương
|
27.665
|
|
27.665
|
10.494
|
|
|
|
|
|
|
|
17.171
|
|
0
|
|
0
|
|
|
19
|
Văn phòng HĐND
tỉnh
|
10.392
|
|
10.392
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
7.892
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
3.469
|
|
3.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.469
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
20.437
|
|
20.437
|
3.900
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
3.337
|
|
|
|
200
|
|
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
3.596
|
|
3.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.596
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế Phú Quốc
|
5.941
|
|
5.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.941
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
5.955
|
|
5.955
|
2.569
|
|
|
|
|
|
|
|
3.386
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban An toàn
giao thông
|
4.471
|
|
4.471
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
471
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.242
|
|
2.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162
|
|
80
|
|
|
|
|
27
|
Ủy ban Mặt
trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
6.855
|
|
6.855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.735
|
|
120
|
|
0
|
|
|
28
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
5.926
|
|
5.926
|
2.299
|
|
|
|
|
|
|
|
3.537
|
|
90
|
|
0
|
|
|
29
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
4.493
|
|
4.493
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.873
|
|
220
|
|
400
|
|
|
30
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2.267
|
|
2.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Liên minh
các HTX
|
3.018
|
|
3.018
|
400
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.618
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Nhà báo
|
980
|
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
980
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Văn nghệ
|
2.462
|
|
2.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.462
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Đông y
|
413
|
|
413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Luật
gia
|
335
|
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
|
|
|
0
|
|
|
37
|
Liên hiệp
các Tổ chức hữu nghị
|
3.051
|
|
3.051
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.051
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Người
cao tuổi
|
1.373
|
|
1.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.323
|
|
50
|
|
|
|
|
II
|
NGÂN
SÁCH ĐẢNG
|
100.929
|
|
100.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.929
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP VÀ KHÁC
|
257.683
|
0
|
257.683
|
44.993
|
0
|
136.665
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73.035
|
1.490
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nhà Thiếu
nhi
|
4.751
|
|
4.751
|
4.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên
|
2.607
|
|
2.607
|
2.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
2.857
|
|
2.857
|
2.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vườn Quốc
gia Phú Quốc
|
16.559
|
|
16.559
|
15.459
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Vườn Quốc
gia U Minh Thượng
|
9.555
|
|
9.555
|
9.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
|
|
6
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng Kiên Giang
|
14.850
|
|
14.850
|
|
|
14.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Cao
đẳng Nghề Kiên Giang
|
12.821
|
|
12.821
|
|
|
12.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Cao
đẳng Y tế Kiên Giang
|
6.190
|
|
6.190
|
|
|
6.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm Kiên Giang
|
18.212
|
|
18.212
|
|
|
18.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
26.492
|
|
26.492
|
|
|
26.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đào tạo nghề
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đào tạo và
đào tạo lại cán bộ
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
55.780
|
|
55.780
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
40.780
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ Chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
13.810
|
|
13.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.810
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Công an tỉnh
|
21.645
|
|
21.645
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
18.445
|
200
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm Dạy
nghề thanh niên
|
967
|
|
967
|
967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm Lưu trú
|
1.656
|
|
1.656
|
1.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nhà khách UBND tỉnh
|
1.133
|
|
1.133
|
1.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm
Tin học - Công báo
|
3.202
|
|
3.202
|
1.702
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý
|
4.596
|
|
4.596
|
4.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Chi hỗ
trợ thuộc ngân sách tỉnh
|
4.104
|
0
|
4.104
|
850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
3.174
|
0
|
0
|
1
|
Cục Thống
kê
|
850
|
|
850
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Khuyến học
|
316
|
|
316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
316
|
|
|
3
|
Hội Bảo vệ người
tiêu dùng
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
4
|
Hội Làm
vườn
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
5
|
Hội Nạn nhân
chất độc da
|
319
|
|
319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
|
|
6
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
319
|
|
319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
|
|
7
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ khác
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
D
|
Các nhiệm
vụ khác
|
1.119.196
|
0
|
934.634
|
426.677
|
0
|
37.654
|
304.087
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
17.217
|
2.000
|
76.000
|
15.000
|
0
|
38.000
|
39.469
|
145.093
|
1
|
Chi lập quỹ
dự trữ tài chính
|
1.040
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.040
|
2
|
Dự phòng
ngân sách
|
135.053
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.053
|
3
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
39.469
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.469
|
|
4
|
Kinh phí quy hoạch
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi trả nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi thực hiện
dự án đô thị thông minh
|
70.000
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi hỗ trợ bảo
trợ xã hội (Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, Nghị định số 13/2010/NĐ-CP)
|
4.063
|
|
4.063
|
|
|
|
|
|
|
|
4.063
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí mua thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
111.068
|
|
111.068
|
|
|
|
111.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh phí
mua bảo hiểm y tế cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
23.249
|
|
23.249
|
|
|
|
23.249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí
mua thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó
khăn; người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo
|
125.862
|
|
125.862
|
|
|
|
125.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí mua
thẻ bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên
|
38.046
|
|
38.046
|
|
|
|
38.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí mua bảo hiểm y tế
cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến
Lào, Campuchia
|
5.863
|
|
5.863
|
|
|
|
5.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực
hiện chương trình ISO
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi thực hiện
một số nhiệm vụ khác
|
225.848
|
|
225.848
|
110.194
|
|
37.654
|
|
7.000
|
3.000
|
5.000
|
|
2.000
|
61.000
|
|
|
0
|
|
0
|
15
|
Bổ sung nguồn
vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân mới thành lập
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí thực
hiện chương trình đo đạc đất đai, lập bản đồ
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thực hiện
các chương trình về xúc tiến thương mại, xuất khẩu
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Chi thực hiện
các ngày lễ lớn
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí
duy tu, sửa chữa thường xuyên
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
20
|
Kinh phí
đoàn ra, đoàn vào
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
21
|
Kinh phí thực
hiện công tác đối ngoại
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
22
|
Dự án lò đốt
rác xã đảo
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
0
|
|
|
23
|
Kinh phí
chuyển qua ngân hàng chính sách xã hội
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
136.360
|
|
136.360
|
136.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Phân bổ cấp
bù thủy lợi phí
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi nhiệm vụ
an ninh - quốc phòng
|
9.000
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
27
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
|
1.632
|
|
1.632
|
|
|
|
|
|
|
|
1.632
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí
cho công tác tuần tra, kiểm soát
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
29
|
Chi trợ
giá, trợ cước
|
37.123
|
|
37.123
|
37.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Phân bổ theo số
gia đình thuộc diện chính sách
|
11.522
|
|
11.522
|
|
|
|
|
|
|
|
11.522
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
Chi tạo
nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
50.963
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.963
|
E
|
CHI QUẢN
LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
35.100
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.100
|