ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
---------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
174/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 11 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật
Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công
trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3
năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
91.754,76
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84.886,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.168,41
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.591,11
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
577,31
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.433,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.580,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
50.252,36
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.352,83
|
1.6.1
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
21.953,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
96,72
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.831,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
26,68
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,58
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,51
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,66
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
183,42
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,56
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.243,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,84
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
468,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
58,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,81
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
807,43
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,52
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
36,80
|
(Chi tiết có
biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
104,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
25,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
24,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
23,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36,72
|
1.6.1
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,12
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,58
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
NHT
|
NTD
|
0
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,98
|
(Chi tiết có
biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
113,44
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
28,63
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,67
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,33
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,58
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
23,20
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
36,80
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,90
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
(Chi tiết có
biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,60
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CQP
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,50
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,50
|
|
(Chi tiết có
biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự
án thực hiện trong năm 2023
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế
hoạch:
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61
Luật Đất đai 2013: 07 công trình, dự án với tổng diện tích 0,86 ha.
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai 2013: 17 công trình, dự án với tổng diện tích 12,93 ha.
5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73
Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:
01 danh mục với tổng diện tích 6,60 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu
đất đã giải phóng mặt bằng: 01 công trình, dự án với tổng diện tích 0,40 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng
đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 03 công trình, dự án với tổng diện tích
8,98 ha.
(Chi tiết
có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện
tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm
theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới,
diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của
pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của các số liệu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 174/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lăng Can
|
Xã Bình An
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Khuôn Hà
|
Xã Phúc Yên
|
Xã Thổ Bình
|
Xã Thượng Lâm
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Minh Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
91.754,76
|
7.333,41
|
5.262,85
|
5.875,99
|
14.545,33
|
17.935,48
|
6.876,91
|
13.170,19
|
7.496,55
|
4.167,20
|
9.090,85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84.886,00
|
6.945,01
|
5.059,93
|
5.675,12
|
12.608,81
|
16.292,35
|
6.705,33
|
11.698,08
|
7.395,60
|
3.870,33
|
8.635,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.168,41
|
265,26
|
142,76
|
155,26
|
182,06
|
78,37
|
225,88
|
305,85
|
103,65
|
406,33
|
302,99
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.591,11
|
257,78
|
109,71
|
134,72
|
138,12
|
60,35
|
213,36
|
110,31
|
51,26
|
352,83
|
162,67
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
577,31
|
7,49
|
33,05
|
20,54
|
43,94
|
18,02
|
12,52
|
195,54
|
52,39
|
53,50
|
140,32
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.433,20
|
84,53
|
123,14
|
142,01
|
69,49
|
110,53
|
96,05
|
130,37
|
68,23
|
260,17
|
348,69
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.580,90
|
98,03
|
91,59
|
151,92
|
59,81
|
11,77
|
236,13
|
113,40
|
32,80
|
315,29
|
470,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
50.252,36
|
3.980,40
|
1.668,38
|
952,52
|
10.272,37
|
11.032,43
|
3.967,78
|
8.603,00
|
2.961,54
|
932,36
|
5.881,58
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.352,83
|
2.504,74
|
3.025,83
|
4.255,18
|
2.018,97
|
5.058,05
|
2.174,58
|
2.527,55
|
4.226,34
|
1.941,13
|
1.620,46
|
|
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21.953,87
|
1.874,15
|
2.548,63
|
3.172,32
|
1.509,21
|
3.709,13
|
1.394,73
|
2.229,49
|
3.370,36
|
946,61
|
1.199,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
96,72
|
12,06
|
7,70
|
18,23
|
6,12
|
1,20
|
4,90
|
16,85
|
3,04
|
15,05
|
11,57
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,58
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.831,96
|
377,24
|
201,02
|
200,51
|
1.936,24
|
1.631,34
|
169,43
|
1.470,27
|
100,69
|
296,87
|
448,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
26,68
|
5,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,58
|
4,40
|
0,14
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,22
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm cụng
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
2,51
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,10
|
-
|
0,24
|
1,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,66
|
-
|
0,29
|
0,56
|
-
|
-
|
0,79
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
183,42
|
23,42
|
7,34
|
-
|
2,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84,65
|
65,40
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,56
|
3,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,51
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.243,16
|
205,66
|
79,70
|
41,68
|
1.800,27
|
1.500,33
|
63,47
|
1.236,38
|
41,75
|
113,12
|
160,82
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
584,87
|
91,07
|
45,49
|
29,84
|
55,23
|
56,10
|
39,76
|
69,58
|
34,74
|
69,04
|
94,03
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
123,68
|
16,66
|
19,63
|
1,66
|
11,05
|
0,87
|
4,77
|
1,21
|
0,06
|
17,27
|
50,49
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
15,32
|
8,24
|
0,86
|
0,45
|
0,89
|
0,51
|
0,86
|
2,53
|
0,34
|
0,15
|
0,49
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
7,77
|
3,40
|
0,20
|
0,17
|
0,22
|
0,19
|
0,33
|
0,42
|
0,16
|
0,42
|
2,26
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
41,54
|
9,22
|
3,28
|
2,44
|
3,64
|
1,89
|
2,82
|
4,09
|
2,42
|
8,27
|
3,47
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
18,45
|
2,51
|
1,16
|
3,97
|
1,78
|
0,52
|
0,38
|
2,84
|
0,22
|
0,69
|
4,38
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
4.385,41
|
71,23
|
-
|
-
|
1.723,10
|
1.434,50
|
0,60
|
1.147,62
|
-
|
7,71
|
0,65
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,29
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,99
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
1,39
|
0,84
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,00
|
2,50
|
8,76
|
2,88
|
4,02
|
4,06
|
13,08
|
6,96
|
3,49
|
9,23
|
5,02
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,14
|
0,82
|
-
|
0,26
|
-
|
0,24
|
-
|
0,23
|
0,30
|
0,29
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,76
|
2,08
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,00
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
468,45
|
-
|
31,21
|
67,29
|
29,07
|
93,08
|
44,62
|
51,53
|
19,25
|
54,08
|
78,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
58,04
|
58,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
16,81
|
12,55
|
1,26
|
0,30
|
0,22
|
0,52
|
0,25
|
0,21
|
0,30
|
0,58
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
807,43
|
59,26
|
81,08
|
90,49
|
103,98
|
30,80
|
60,11
|
181,88
|
39,29
|
42,21
|
118,34
|
2.2
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
6,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
36,80
|
11,16
|
1,90
|
0,37
|
0,28
|
11,80
|
2,15
|
1,84
|
0,26
|
-
|
7,04
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 174/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lăng Can
|
Xã Bình An
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Khuôn Hà
|
Xã Phúc Yên
|
Xã Thổ Bình
|
Xã Thượng Lâm
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Minh Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
104,87
|
30,28
|
1,71
|
3,64
|
20,72
|
15,45
|
1,54
|
13,89
|
5,50
|
9,18
|
2,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
25,59
|
15,30
|
0,14
|
0,26
|
0,50
|
0,20
|
0,40
|
4,12
|
-
|
2,77
|
1,90
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
24,43
|
15,30
|
0,14
|
0,26
|
0,50
|
0,20
|
0,40
|
2,96
|
-
|
2,77
|
1,90
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
9,27
|
4,77
|
0,72
|
0,01
|
-
|
0,50
|
0,10
|
0,87
|
0,50
|
1,22
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
9,63
|
3,90
|
0,70
|
-
|
0,32
|
-
|
0,94
|
1,70
|
0,50
|
1,19
|
0,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
23,20
|
-
|
-
|
-
|
15,20
|
7,00
|
-
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36,72
|
5,95
|
0,15
|
3,37
|
4,70
|
7,75
|
0,10
|
6,70
|
4,00
|
4,00
|
-
|
|
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,46
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,12
|
0,14
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
1,56
|
0,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm cụng
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,58
|
0,22
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 174/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lăng Can
|
Xã Bình An
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Khuôn Hà
|
Xã Phúc Yên
|
Xã Thổ Bình
|
Xã Thượng Lâm
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Minh Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=(5)+…+()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
140,11
|
48,88
|
2,15
|
3,93
|
21,30
|
15,65
|
2,06
|
17,91
|
5,70
|
12,96
|
9,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
28,63
|
16,84
|
0,17
|
0,26
|
0,50
|
0,20
|
0,42
|
4,22
|
-
|
2,90
|
3,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,67
|
16,04
|
0,17
|
0,26
|
0,50
|
0,20
|
0,42
|
3,06
|
-
|
2,90
|
3,12
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,33
|
5,47
|
0,86
|
0,01
|
0,06
|
0,50
|
0,11
|
1,51
|
0,50
|
1,54
|
1,77
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,58
|
3,90
|
0,80
|
0,01
|
0,34
|
-
|
1,01
|
1,90
|
0,70
|
1,62
|
1,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
23,20
|
-
|
-
|
-
|
15,20
|
7,00
|
-
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
36,80
|
6,01
|
0,15
|
3,39
|
4,70
|
7,75
|
0,10
|
6,70
|
4,00
|
4,00
|
-
|
|
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,90
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,26
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 174/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lăng Can
|
Xã Bình An
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Khuôn Hà
|
Xã Phúc Yên
|
Xã Thổ Bình
|
Xã Thượng Lâm
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Minh Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm cụng
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ
ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm
2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng Mục
|
Tổng số công trình, dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
29
|
29,77
|
|
29,77
|
|
|
A
|
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI
|
29
|
29,77
|
|
29,77
|
|
|
I
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
7
|
0,86
|
|
0,86
|
|
|
1
|
Trụ sở công an
xã Thổ Bình
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
Xã Thổ Bình
|
2
|
Trụ sở công an
xã Minh Quang
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
LUC
|
Xã Minh Quang
|
3
|
Trụ sở công an
xã Phúc Sơn
|
1
|
0,22
|
|
0,22
|
DYT
|
Xã Phúc Sơn
|
4
|
Trụ sở công an
xã Bình An
|
1
|
0,14
|
|
0,14
|
LUC
|
Xã Bình An
|
5
|
Trụ sở công an
thị trấn Lăng Can
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
TSC
|
Xã Lăng Can
|
6
|
Trụ sở công an
xã Khuôn Hà
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Xã Khuôn Hà
|
7
|
Trụ
sở công an xã Xuân Lập
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Xã Xuân Lập
|
II
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
(THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)
|
17
|
12,93
|
|
12,93
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà truyền
thống dân tộc Pả Thẻn phục vụ bảo tồn văn hóa và phát triển du lịch
|
1
|
0,04
|
|
0,04
|
RSX (0,04)
|
Xã Hồng Quang
|
2
|
Trạm y tế Thị trấn
Lăng Can
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
RSX (0,2)
|
TT Lăng Can
|
3
|
Xây dựng, mô hình
bảo tàng sinh thái tại làng văn hoá nhằm bảo tàng hoá DSVH phi vật thể trong
cộng đồng các DTTS hướng tới phát triển cộng đồng và phát triển du lịch
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC (1,00)
|
TT Lăng Can
|
4
|
Xây dựng tuyến đường
khu trung tâm xã Bình An theo hướng đô thị
|
1
|
1,20
|
|
1,20
|
CLN (0,7); HNK (0,50)
|
Xã Bình An
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông thôn Bản Bó, xã Thượng Lâm
|
1
|
0,96
|
|
0,96
|
LUC (0,96)
|
Xã Thượng Lâm
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
chợ xã Hồng Quang
|
1
|
0,06
|
|
0,06
|
LUC (0,06)
|
Xã Hồng Quang
|
7
|
Mở mới đường từ
trung tâm thôn Thượng Minh (đoạn từ trung tâm thôn sang xã Hữu Sản, Bắc
Quang), xã Hồng Quang
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
RSX (2)
|
Xã Hồng Quang
|
8
|
Đường vào Hang
Pài Pó, thôn Bản Bon, xã Phúc Yên
|
1
|
0,75
|
|
0,75
|
RSX (0.75)
|
Xã Phúc Yên
|
9
|
Đầu tư xây dựng
đường ống nước sạch xã Minh Quang
|
1
|
0,83
|
|
0,83
|
LUC (0,05); HNK (0,05); RSX (0,5); CLN (0,23)
|
Xã Minh Quang
|
10
|
Xây dựng đường ống
nước sạch sinh hoạt từ khuổi muông đến cuối thôn Thượng Minh, xã Hồng Quang
|
1
|
0,76
|
|
0,76
|
RSX (0,76)
|
Xã Hồng Quang
|
11
|
Xây dựng tuyến
mương Thổ Bình đến Nà Giàng, xã Minh Quang
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC (0,1) HNK (0,05) CLN (0,05)
|
Xã Minh Quang
|
12
|
CQT, GTTĐN và nâng
cao chất lượng điện áp các xã Phúc Sơn, Minh Quang, Thổ Bình, thị trấn Lăng
Can, huyện Lâm Bình năm 2023
|
1
|
2,65
|
|
2,65
|
LUC (1,85); HNK (0,5); CLN (0,35)
|
Các xã Phúc Sơn, Minh Quang, Thổ Bình, thị trấn Lăng
Can
|
13
|
Đường dây và TBA
110kV Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC (0,3); HNK (0,1); CLN (0,1)
|
TT Lăng Can
|
14
|
Khu thể thao
thôn Bản Luông, xã Hồng Quang
|
1
|
0,17
|
|
0,17
|
RSX (0,17)
|
Xã Hồng Quang
|
15
|
Hỗ trợ xây dựng mới
nhà văn hoá, khu thể thao thôn Bản Bó, xã Thượng Lâm
|
1
|
0,06
|
|
0,06
|
LUK (0,06)
|
Xã Thượng Lâm
|
16
|
Xây dựng Nhà văn
hóa thôn Nà Coóc, xã Bình An
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
RSX (0.15)
|
Xã Bình An
|
17
|
Khu dân cư Bó
Ngoạng, xã Minh Quang
|
1
|
1,40
|
|
1,40
|
LUC (1,40)
|
Xã Phúc Sơn
|
III
|
CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) VÀ
CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU
DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
1
|
6,60
|
|
6,60
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp,
nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện
quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
6,60
|
|
6,60
|
|
Các xã và thị trấn
|
IV
|
DỰ
ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
1
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
1
|
Khu dân cư Bản
Chợ, xã Thượng Lâm
|
1
|
0,40
|
|
0,40
|
|
XãThượng Lâm
|
V
|
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
|
3
|
8,98
|
|
8,98
|
|
|
1
|
Xây dựng khu thể
thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình
|
1
|
6,00
|
|
6,00
|
LUC
|
TT Lăng Can
|
2
|
Đường giao thông
dọc bờ suối sân vận động thôn Bản Kè lên đập Vằng Hiền, thôn Phai Tre, xã
Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,98
|
|
1,98
|
LUC
|
TT Lăng Can
|
3
|
Dự án xây dựng bến
khách huyện Lâm Bình (bến xe phía Tây)
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC
|
TT Lăng Can
|