Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Số hiệu 862/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2021
Ngày có hiệu lực 22/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 862/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 22 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN GIAO THỦY, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014 NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy;

Xét nội dung tại Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 17/4/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Giao Thủy về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Giao Thủy;

Theo đề nghị tại các Tờ trình số: 66/TTr-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Giao Thủy, 1056/TTr-STNMT ngày 20/4/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng, giảm

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.802,45

100,00

23.802,45

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.673,81

70,05

13.785,40

57,92

-2.888,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.396,95

31,08

4.390,10

18,44

-3.006,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.368,39

30,96

4.369,35

18,36

-2.999,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

272,40

1,14

326,18

1,37

53,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.462,47

6,14

1.365,25

5,74

-97,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

727,43

3,06

702,15

2,95

-25,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.080,88

4,54

1.628,72

6,84

547,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.219,67

21,93

4.943,84

20,77

-275,83

1.8

Đất làm muối

LMU

427,47

1,80

84,85

0,36

-342,62

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

86,55

0,36

344,32

1,45

257,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.441,24

27,06

9.956,85

41,83

3.515,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,82

0,07

35,07

0,15

19,25

2.2

Đất an ninh

CAN

7,79

0,03

11,44

0,05

3,65

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

1.073,66

4,51

1.073,66

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,66

0,08

553,66

2,33

535,00

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

84,94

0,36

1.203,76

5,06

1.118,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,30

0,29

440,84

1,85

372,54

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.847,97

16,17

3.623,87

15,22

-224,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.420,64

5,97

1.610,30

6,77

189,66

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,86

0,01

6,56

0,03

3,70

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,23

0,03

13,51

0,06

6,28

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,66

0,31

101,08

0,42

26,43

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,48

0,01

12,65

0,05

11,17

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,35

0,01

4,71

0,02

3,36

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,01

0,00

1,14

0,00

0,13

 

Đất thủy lợi

DTL

2.331,30

9,79

1.865,06

7,84

-466,24

 

Đất chợ

DCH

6,98

0,03

8,40

0,04

1,41

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,08

0,00

0,08

0,00

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

0,00

0,38

0,00

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,49

0,12

37,96

0,16

10,47

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.146,82

4,82

1.099,66

4,62

-47,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

83,50

0,35

642,27

2,70

558,77

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,50

0,12

29,78

0,13

1,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

0,00

0,94

0,00

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,53

0,28

106,52

0,45

39,99

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

131,20

0,55

166,21

0,70

35,01

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,37

0,11

30,71

0,13

3,34

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,82

0,12

32,61

0,14

4,79

2.21

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,28

0,05

58,34

0,25

46,06

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,14

0,12

29,09

0,12

0,96

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,34

2,90

691,26

2,90

-0,08

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

106,25

0,45

75,68

0,32

-30,57

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,60

0,08

13,53

0,06

-6,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

687,40

2,89

60,20

0,25

-627,20

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.510,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.405,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2 400,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

89,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

97,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

601,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

274,30

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,42

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

309,55

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

52,91

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

547,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

547,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,25

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

59,99

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,70

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Giao Thủy tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Giao Thủy)

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giao UBND huyện Giao Thủy:

a) Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.

c) Bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ hàng hóa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất.

[...]