Quyết định 430/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 430/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/02/2021
Ngày có hiệu lực 04/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 430/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Lộc, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Gia Tân

Hồng Hưng

Lê Lợi

Gia Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

9.971,14

350,57

541,99

644,29

462,61

1

Đất nông nghiệp

6.130,99

206,45

276,14

426,00

313,16

1.1

Đất trồng lúa

4.352,78

142,75

185,43

271,09

252,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.352,78

142,75

185,43

271,09

252,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

92,38

1,63

0,66

17,45

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

447,58

23,56

35,68

36,11

23,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.226,52

38,50

52,76

101,35

33,67

1.9

Đất nông nghiệp khác

11,74

 

1,60

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.840,14

144,12

265,85

218,30

149,45

2.1

Đất quốc phòng

2,49

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

1,32

 

0,20

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

198,00

 

66,06

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

55,00

 

20,84

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

49,97

1,64

19,15

 

0,21

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

99,89

15,76

16,15

14,38

0,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1.714,18

60,87

81,42

107,34

95,13

 

Đất giao thông

1.171,21

33,62

56,14

77,59

66,63

 

Đất thuỷ lợi

412,01

15,25

19,36

25,42

21,15

 

Đất công trình năng lượng

9,93

5,45

0,04

0,09

1,22

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,64

0,02

0,01

0,14

0,01

 

Đất cơ sở văn hoá

14,29

0,60

0,72

0,47

0,35

 

Đất cơ sở y tế

11,43

0,22

0,11

0,32

0,16

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

60,18

5,20

2,87

2,09

3,86

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

29,90

0,52

1,77

1,10

1,56

 

Đất chợ

4,60

 

0,39

0,13

0,19

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,92

0,31

0,53

0,49

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.008,09

43,90

49,58

53,73

40,28

2.14

Đất ở tại đô thị

115,91

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,53

1,63

0,48

0,33

0,51

2.16

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,72

0,66

0,17

0,04

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

26,34

0,75

0,82

1,81

2,23

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

113,41

6,00

6,97

5,94

5,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

0,95

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

29,02

6,98

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,63

0,48

0,19

0,45

0,91

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

369,12

4,11

3,09

33,20

3,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

10,54

1,03

0,18

0,59

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

2,10

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quang Minh

Nhật Tân

Đức Xương

Hoàng Diệu

Yết Kiêu

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

398,05

363,46

555,08

751,67

1.153,04

1

Đất nông nghiệp

237,58

251,28

370,33

479,40

716,86

1.1

Đất trồng lúa

170,82

195,29

284,09

346,75

498,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

170,82

195,29

284,09

346,75

498,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

12,99

8,28

3,43

2,92

5,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,59

 

12,02

31,95

55,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

52,19

43,51

69,97

97,79

153,98

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

4,21

0,82

 

3,17

2

Đất phi nông nghiệp

160,47

112,18

184,75

272,27

436,18

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,05

 

 

0,15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

18,70

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

5,00

2.6

Đất thương mại dịch vụ

2,61

 

1,20

10,22

0,03

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,59

 

9,98

0,52

5,83

2.9

Đất phát triển hạ tầng

86,00

53,31

80,24

146,49

181,55

 

Đất giao thông

56,18

36,20

51,64

98,78

119,64

 

Đất thuỷ lợi

23,00

13,62

25,59

40,81

51,53

 

Đất công trình năng lượng

0,05

0,10

0,08

0,33

0,11

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,02

0,02

0,02

0,06

 

Đất cơ sở văn hoá

0,85

0,04

0,82

0,65

1,29

 

Đất cơ sở y tế

0,46

0,15

0,25

0,48

0,56

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,88

2,11

1,78

2,51

5,21

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,18

0,96

0,04

2,84

2,83

 

Đất chợ

0,37

0,10

 

0,06

0,30

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,85

0,31

0,47

0,57

2,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

56,64

42,00

60,42

69,64

135,03

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,34

0,80

0,86

1,06

1,52

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

0,04

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,39

1,84

0,58

4,31

2,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

6,70

7,71

5,01

9,66

11,77

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,08

 

3,87

 

6,62

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,12

0,42

0,10

1,16

2,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

5,70

21,94

8,66

82,35

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

 

0,09

0,08

1,10

0,26

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,09

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phạm Trấn

Tân Tiến

Thống Kênh

Toàn Thắng

Đoàn Thượng

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

561,02

268,40

608,16

504,96

556,76

1

Đất nông nghiệp

376,82

176,68

391,28

272,15

341,38

1.1

Đất trồng lúa

247,72

105,84

297,66

211,76

225,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

247,72

105,84

297,66

211,76

225,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,44

1,94

3,77

2,44

18,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

23,84

31,48

31,34

20,45

6,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

100,81

37,42

58,51

37,50

88,26

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

1,95

2

Đất phi nông nghiệp

184,20

91,73

216,88

232,81

215,38

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

53,75

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

15,25

13,91

2.6

Đất thương mại dịch vụ

0,03

 

0,15

0,23

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,61

3,52

 

5,60

11,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng

67,17

38,93

86,28

92,51

78,99

 

Đất giao thông

44,04

27,10

55,15

67,05

44,11

 

Đất thuỷ lợi

18,26

7,41

26,07

20,14

26,68

 

Đất công trình năng lượng

0,02

0,02

0,01

0,12

0,19

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,04

0,03

0,02

0,03

0,04

 

Đất cơ sở văn hoá

0,80

0,23

0,58

0,36

0,79

 

Đất cơ sở y tế

0,19

0,11

0,15

0,21

0,09

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,60

1,33

2,55

2,51

4,98

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,03

2,22

1,52

1,76

1,95

 

Đất chợ

0,18

0,47

0,23

0,33

0,14

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,22

0,29

1,02

0,70

0,33

2.13

Đất ở tại nông thôn

74,05

31,86

52,09

55,83

65,94

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,25

0,52

0,67

1,06

0,55

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,11

 

0,04

1,42

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,94

0,35

0,65

1,00

0,62

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,98

3,81

4,01

5,39

4,51

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

0,95

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

0,15

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,28

0,13

0,50

 

0,68

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

32,37

12,13

69,93

 

38,18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

0,19

 

0,59

0,07

0,12

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,18

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Đồng Quang

Gia Lương

Thống Nhất

Thị trấn

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

520,99

350,22

612,85

767,01

1

Đất nông nghiệp

340,31

228,35

416,10

310,72

1.1

Đất trồng lúa

218,93

127,86

315,65

254,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

218,93

127,86

315,65

254,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,57

0,46

2,20

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

20,63

55,25

17,85

19,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

99,19

44,78

80,40

35,94

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

180,67

121,87

196,75

456,29

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

2,49

2.2

Đất an ninh

 

 

 

0,91

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

59,49

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

0,75

7,04

 

6,71

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,11

 

0,73

4,97

2.9

Đất phát triển hạ tầng

65,48

50,84

106,44

235,20

 

Đất giao thông

42,71

33,96

77,32

183,33

 

Đất thuỷ lợi

18,25

10,50

22,44

26,52

 

Đất công trình năng lượng

0,22

1,21

0,32

0,32

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

0,02

0,02

0,08

 

Đất cơ sở văn hoá

0,65

0,56

1,42

3,10

 

Đất cơ sở y tế

0,25

0,20

0,52

7,00

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,15

2,04

2,51

10,00

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,22

2,33

1,72

3,34

 

Đất chợ

 

0,02

0,15

1,52

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,60

0,21

1,28

1,25

2.13

Đất ở tại nông thôn

65,66

46,66

64,78

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

115,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,81

0,62

0,77

3,76

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,01

0,03

 

3,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

2,57

0,96

1,71

0,78

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,36

3,27

5,51

11,36

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,68

 

 

7,64

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,25

0,51

0,92

0,39

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

27,18

11,71

13,60

1,57

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

5,19

0,02

1,01

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

1,02

 

 

0,81

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi

Phân theo đơn vị hành chính

Gia Tân

Hồng Hưng

Lợi

Gia Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

384,97

27,18

72,23

0,50

3,00

1.1

Đất trồng lúa

363,36

24,39

69,48

0,20

2,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

363,36

24,39

69,48

0,20

2,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,22

 

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,76

1,84

0,47

0,30

0,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

14,63

0,95

2,28

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

21,61

 

9,60

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,84

 

2,10

0,05

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

43,27

4,14

6,10

0,10

0,54

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,61

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,55

 

0,12

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

0,10

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,03

 

 

 

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,04

 

0,04

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,28

 

0,07

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,23

0,18

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Quang Minh

Nhật Tân

Đức Xương

Hoàng Diệu

Yết Kiêu

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

14,48

1,29

11,39

3,50

30,03

1.1

Đất trồng lúa

14,18

0,38

10,69

2,97

28,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14,18

0,38

10,69

2,97

28,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

0,20

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,30

0,23

0,30

0,33

0,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,68

0,20

0,20

1,56

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

12,01

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

3,22

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,45

0,02

0,87

1,69

3,78

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,49

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,43

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,06

 

 

0,09

0,03

2.2

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

0,05

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

[...]