Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 174/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/05/2023
Ngày có hiệu lực 11/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 174/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

91.754,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.886,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.168,41

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.591,11

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

577,31

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.433,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.580,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.252,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.352,83

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.953,87

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

96,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.831,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,68

2.2

Đất an ninh

CAN

5,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

183,42

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.243,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,84

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

468,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

58,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

807,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,52

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,80

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

104,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36,72

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,12

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,00

-

Đất giao thông

DGT

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,58

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,98

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

113,44

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,63

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,67

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,33

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,58

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 -

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

36,80

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 -

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,90

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,60

 

2.1

Đất an ninh

CQP

0,10

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,50

 

 

Đất giao thông

DGT

1,50

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 07 công trình, dự án với tổng diện tích 0,86 ha.

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 17 công trình, dự án với tổng diện tích 12,93 ha.

5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 01 danh mục với tổng diện tích 6,60 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 01 công trình, dự án với tổng diện tích 0,40 ha.

[...]