Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành

Số hiệu 329/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/02/2017
Ngày có hiệu lực 06/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Hồng Diên
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 329/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 06 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2015 VÀ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản s 150/STC-QLNS ngày 24/01/2017),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT. KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

Mẫu số: 10/ CKTC - NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

Ghi chú

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.934.881

 

1

Thu nội địa (không kthu từ dầu thô)

4.689.916

 

2

Thu từ dầu thô

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

1.244.965

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

II

Thu ngân sách địa phương

12.050.243

 

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.632.387

 

 

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.027.662

 

 

Các khoản thu phân chia tỷ lệ %

2.604.725

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.982.431

 

 

- Bổ sung cân đối

3.664.678

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.317.753

 

3

Thu kết dư

81.428

 

4

Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

270.000

 

5

Thu chuyển nguồn

1.043.205

 

6

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

30.000

 

7

Thu từ các khoản cho vay ngân sách

166

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

10.626

 

III

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NS

385.641

 

IV

Chi ngân sách địa phương

11.942.566

 

1

Chi đầu tư phát triển kinh tế

3.732.641

 

2

Chi thường xuyên

6.717.672

 

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản huy động theo K3Đ8 Luật NSNN

272.765

 

4

Dự phòng

 

 

5

Chi bổ sung vốn điều lệ

 

 

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

 

7

Chi chuyển nguồn, TH tiền lương mới

1.207.412

 

8

Chi trả ngân sách cấp trên

10.626

 

V

Các khoản chi để lại quản lý qua NS

385.527

 

 

Mẫu số: 11/ CKTC - NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2015

Ghi chú

 

 

 

 

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.336.030

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.314.812

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

427.798

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

1.887.014

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.982.431

 

 

- Bổ sung cân đối

3.664.678

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.317.753

 

3

Thu kết dư

5.052

 

4

Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

270.000

 

5

Thu chuyển nguồn

650.820

 

6

Thu từ quỹ Dự trữ tài chính

30.000

 

7

Thu từ các khoản cho vay ngân sách

166

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

10.626

 

9

Các khoản thu để lại QL qua NS

72.124

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

9.312.948

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

4.889.953

 

 

(không kể BS cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

 

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

4.422.995

 

 

Bổ sung cân đối

3.044.245

 

 

B sung có mục tiêu

1.378.750

 

3

Các khoản chi bằng nguồn để lại chi quản lý qua NS

 

 

B

Ngân sách huyện, thành phố

 

 

I

Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh

7.522.849

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

2.317.574

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.599.863

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

717.711

 

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

4.422.996

 

 

Bổ sung cân đối

3.044.245

 

 

Bổ sung có mục tiêu

1.378.751

 

3

Thu kết dư

76.377

 

4

Thu chuyển nguồn

392.386

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

6

Các khoản thu để lại QL qua NS

313.516

 

II

Chi NS huyện, thành phố thuộc tỉnh

7.438.140

 

 

Mẫu số: 12/ CKTC - NSĐP

[...]