Quyết định 843/QĐ-BNV năm 2021 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
Số hiệu | 843/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 31/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Phạm Thị Thanh Trà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NỘI VỤ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2021 |
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ tại Danh mục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 879/QĐ-BNV ngày 30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-BNV ngày 31 tháng 07 năm 2021 của Bộ Nội vụ)
STT |
Tên Báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Văn bản QPPL quy định chế độ báo cáo |
|
|
I |
Lĩnh vực tổ chức - biên chế |
||||
1 |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách tinh giản biên chế. |
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Thông lư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính |
|
II |
Lĩnh vực công chức - viên chức |
||||
2 |
1 |
Báo cáo số lượng cán bộ, công chức, viên chức được đánh giá xếp loại. |
Các bộ, ngành và địa phương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/năm |
Khoản 3 Điều 23 Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2021 của Chính phủ |
3 |
2 |
Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền lương cán bộ, công chức. |
Các bộ, ngành và địa phương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/năm |
Điều 6 và Điều 7 Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ |
4 |
3 |
Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền lương viên chức. |
Các bộ, ngành và địa phương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/năm |
Điều 6 và Điều 7 Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ |
|
III |
Lĩnh vực chính sách tiền lương |
||||
5 |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp. |
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án TAND tối cao, Viện trưởng VKSND tối cao, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/năm |
Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ |
6 |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3). |
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/năm |
Điểm 3.3 Khoản 3 Mục IV Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ |
|
IV |
Lĩnh vực cải cách hành chính |
||||
7 |
1 |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ quý, 6 tháng, năm. |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
Hàng
quý, 6 tháng, năm |
Điểm g, Khoản 16, Điều 2 Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ |
|
V |
Lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
||||
8 |
1 |
Báo cáo định kỳ tổng kết công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm. |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, cơ quan trung ương các đoàn thể; UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Khoản 1 Điều 44 Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ |
9 |
2 |
Báo cáo hoạt động hàng năm của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, cơ quan trung ương các đoàn thể; Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trung tâm Chính trị cấp huyện |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Thông tư 06/2014/TT-BNV ngày 09/8/2014 của Bộ Nội vụ |
|
VI |
Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
||||
10 |
1 |
Báo cáo Danh mục các dự án, công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử. |
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/năm |
Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng. |
11 |
2 |
Báo cáo về tình hình cấp, quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Thông tư số 09/2014/TT-BNV của Bộ Nội vụ. |
|
VII |
Lĩnh vực quản lý hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ |
||||
12 |
1 |
Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý của quỹ ở địa phương. |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Điểm g Khoản 1 Điều 45 Nghị định số 30/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
13 |
2 |
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước. |
Các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Khoản 10 Điều 30 Nghị định số 30/2012/NĐ CP, ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
14 |
3 |
Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý của hội ở địa phương. |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Khoản 7 Điều 38 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/20210 của Chính phủ. |
15 |
4 |
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước. |
Các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Khoản 7 Điều 24 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010 của Chính phủ. |
|
VIII |
Lĩnh vực công tác thanh niên |
||||
16 |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên. |
Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Khoản 7 Điều 38 Luật Thanh niên ngày 16/6/2020 của Quốc hội. |
|
IX |
Chế độ thông tin, báo cáo ngành Nội vụ |
||||
17 |
1 |
Báo cáo sơ kết công tác 6 tháng đầu năm ngành Nội vụ. |
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần/
năm |
Thông tư số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ Nội vụ. |
18 |
2 |
Báo cáo tổng kết công tác năm ngành Nội vụ. |
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Bộ Nội
vụ |
01 lần
năm |
Thông tư số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ Nội vụ. |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ BỘ NỘI VỤ BÁO CÁO
CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-BNV ngày 31 tháng 07 năm 2021 của Bộ Nội vụ)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
|
|
I |
Lĩnh vực cải cách hành chính |
||||
1 |
1 |
Báo cáo cải cách hành chính. |
Bộ Nội vụ |
Chính phủ |
Hàng quý, 6 tháng, năm |
Điều 48 Nghị định số 138/2016/NĐ-CP ngày 01/10/2016 của Chính phủ; Điểm h, Khoản 16, Điều 2 Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ. |
|
II |
Lĩnh vực công chức - viên chức |
||||
2 |
1 |
Báo cáo về công tác quản lý cán bộ, công chức. |
Bộ Nội vụ |
Chính phủ |
01 lần/năm |
Điều 68 Luật Cán bộ, công chức; Điều 52, Điều 76 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ. |
3 |
2 |
Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền lương cán bộ, công chức. |
Bộ Nội vụ |
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Điều 6 và Điều 7 Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ. |
4 |
3 |
Báo cáo về đội ngũ viên chức. |
Bộ Nội vụ |
Chính phủ |
01 lần/năm |
Điều 47 Luật Viên chức; Chương IV Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. |
5 |
4 |
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng viên chức và tiền lương viên chức. |
Bộ Nội vụ |
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Chương IV Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; Điều 6, Điều 7 Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ. |
6 |
5 |
Báo cáo số lượng cán bộ, công chức, viên chức được đánh giá xếp loại. |
Bộ Nội vụ |
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Khoản 4, Điều 23 Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ. |
7 |
6 |
Báo cáo kết quả xử lý kỷ luật đối với các tổ chức, cá nhân. |
Bộ Nội vụ |
Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Điểm d Mục 5 Chỉ thị số 33/2008/CT-TTg ngày 20/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ. |
8 |
7 |
Báo cáo về công tác quản lý hồ sơ công chức. |
Bộ Nội vụ |
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Điều 15 Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ. |
9 |
8 |
Báo cáo về công tác quản lý hồ sơ viên chức. |
Bộ Nội vụ |
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Điều 16 Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ. |
|
III |
Lĩnh vực thực hiện dân chủ ở cơ sở và công tác dân vận |
||||
10 |
1 |
Báo cáo kết quả thành lập tổ chức Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế. |
Bộ Nội vụ |
Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 98/2014/NĐ-CP ngày 24/10/2014 của Chính phủ. |
|
IV |
Lĩnh vực quản lý hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ |
||||
11 |
1 |
Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của quỹ. |
Bộ Nội vụ |
Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Khoản 8 Điều 45 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. |
12 |
2 |
Báo cáo về hoạt động chữ thập đỏ. |
Bộ Nội vụ |
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Khoản 2 Điều 31 Luật số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội. |
|
V |
Lĩnh vực công tác thanh niên |
||||
13 |
1 |
Báo cáo việc thực hiện chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ. |
Bộ Nội vụ |
Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ. |
14 |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên. |
Bộ Nội vụ |
Thủ tướng Chính phủ |
01 lần/năm |
Khoản 7 Điều 38 Luật Thanh niên ngày 16/6/2020 của Quốc hội. |