Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Số hiệu 321/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/02/2019
Ngày có hiệu lực 14/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 321/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 14 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN GIAO THỦY.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.

Căn cứ văn bản số 93/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;

Xét nội dung tại văn bản số 50/TB-VPUBND ngày 30/11/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thông báo tình hình tuần từ ngày 23/11/2018 đến ngày 29/11/2018 và ý kiến kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh;

Xét đề nghị tại các tờ trình số: 276/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của UBND huyện Giao Thủy, 155/TTr-STNMT ngày 18/01/2019 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy và hồ sơ kèm theo;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Giao Thủy, với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

23.775.63

100.00

24.464.06

 

24.464.06

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.615.67

69.89

16.681.40

5.48

16.686.88

68.21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.498.58

31.54

6561.00

5.09

6.566.09

26.84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.468.15

31.41

6531.15

5.09

6.536.24

26.72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

223.59

0.94

210.11

0.43

210.54

0.86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.458.91

6.14

1453.20

 

1.453.20

5.94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

722.92

3.04

439.79

 

439.79

1.80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.053.61

4.43

1738.61

 

1.738.61

7.11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.115.99

21.52

5647.70

 

5.647.70

23.09

1.8

Đất làm muối

LMU

451.89

1.90

305.31

 

305.31

1.25

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

90.18

0.38

 

325.64

325.64

1.33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.396.75

26.90

7.394.23

-5.48

7.388.75

30.20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.57

0.07

20.57

 

20.57

0.08

2.2

Đất an ninh

CAN

7.79

0.03

8.79

 

8.79

0.04

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

29.83

-7.83

22.00

0.09

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82.51

0.35

246.50

 

246.50

1.01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54.65

0.23

241.99

 

241.99

0.99

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.945.18

16.59

4.145.19

 

4.145.19

16.94

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13.96

0.06

13.96

 

13.96

0.06

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28.10

0.12

33.00

 

33.00

0.13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.122.71

4.72

1.102.63

 

1.102.63

4.51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

77.75

0.33

195.90

 

195.90

0.80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26.03

0.11

37.78

 

37.78

0.15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.81

0.01

2.53

 

2.53

0.01

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47.73

0.20

47.73

0.30

48.03

0.20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

127.67

0.54

132.02

 

132.02

0.54

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32.02

0.13

 

69.79

69.79

0.29

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27.56

0.12

 

27.56

27.56

0.11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

682.62

2.87

 

682.62

682.62

2.79

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

85.58

0.36

 

346.75

346.75

1.42

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17.51

0.07

 

11.14

11.14

0.05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

763.21

3.21

388.43

 

388.43

1.59

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất;

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

616.67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

354.61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

354.03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29.63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5.71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28.76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

124.79

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

73.17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

430.00

 

Trong đó:

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

430.00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

108.39

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

676.12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

212.47

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

75.00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

369.53

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87.09

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55.15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8.61

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16.42

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5.15

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:25 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Giao Thủy)

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy, với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23775.62

1

Đất nông nghiệp

NNP

16461.44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.467.03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.436.61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

221.50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.458.48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

703.39

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.053.61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.048.39

1.8

Đất làm muối

LMU

410.42

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

98.62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6601.31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.59

2.2

Đất an ninh

CAN

8.09

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

322.94

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61.33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.881.92

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1196

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29.78

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.129.15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87.82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26.04

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

1.81

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47.74

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

128.17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39.02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27.55

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

682.61

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

80.28

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17.51

3

Đất chưa sử dụng

CSD

712.87

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

[...]
3
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ