Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 909/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 909/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số 447/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1521/TTr-STNMT ngày 04 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường An Đôn |
Xã Hải Lệ |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7.282,30 |
172,45 |
202,77 |
173,69 |
266,39 |
6.467,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.538,34 |
13,85 |
47,32 |
24,98 |
97,24 |
5.354,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
275,26 |
|
33,08 |
10,79 |
6,51 |
224,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
252,06 |
|
31,97 |
10,79 |
5,50 |
203,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
209,86 |
1,26 |
5,75 |
4,54 |
32,47 |
165,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
378,88 |
12,60 |
5,34 |
8,04 |
52,25 |
300,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.152,51 |
|
|
|
|
1.152,51 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.450,83 |
|
|
|
4,92 |
3.445,92 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
74,74 |
|
|
|
|
74,74 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
70,99 |
|
3,16 |
1,61 |
1,09 |
65,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.572,38 |
155,22 |
148,24 |
143,73 |
162,85 |
962,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
41,49 |
19,65 |
1,12 |
|
|
20,73 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,84 |
0,53 |
1,48 |
0,19 |
0,12 |
0,52 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
65,25 |
3,72 |
|
|
|
61,53 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,54 |
4,57 |
0,81 |
2,95 |
|
0,22 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,95 |
4,07 |
1,11 |
1,70 |
3,98 |
2,09 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,12 |
|
|
|
0,12 |
33,00 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
498,27 |
53,66 |
71,12 |
57,02 |
65,55 |
250,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
257,79 |
24,48 |
23,25 |
34,05 |
33,72 |
142,29 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
77,35 |
7,02 |
10,33 |
7,54 |
3,67 |
48,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,22 |
|
|
0,30 |
3,83 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,44 |
0,17 |
2,60 |
1,30 |
0,18 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
17,95 |
1,88 |
2,68 |
8,70 |
1,61 |
3,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
4,21 |
0,47 |
|
2,79 |
0,18 |
0,77 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,40 |
0,01 |
0,34 |
|
|
1,05 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,26 |
0,01 |
0,21 |
0,01 |
|
0,02 |
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,24 |
|
25,21 |
1,03 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,65 |
|
2,22 |
0,30 |
0,61 |
0,52 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
92,28 |
18,31 |
2,27 |
0,93 |
21,73 |
49,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,38 |
1,31 |
|
0,07 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,10 |
|
2,01 |
|
|
0,09 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,83 |
1,43 |
1,49 |
0,46 |
|
0,45 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,79 |
0,06 |
|
0,44 |
0,24 |
0,06 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
30,19 |
|
|
|
|
30,19 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
199,11 |
45,83 |
45,12 |
70,30 |
37,86 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,29 |
3,51 |
2,34 |
0,52 |
0,87 |
1,05 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,51 |
|
|
0,51 |
|
|
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,70 |
0,06 |
0,07 |
0,91 |
1,49 |
4,16 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
398,58 |
6,82 |
20,18 |
7,87 |
51,49 |
312,23 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
261,51 |
11,32 |
3,15 |
0,87 |
1,14 |
245,03 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,16 |
|
|
|
|
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
171,58 |
3,38 |
7,20 |
4,97 |
6,30 |
149,72 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường An Đôn |
Xã Hải Lệ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
73,88 |
0,48 |
0,42 |
17,56 |
1,15 |
54,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,48 |
|
|
14,16 |
|
0,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14,48 |
|
|
14,16 |
|
0,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,15 |
0,48 |
0,42 |
1,10 |
1,15 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,37 |
|
|
2,30 |
|
0,07 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
53,88 |
|
|
|
|
53,88 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
RST |
53,88 |
|
|
|
|
53,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,23 |
|
|
1,45 |
2,78 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,22 |
|
|
0,04 |
2,18 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,18 |
|
|
|
2,18 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,41 |
|
|
1,41 |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường An Đôn |
Xã Hải Lệ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+ ...+ (9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
81,14 |
0,97 |
0,79 |
18,44 |
3,17 |
57,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,48 |
|
|
14,16 |
|
0,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,48 |
|
|
14,16 |
|
0,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,38 |
0,48 |
0,42 |
1,10 |
1,31 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,36 |
0,49 |
0,37 |
3,18 |
1,87 |
3,46 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
53,88 |
|
|
|
|
53,88 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,77 |
|
|
0,75 |
1,03 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường An Đôn |
Xã Hải Lệ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +... (9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,11 |
0,10 |
0,00 |
0,28 |
5,08 |
0,64 |
1.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
|
1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,02 |
|
|
0,18 |
2,20 |
0,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,78 |
|
|
0,18 |
1,60 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,24 |
|
|
|
0,60 |
0,64 |
1.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
|
1.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,35 |
0,10 |
0,00 |
0,10 |
0,14 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.