Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 445/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 445/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 02 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn về việc phân bổ chi tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Khánh Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2014 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Hạng mục |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Huyện phân bổ (ha) |
Thị trấn xác định (ha) |
Tổng số (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN = 1+ 2 + 3.1 |
1.625,17 |
100,00 |
1.625,17 |
|
1.625,17 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
633,65 |
38,99 |
1.287,81 |
|
1.287,81 |
79,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
15,61 |
0,96 |
20,46 |
|
20,46 |
1,26 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
6,43 |
0,40 |
12,02 |
|
12,02 |
0,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
120,09 |
7,39 |
|
|
58,68 |
3,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
267,70 |
16,47 |
346,58 |
0,30 |
346,88 |
21,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
27,70 |
1,70 |
183,31 |
|
183,31 |
11,28 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
200,15 |
12,32 |
643,75 |
33,11 |
676,86 |
41,65 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,40 |
0,15 |
2,36 |
-0,74 |
1,62 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
113,30 |
6,97 |
223,97 |
6,54 |
230,51 |
14,18 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
4,60 |
0,28 |
5,79 |
-0,07 |
5,72 |
0,35 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,40 |
0,09 |
1,40 |
1,93 |
3,33 |
0,20 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,72 |
0,04 |
2,00 |
|
2,00 |
0,12 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,62 |
0,16 |
|
|
1,91 |
0,12 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
30,00 |
|
30,00 |
1,85 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
0,30 |
|
0,30 |
0,02 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
|
|
0,30 |
|
0,30 |
0,02 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
1,50 |
|
1,50 |
0,09 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,90 |
0,06 |
2,08 |
-1,18 |
0,90 |
0,06 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
0,19 |
0,19 |
0,01 |
2.11 |
Đất sông, suối |
49,98 |
3,08 |
|
|
46,30 |
2,85 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
37,44 |
2,30 |
95,51 |
3,31 |
98,82 |
6,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
1,59 |
0,10 |
29,14 |
1,69 |
30,83 |
1,90 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,09 |
0,01 |
0,09 |
|
0,09 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
7,74 |
0,48 |
8,39 |
0,08 |
8,47 |
0,52 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,57 |
0,04 |
3,36 |
0,23 |
3,59 |
0,22 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
15,64 |
0,96 |
35,06 |
0,66 |
35,72 |
2,20 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
3,52 |
0,22 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
878,22 |
54,04 |
113,39 |
-6,54 |
106,85 |
6,57 |
3.2 |
Trong đó: Đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch |
|
|
764,83 |
6,54 |
771,37 |
47,46 |
B |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
1.625,17 |
100,00 |
1.625,17 |
|
1.625,17 |
100,00 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
106,95 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,29 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
3,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
41,68 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,12 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
37,11 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,75 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
47,98 |
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
RSX/NKR |
47,98 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
|
A |
TỔNG CỘNG |
|
771,37 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
761,11 |
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
43,70 |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
155,61 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
561,80 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,26 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
10,21 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,15 |
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
1.625,17 |
1.625,17 |
1.625,17 |
1.625,17 |
1.625,17 |
1.625,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
633,65 |
660,84 |
740,80 |
786,67 |
913,22 |
1.080,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
15,61 |
15,61 |
15,61 |
15,34 |
22,86 |
22,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
6,43 |
6,43 |
6,43 |
6,16 |
14,42 |
13,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
120,09 |
118,14 |
117,89 |
113,29 |
101,71 |
98,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
267,70 |
268,94 |
300,86 |
298,74 |
297,09 |
308,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
27,70 |
27,70 |
27,70 |
27,70 |
87,70 |
183,31 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
200,15 |
228,05 |
276,34 |
329,25 |
401,60 |
465,52 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
2,35 |
2,26 |
1,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
113,30 |
97,66 |
116,37 |
125,70 |
143,42 |
162,54 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
3,33 |
3,33 |
3,33 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,72 |
0,72 |
2,32 |
2,32 |
2,00 |
2,00 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,62 |
2,62 |
2,62 |
2,57 |
1,18 |
1,18 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
10,00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
0,10 |
0,30 |
0,30 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
2.8 |
Đất sông, suối |
49,98 |
49,98 |
49,93 |
49,67 |
48,90 |
48,60 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
37,44 |
37,44 |
38,29 |
43,03 |
55,28 |
62,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
1,59 |
1,59 |
1,59 |
1,99 |
2,52 |
2,52 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
7,74 |
7,74 |
8,24 |
8,23 |
8,23 |
8,10 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,57 |
0,57 |
0,68 |
0,68 |
0,24 |
0,24 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
15,64 |
16,35 |
16,31 |
19,18 |
25,43 |
27,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
878,22 |
850,32 |
768,00 |
712,80 |
568,53 |
382,40 |
3.2 |
Đất CSD khai thác sử dụng các mục đích trong kỳ kế hoạch |
|
27,90 |
82,32 |
55,20 |
144,27 |
186,13 |
B |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
1.625,17 |
1.625,17 |
1.625,17 |
1.625,17 |
1.625,17 |
1.625,17 |
* Ghi chú: Kế hoạch năm 2011, năm 2012 là kết quả đã thực hiện năm 2011 và 2012.