Quyết định 87/2007/QĐ-BNN sửa đổi nội dung một số thuốc trong danh mục, kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-BNN và Quyết định 60/2007/QĐ-BNN do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 87/2007/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 29/10/2007 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường,Thể thao - Y tế |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2007/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18
tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 08 năm
2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi nội dung một số thuốc trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 3 năm 2007 và Quyết định số 60/2007/QĐ-BNN ngày 19 tháng 6 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA
ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 87/2007/QĐ-BNN ngày 29 tháng 10 năm
2007của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
1. Sửa đổi tên thương phẩm, dạng thuốc, đơn vị đăng ký trong QĐ số 23/2007/BNN-QĐ ngày 28 tháng 03 năm 2007.
TT |
Tên hoạt chất |
Vị trí trong QĐ số 23/2007/QĐ-BNN |
Đã in (Tên thương phẩm) |
Sửa đổi lại (Tên thương phẩm) |
Tổ chức xin đăng ký. |
|
Bispyribac - Sodium |
Trang 110, hàng 5 từ dưới lên |
One - nee 100 SC |
Lanina 100SC |
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
|
Buprofezin |
Trang 28, số TT 92 |
Aklaut 10 WP |
Lobby 10WP |
Công ty TNHH ADC |
|
Buprofezin 10% + Chlorpyrifos Ethyl 40% |
Trang 29, số TT 93 |
Sable 50EC, 50WP |
Penalty gold 50EC, 50WP |
Công ty TNHH ADC |
|
Difenoconazole 15% + Propiconazole 15% |
Trang 83, số TT 93 |
Demani 30EC |
Happyend 30EC |
Dongbu Hitek Co., Ltd, Korea |
|
Fipronil |
Trang 54, hàng 2 từ dưới lên |
Sacla 5SC, 10EC, 800WG |
Rambo 5SC, 10EC, 800WG |
Công ty TNHH ADC |
|
Fipronil |
Trang 52, hàng 9 từ dưới lên |
Branch 0.3 G |
Rambo 0.3 G |
Công ty TNHH ADC |
|
Glyphosate |
Trang 115, hàng 10 từ trên xuống |
Carphosate 480SC |
Carphosate 480SL |
Công ty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
Hexaconazole |
Trang 86, hàng 10 từ trên xuống |
BrightCo 5 SC |
Hosavil 5SC |
Công ty CP Hóc Môn |
|
Hexaconazole |
Trang 87, hàng 9 từ trên xuống |
T - vil 5SC |
Hecwin 5SC |
Công ty TNHH ADC |
|
Iprodione |
Trang 88, số TT 123 |
Accord 50 WP |
Rorang 50WP |
Công ty TNHH TM ACP |
|
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) |
Trang 60, hàng 3 từ trên xuống |
Lục Sơn 0.26 DD |
Ly 0.26 DD |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
|
Paraquat |
Trang 120, hàng 3 từ trên xuống |
Thảo tuyệt 20 AS |
Fagon 20AS |
Công ty CP Nông dược HAI |
2. Sửa đổi tên thương phẩm, dạng thuốc trong QĐ số 60/2007/BNN-QĐ ngày 19 tháng 6 năm 2007.
TT |
Tên hoạt chất |
Vị trí trong QĐ số 60/2007/QĐ-BNN |
Đã in (Tên thương phẩm) |
Sửa đổi lại (Tên thương phẩm) |
Tổ chức xin đăng ký. |
|
Abamectin |
Trang 4, số TT 3 |
Abamatex 1.8EC |
Bm Abamatex 1.8EC |
Behn Meyer (S) Pte Ltd |
|
Abamectin 20g/l + Spinosad 25 g/l |
Trang 7, số TT 28 |
Aterkill 45 SC |
Aterkil 45 SC |
Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng |
|
Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria |
Trang 25, số TT 2 |
Comcat 15WP |
Comcat 150WP |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
|
Emamectin benzoate 10g/l, (20g/l), (40 g/l) + Azadirachtin 0.1g/l, (0.1 g/l), (0.2 g/l) |
Trang 10, số TT 53 |
Emacimec 10.1EC, 20.1EC, 40.2EC |
Emacinmec 10.1EC, 20.1EC, 40.2EC |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Gibberellic acid |
Trang 26, số TT 11 (thuốc điều hoà sinh trưởng) |
Vertusuper 100SL |
Vertusuper 100SP |
Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
|
Kasugamycin 9g/kg (19g/kg) (1g/kg) + Polyoxin 1g/kg (1g/kg) (20 g/kg) |
Trang 24, số TT 29 |
Starsuper 10EC, 20SL, 21SL |
Starsuper 10SC, 20SL, 21SL |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
Spinosad |
Trang 7, số TT 27 |
Asaka 25SC, 250WP |
Akasa 25SC, 250WP |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
3. Sửa đổi hàm lượng, cách ghi hàm lượng và dạng trong QĐ số 60/2007/BNN-QĐ ngày 19 tháng 6 năm 2007.
TT |
Đã in (Tên hoạt chất) |
Sửa đổi lại (Tên hoạt chất) |
Tên thương mại |
Vị trí trong QĐ số 60/2007/QĐ-BNN |
Tổ chức xin đăng ký. |
|
Abamectin 35.5g/l + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1g/l |
Abamectin 53g/l + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1g/l |
Atimecusa 54EC |
Trang 7, hàng 3 từ dưới lên |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Kasugamycin 9g/kg (19g/kg) (1g/kg) + Polyoxin 1g/kg (1g/kg) (20 g/kg) |
Kasugamycin 9g/l (19g/l) (1g/l) + Polyoxin 1g/l (1g/l) (20 g/l) |
Starsuper 10SC, 20SL, 21SL |
Trang 24, số TT 29 |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
K.T BỘ TRƯỞNG |