Quyết định 336/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước 2017 tỉnh Kiên Giang

Số hiệu 336/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/02/2017
Ngày có hiệu lực 17/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Lê Thị Minh Phụng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 336/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 17 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân bố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 13 tháng 02 năm 2017 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, tỉnh Kiên Giang theo các phụ lục kèm theo Quyết định này. Trong đó:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.838.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương được sử dụng: 11.935.204 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.935.204 triệu đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Kiên Giang; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của QĐ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực V;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP,
P KTTH;
- Lưu: VT, nknguyen (
01b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Minh Phụng

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2017

A

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

8.718.000

1

Thu ni đa

8.608.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

110.000

B

THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

11.935.204

1

Các khoản thu được hưởng theo phân cấp

7.987.326

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.701.098

a)

- Bổ sung cân đối

2.968.049

b)

- Bổ sung có mục tiêu

733.049

3

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách

120.000

4

Thu vay đ trả n

126.780

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.935.204

 

Trong đó

 

1

Chi đầu tư phát triển

4.080.950

2

Chi thường xuyên

7.468.401

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.040

4

Chi dự phòng ngân sách

213.850

5

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

50.963

6

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

120.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ghi chú

1

2

3

4

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH TỈNH

10.172.160

 

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

6.309.182

 

2

Thu vay để trả nợ

126.780

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.701.098

 

a)

- Bổ sung cân đối

2.968.049

 

b)

- Bổ sung có mục tiêu

733.049

 

4

Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách

35.100

 

II

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

10.172.160

 

1

Các khoản chi cân đối theo nhiệm vụ phân cấp

6.303.753

 

a)

- Chi đầu tư

3.394.910

 

b)

- Chi thường xuyên

2.673.318

 

c)

- Chi lập quỹ dự trữ tài chính

1.040

 

d)

- Chi sự nghiệp các mục tiêu, nhiệm vụ

9.000

 

đ)

- Chi thực hiện chương trình mục tiêu

39.469

 

e)

- Dự phòng ngân sách

135.053

 

g)

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

50.963

 

2

Chi quản lý qua ngân sách

35.100

 

3

Chi bổ sung ngân sách huyện, xã

3.833.307

 

a)

Chi bổ sung cân đối

3.019.053

 

b)

Chi bổ sung có mục tiêu

814.254

 

B

NGÂN SÁCH CP HUYỆN, XÃ

 

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

5.596.351

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.678.144

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

3.833.307

 

a)

Bổ sung cân đi

3.019.053

 

b)

Bổ sung có mục tiêu

814.254

 

3

Các khoản thu đ lại chi quản lý qua ngân sách

84.900

 

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

5.596.351

 

1

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

5.511.451

 

2

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

84.900

 

 

 

 

 

[...]