Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018

Số hiệu 53/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2018
Ngày có hiệu lực 12/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 12 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 07/TTr-STC ngày 09/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước cấp huyện, cấp xã; đồng thời, có trách nhiệm tổng hợp tình hình công khai của các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh, báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/5/2018 theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;

- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Phòng KT (Đ
01.04);
-
Lưu: VT. Tr 33/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CH TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết đ
ịnh số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

D TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

9.504.996

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.922.000

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.544.455

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.377.545

II

Thu bổ sung từ NSTW

5.445.496

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.196.428

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng

201.849

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.949.551

 

Trong đó: Bao gồm bổ sung bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

145.290

4

Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong năm

97.668

III

Thu từ nguồn vay

137.500

B

TNG CHI NSĐP

9.418.496

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.614.235

1

Chi đầu tư phát triển

1.785.790

2

Chi thường xuyên

5.676.261

3

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.783

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

149.400

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.804.261

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

129.892

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.674.369

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP

51.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

86.500

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

86.500

II

Từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

137.500

I

Vay để bù đắp bội chi

51.000

II

Vay để trả nợ gốc

86.500

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.845.236

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.262.240

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.445.496

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.196.428

-

Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng

201.849

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.949.551

-

Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong năm

97.668

5

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6

Thu từ nguồn vay

137.500

II

Chi ngân sách

8.845.236

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.980.666

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.864.570

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.463.207

-

Chi bổ sung có mục tiêu

401.363

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.524.330

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

659.760

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.864.570

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.463.207

-

Thu bổ sung có mục tiêu

401.363

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

3.524.330

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

[...]