Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 3394/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3394/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3708/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.937.778 |
13.938.737 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.971.200 |
6.745.181 |
113,0 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5.971.200 |
6.745.181 |
113,0 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
- |
- |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.926.578 |
3.793.406 |
96,6 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.669.700 |
1.669.700 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.256.878 |
2.123.706 |
94,1 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
40.000 |
489.221 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.843.480 |
|
VI |
Thu nộp cấp trên |
- |
67.449 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.975.704 |
13.191.135 |
132,2 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.732.640 |
9.969.139 |
102,4 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.176.097 |
3.100.579 |
97,6 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.368.236 |
6.868.559 |
107,9 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
- |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
- |
- |
5 |
Dự phòng ngân sách |
177.726 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.500 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
243.064 |
351.471 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
192.703 |
286.109 |
148,5 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
50.361 |
65.362 |
129,8 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.796.589 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
73.936 |
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
686.541 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
74.375 |
74.375 |
100,0 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
- |
|
II |
Từ ngân sách cấp tỉnh |
74.375 |
74.375 |
100,0 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.194.240 |
1.349.036 |
113,0 |
F |
VAY LẠI CHÍNH PHỦ |
112.300 |
13.313 |
11,9 |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
165.600 |
66.613 |
40,2 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
Thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.830.000 |
5.971.200 |
7.782.380 |
6.745.182 |
113,9 |
113,0 |
I |
Thu nội địa |
6.380.000 |
5.941.200 |
7.186.564 |
6.698.970 |
112,6 |
112,8 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
525.000 |
525.000 |
415.696 |
415.696 |
79,2 |
79,2 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
273.577 |
273.577 |
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
97.053 |
97.053 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
312 |
312 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
44.754 |
44.754 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.010.000 |
2.010.000 |
2.112.007 |
2.112.007 |
105,1 |
105,1 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
362.191 |
362.191 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
317.234 |
317.234 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
1.413.481 |
1.413.481 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
19.102 |
19.102 |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.180.000 |
1.180.000 |
1.100.843 |
1.100.843 |
93,3 |
93,3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
813.777 |
813.777 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
191.068 |
191.068 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
6.048 |
6.048 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
89.950 |
89.950 |
|
|
4 |
Lệ phí trước bạ |
235.000 |
235.000 |
246.859 |
246.859 |
105,0 |
105,0 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
1 |
1 |
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.000 |
9.000 |
13.582 |
13.582 |
150,9 |
150,9 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
283.000 |
283.000 |
294.241 |
294.241 |
104,0 |
104,0 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
530.000 |
197.200 |
517.537 |
192.530 |
97,6 |
97,6 |
9 |
Phí, lệ phí |
455.000 |
447.000 |
530.385 |
485.472 |
116,6 |
108,6 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
680.000 |
680.000 |
1.327.444 |
1.327.444 |
195,2 |
195,2 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
120.000 |
120.000 |
123.992 |
123.992 |
103,3 |
103,3 |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
4.468 |
4.468 |
|
|
13 |
Thu khác ngân sách |
186.400 |
118.400 |
278.371 |
179.780 |
149,3 |
151,8 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
98.591 |
|
|
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000 |
20.000 |
40.198 |
21.115 |
80,4 |
105,6 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
42.000 |
42.000 |
28.590 |
28.590 |
68,1 |
68,1 |
16 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
5.600 |
5.600 |
72.256 |
72.256 |
1.290,3 |
1.290,3 |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
69.000 |
69.000 |
80.094 |
80.094 |
116,1 |
116,1 |
II |
Thu về dầu thô |
|
|
- |
- |
|
|
III |
Thu Hải quan |
420.000 |
- |
548.547 |
- |
130,6 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
47.999 |
- |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
499.639 |
- |
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
91 |
- |
|
|
4 |
Thu khác |
|
|
818 |
- |
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
12.000 |
12.000 |
11.406 |
10.349 |
95,1 |
86,2 |
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
18.000 |
18.000 |
35.863 |
35.863 |
199,2 |
199,2 |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
- |
- |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
2.843.480 |
2.843.480 |
|
|
D |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
40.000 |
40.000 |
489.221 |
489.221 |
|
|
E |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
3.926.578 |
3.926.578 |
3.793.406 |
3.793.406 |
96,6 |
96,6 |
F |
THU NỘP CẤP TRÊN |
- |
- |
73.936 |
67.449 |
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F) |
10.796.578 |
9.937.778 |
14.982.423 |
13.938.738 |
|
|