Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 3394/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2019
Ngày có hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3394/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; 

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3708/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND t
nh;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể c
p tnh;
- UBND các huyện, thị xã, Tp.Hu
ế;
- Cổng TTĐT t
nh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.937.778

13.938.737

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.971.200

6.745.181

113,0

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.971.200

6.745.181

113,0

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

-

-

 

II

Thu bsung từ ngân sách cấp trên

3.926.578

3.793.406

96,6

1

Thu b sung cân đi ngân sách

1.669.700

1.669.700

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.256.878

2.123.706

94,1

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

 

IV

Thu kết dư năm trước

40.000

489.221

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.843.480

 

VI

Thu nộp cấp trên

-

67.449

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.975.704

13.191.135

132,2

I

Tng chi cân đối NSĐP

9.732.640

9.969.139

102,4

1

Chi đầu tư phát triển

3.176.097

3.100.579

97,6

2

Chi thường xuyên

6.368.236

6.868.559

107,9

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

-

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

-

-

5

Dự phòng ngân sách

177.726

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

7.500

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

243.064

351.471

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

192.703

286.109

148,5

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

50.361

65.362

129,8

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.796.589

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

73.936

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

686.541

 

D

CHI TR NỢ GỐC CỦA NSĐP

74.375

74.375

100,0

I

Từ nguồn vay đ trả nợ gốc

-

-

 

II

Từ ngân sách cấp tỉnh

74.375

74.375

100,0

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.194.240

1.349.036

113,0

F

VAY LẠI CHÍNH PHỦ

112.300

13.313

11,9

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

165.600

66.613

40,2

 

Biểu số 2

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tnh)

TT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán

So sánh (%)

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

6.830.000

5.971.200

7.782.380

6.745.182

113,9

113,0

I

Thu nội địa

6.380.000

5.941.200

7.186.564

6.698.970

112,6

112,8

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

525.000

525.000

415.696

415.696

79,2

79,2

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

273.577

273.577

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

97.053

97.053

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

312

312

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

44.754

44.754

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

2.010.000

2.010.000

2.112.007

2.112.007

105,1

105,1

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

362.191

362.191

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

317.234

317.234

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

1.413.481

1.413.481

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

19.102

19.102

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.180.000

1.180.000

1.100.843

1.100.843

93,3

93,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

813.777

813.777

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

191.068

191.068

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

6.048

6.048

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

89.950

89.950

 

 

4

Lệ phí trước bạ

235.000

235.000

246.859

246.859

105,0

105,0

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

1

1

 

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.000

9.000

13.582

13.582

150,9

150,9

7

Thuế thu nhập cá nhân

283.000

283.000

294.241

294.241

104,0

104,0

8

Thuế bảo vệ môi trường

530.000

197.200

517.537

192.530

97,6

97,6

9

Phí, lệ phí

455.000

447.000

530.385

485.472

116,6

108,6

10

Tiền sử dụng đất

680.000

680.000

1.327.444

1.327.444

195,2

195,2

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

120.000

120.000

123.992

123.992

103,3

103,3

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

4.468

4.468

 

 

13

Thu khác ngân sách

186.400

118.400

278.371

179.780

149,3

151,8

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

 

98.591

 

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

20.000

40.198

21.115

80,4

105,6

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

42.000

42.000

28.590

28.590

68,1

68,1

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

5.600

5.600

72.256

72.256

1.290,3

1.290,3

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

69.000

69.000

80.094

80.094

116,1

116,1

II

Thu về dầu thô

 

 

-

-

 

 

III

Thu Hi quan

420.000

-

548.547

-

130,6

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

47.999

-

 

 

2

Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

499.639

-

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

91

-

 

 

4

Thu khác

 

 

818

-

 

 

IV

Thu Viện trợ

12.000

12.000

11.406

10.349

95,1

86,2

V

Các khoản huy động, đóng góp

18.000

18.000

35.863

35.863

199,2

199,2

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

-

-

 

 

C

THU CHUYN NGUN

 

 

2.843.480

2.843.480

 

 

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

40.000

40.000

489.221

489.221

 

 

E

THU B SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

3.926.578

3.926.578

3.793.406

3.793.406

96,6

96,6

F

THU NỘP CẤP TRÊN

-

-

73.936

67.449

 

 

 

TNG SỐ (A+B+C+D+E+F)

10.796.578

9.937.778

14.982.423

13.938.738

 

 

[...]