Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 842/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 07/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 842/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA XÃ VĨNH THẠNH, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 519/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Cơ cấu (%)

Quy hoạch đến năm 2020

Tp phân bổ

Xã xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

350,31

100,00

350,31

 

350,31

 

1

Đất nông nghiệp

215,85

61,62

 

 

 

-215,85

1.1

Đất trồng lúa

92,07

26,28

 

 

 

-92,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

92,07

26,28

 

 

 

-92,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

13,95

3,98

 

 

 

-13,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

109,19

31,17

 

 

 

-109,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,64

0,18

 

 

 

-0,64

2

Đất phi nông nghiệp

133,27

38,04

350,31

 

350,31

217,04

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

0,87

0,25

2,21

-1,19

1,02

0,15

2.2

Đất an ninh

 

 

0,16

 

0,16

0,16

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2,96

0,84

6,37

41,95

48,32

45,36

2.4

Đất di tích danh thắng

0,54

0,15

0,54

-0,49

0,05

-0,49

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,55

0,44

1,55

-0,37

1,18

-0,37

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,48

2,42

 

 

 

-8,48

2.7

Đất sông, suối

33,22

9,48

 

44,09

44,09

10,87

2.8

Đất phát triển hạ tầng

31,82

9,08

95,49

46,43

141,92

110,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất cơ sở văn hóa

0,31

0,09

18,40

22,04

40,44

40,13

2.8.2

Đất cơ sở y tế

0,99

0,28

1,09

1,84

2,93

1,94

2.8.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,22

0,92

6,91

3,74

10,65

7,43

2.8.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,53

0,15

3,03

15,73

18,76

18,23

2.9

Đất ở đô thị

 

 

182,77

-67,87

114,90

114,90

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

1,19

0,34

 

 

 

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

1,19

1,19

1,19

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

350,31

 

350,31

350,31

C

ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

204,70

58,43

 

 

 

-204,70

 

Đất ở nông thôn

53,83

15,37

 

 

 

-53,83

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ
(ha)

Chia theo kỳ

Kỳ đầu
2011-2015

Kỳ cuối
2015-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

215,85

83,51

132,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,07

0,15

91,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,07

0,15

91,92

1.2

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

13,95

0,13

13,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,19

83,23

25,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,64

 

0,64

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ
(ha)

Chia theo kỳ

Kỳ đầu
2011-2015

Kỳ cuối
2015-2020

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,19

 

1,19

1.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,29

 

0,29

1.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,49

 

0,49

1.2.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,28

 

0,28

1.2.2

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

 

0,01

1.3

Đất ở đô thị

ODT

0,27

 

0,27

2

Đất đô thị

DTD

1,19

 

1,19

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 20 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Năm
2010

Diện tích đến các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

350,31

350,31

350,31

350,31

350,31

350,31

1

Đất nông nghiệp

215,85

135,35

135,35

135,35

134,11

132,34

1.1

Đất trồng lúa

92,07

92,07

92,07

92,07

92,07

91,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

92,07

92,07

92,07

92,07

92,07

91,92

1.2

Đất trồng cây HN còn lại

13,95

13,95

13,95

13,95

13,95

13,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

109,19

28,69

28,69

28,69

27,45

25,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,64

0,64

0,64

0,64

0,64

0,64

2

Đất phi nông nghiệp

133,27

213,77

213,77

213,77

215,01

216,78

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

0,87

0,87

0,87

0,87

1,07

1,13

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

0,16

2.3

Đất cơ sở sx kinh doanh

2,96

2,96

2,96

2,96

2,96

2,96

2.4

Đất di tích danh thắng

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,55

1,55

1,55

1,55

1,55

1,55

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,48

8,48

8,48

8,48

8,48

7,93

2.7

Đất sông, suối

33,22

33,22

33,22

33,22

33,22

33,22

2.8

Đất phát triển hạ tầng

31,82

31,82

31,82

31,82

31,82

33,41

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất cơ sở văn hóa

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

2.8.2

Đất cơ sở y tế

0,99

0,99

0,99

0,99

0,99

0,86

2.8.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,22

3,22

3,22

3,22

3,22

5,21

2.8.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,53

0,53

0,53

0,53

0,53

0,53

3

Đất chưa sử dụng còn lại

1,19

1,19

1,19

1,19

1,19

1,19

B

ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

204,70

204,70

204,70

204,70

204,70

204,70

 

Đất ở nông thôn

53,83

134,33

134,33

134,33

135,37

135,88

[...]