Quyết định 839/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 839/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LẬP THẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lập Thạch;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 141/TTr- STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lập Thạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Tam Đảo
1.1. Đất nông nghiệp là 213.601,38 ha;
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.602,32 ha;
1.3. Đất chưa sử dụng là 32,21 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
2.1 Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 200,99 ha;
2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 15,00 ha;
2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 1,03 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 183,92 ha;
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LẬP THẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lập Thạch;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 141/TTr- STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lập Thạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Tam Đảo
1.1. Đất nông nghiệp là 213.601,38 ha;
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.602,32 ha;
1.3. Đất chưa sử dụng là 32,21 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
2.1 Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 200,99 ha;
2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 15,00 ha;
2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 1,03 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 183,92 ha;
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 50,49 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023;
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0,95 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lập Thạch.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
1. UBND huyện Lập Thạch có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện giai đoạn 2021-2030.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Lập Thạch thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kịp thời chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Lập Thạch và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LẬP THẠCH, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Bàn Giản |
Bắc Bình |
Đình Chu |
Đồng Ích |
Hợp Lý |
Liên Hòa |
Liễn Sơn |
Ngọc Mỹ |
Quang Sơn |
Sơn Đông |
Thái Hòa |
Xuân Lôi |
Xuân Hòa |
Vân Trục |
Văn Quán |
Tử Du |
Triệu Đề |
Tiên Lữ |
TT Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
17235.90 |
596.07 |
1111.64 |
440.60 |
1224.43 |
761.62 |
757.23 |
1029.33 |
1552.29 |
1097.16 |
947.31 |
760.54 |
742.11 |
1313.77 |
1203.04 |
706.44 |
976.65 |
570.80 |
511.69 |
417.33 |
515.84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13601.38 |
454.98 |
910.41 |
315.07 |
948.52 |
634.36 |
581.81 |
832.40 |
1397.70 |
946.21 |
658.82 |
596.10 |
602.36 |
1110.06 |
900.90 |
499.42 |
816.62 |
439.25 |
377.46 |
229.92 |
349.02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4242.72 |
224.54 |
225.52 |
133.49 |
600.53 |
118.12 |
183.78 |
170.79 |
198.73 |
136.15 |
451.22 |
248.74 |
188.87 |
251.80 |
145.50 |
150.47 |
247.64 |
212.84 |
177.97 |
50.43 |
125.59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3144.82 |
220.97 |
210.24 |
24.45 |
527.63 |
118.12 |
179.01 |
170.79 |
198.73 |
136.15 |
79.92 |
225.22 |
126.83 |
251.80 |
145.50 |
96.59 |
205.17 |
31.81 |
33.32 |
42.31 |
120.28 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1097.91 |
3.58 |
15.28 |
109.04 |
72.91 |
|
4.77 |
|
|
|
371.31 |
23.52 |
62.04 |
|
|
53.88 |
42.47 |
181.03 |
144.66 |
8.12 |
5.31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1824.93 |
27.40 |
68.14 |
104.87 |
184.45 |
55.31 |
109.29 |
69.59 |
88.55 |
120.16 |
125.57 |
61.46 |
155.45 |
94.52 |
57.58 |
143.22 |
100.27 |
117.50 |
113.10 |
17.77 |
10.72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3427.95 |
141.98 |
241.49 |
68.80 |
95.49 |
201.00 |
146.47 |
297.38 |
238.32 |
276.75 |
80.53 |
126.80 |
151.24 |
371.28 |
183.39 |
160.36 |
228.21 |
100.35 |
55.53 |
128.00 |
134.56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
438.92 |
|
|
|
|
|
|
|
438.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3405.57 |
52.53 |
362.27 |
|
42.97 |
254.12 |
130.37 |
278.08 |
402.40 |
397.41 |
|
150.32 |
88.32 |
380.37 |
498.76 |
16.60 |
226.62 |
|
25.32 |
23.20 |
75.93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
212.55 |
7.12 |
11.49 |
7.41 |
23.84 |
5.82 |
10.06 |
9.01 |
10.45 |
13.99 |
1.49 |
8.77 |
18.49 |
9.82 |
12.48 |
28.78 |
10.01 |
8.56 |
5.54 |
7.63 |
1.81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48.74 |
1.40 |
1.50 |
0.50 |
1.22 |
|
1.83 |
7.55 |
20.32 |
1.75 |
|
|
|
2.27 |
3.20 |
|
3.87 |
|
|
2.89 |
0.42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3602.32 |
140.01 |
200.97 |
124.52 |
274.30 |
123.65 |
175.43 |
195.59 |
153.85 |
148.17 |
285.08 |
159.66 |
137.83 |
201.49 |
300.85 |
205.90 |
160.03 |
130.83 |
130.50 |
187.22 |
166.43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.71 |
|
|
0.72 |
|
|
|
|
0.78 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.91 |
|
|
|
|
|
1.29 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
147.38 |
|
|
|
|
|
32.55 |
48.59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
|
|
|
|
64.13 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9.70 |
|
|
7.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17.21 |
|
0.15 |
7.61 |
0.30 |
1.49 |
0.10 |
|
|
|
|
1.28 |
0.17 |
0.84 |
0.04 |
0.10 |
0.56 |
0.10 |
0.08 |
4.21 |
0.18 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46.75 |
23.60 |
1.07 |
0.60 |
1.62 |
0.11 |
0.00 |
0.26 |
|
1.47 |
|
|
4.04 |
0.14 |
4.20 |
|
|
|
|
9.11 |
0.53 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
57.67 |
13.23 |
|
|
|
|
|
|
|
13.89 |
4.37 |
1.09 |
|
7.22 |
11.71 |
|
5.91 |
|
|
|
0.24 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1975.71 |
65.03 |
123.50 |
59.82 |
154.58 |
60.93 |
77.52 |
91.63 |
92.29 |
63.78 |
96.10 |
89.19 |
94.91 |
119.18 |
245.73 |
133.15 |
100.79 |
63.50 |
85.46 |
97.73 |
60.88 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1236.45 |
43.85 |
78.38 |
45.03 |
90.25 |
45.53 |
44.75 |
69.86 |
62.33 |
42.69 |
64.32 |
58.76 |
67.98 |
76.88 |
59.25 |
107.58 |
76.18 |
32.45 |
66.64 |
64.93 |
38.80 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
416.22 |
10.83 |
17.32 |
5.78 |
41.26 |
5.63 |
19.86 |
6.06 |
15.51 |
8.16 |
12.29 |
13.23 |
13.35 |
16.62 |
176.99 |
9.11 |
12.12 |
14.16 |
6.79 |
4.50 |
6.65 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
31.16 |
1.06 |
0.70 |
0.66 |
2.81 |
0.59 |
0.63 |
1.57 |
1.85 |
2.07 |
1.64 |
0.92 |
2.17 |
2.01 |
2.18 |
1.66 |
1.59 |
0.57 |
2.44 |
3.24 |
0.82 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7.41 |
0.14 |
0.57 |
0.13 |
0.29 |
0.14 |
0.11 |
1.10 |
0.23 |
0.12 |
0.20 |
0.26 |
0.13 |
0.13 |
0.09 |
0.75 |
0.27 |
0.37 |
0.08 |
2.12 |
0.19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
96.95 |
2.91 |
3.55 |
2.43 |
6.57 |
2.67 |
3.11 |
4.87 |
4.25 |
4.04 |
3.47 |
7.14 |
5.04 |
5.14 |
3.73 |
7.66 |
2.86 |
5.43 |
2.81 |
10.97 |
8.30 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29.28 |
1.62 |
2.57 |
|
1.82 |
1.63 |
1.90 |
1.56 |
1.73 |
1.45 |
1.63 |
1.60 |
0.44 |
0.65 |
0.05 |
1.50 |
0.48 |
0.47 |
0.52 |
5.90 |
1.77 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7.46 |
0.39 |
0.15 |
0.02 |
0.16 |
0.15 |
0.17 |
0.80 |
0.70 |
0.17 |
0.10 |
0.71 |
0.56 |
0.87 |
0.27 |
0.06 |
0.39 |
0.05 |
0.11 |
0.98 |
0.67 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.79 |
0.02 |
0.03 |
0.02 |
0.04 |
0.04 |
0.02 |
|
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.07 |
0.01 |
0.28 |
0.05 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5.34 |
0.55 |
|
0.13 |
0.03 |
|
|
|
|
|
3.98 |
0.13 |
|
|
|
0.27 |
|
|
0.16 |
0.08 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15.18 |
0.07 |
0.05 |
0.05 |
0.99 |
0.06 |
0.10 |
|
0.12 |
|
0.50 |
0.51 |
0.11 |
11.72 |
0.08 |
0.18 |
0.10 |
|
0.14 |
0.30 |
0.09 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9.28 |
0.45 |
0.28 |
|
1.31 |
|
0.85 |
1.12 |
0.59 |
0.12 |
0.25 |
1.21 |
0.46 |
0.08 |
0.21 |
0.53 |
0.47 |
0.53 |
0.17 |
0.48 |
0.15 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
110.99 |
2.55 |
19.34 |
4.93 |
8.43 |
3.82 |
6.03 |
4.69 |
4.58 |
4.41 |
7.69 |
4.29 |
4.35 |
4.77 |
2.48 |
3.82 |
6.31 |
8.64 |
5.03 |
2.27 |
2.56 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
8.17 |
0.45 |
0.42 |
0.48 |
0.63 |
0.67 |
|
|
0.37 |
0.53 |
|
0.31 |
0.30 |
0.30 |
0.36 |
|
|
0.76 |
0.29 |
1.47 |
0.84 |
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0.81 |
0.12 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
0.27 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19.23 |
0.41 |
5.75 |
1.55 |
0.25 |
0.06 |
|
|
|
|
|
0.20 |
|
1.46 |
0.97 |
0.13 |
1.21 |
1.11 |
|
6.12 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
665.98 |
32.46 |
37.62 |
30.98 |
54.97 |
25.18 |
27.85 |
31.21 |
34.76 |
32.60 |
55.53 |
34.48 |
29.78 |
47.58 |
31.82 |
41.71 |
40.88 |
41.87 |
34.69 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.96 |
30.67 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18.16 |
0.33 |
0.51 |
0.80 |
1.50 |
0.43 |
0.40 |
0.74 |
0.44 |
0.38 |
0.31 |
0.56 |
0.33 |
1.21 |
0.52 |
0.53 |
0.97 |
0.40 |
0.49 |
6.76 |
0.54 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10.42 |
0.25 |
0.53 |
0.12 |
1.79 |
0.38 |
0.86 |
0.12 |
|
0.38 |
0.97 |
0.57 |
0.68 |
|
0.10 |
0.08 |
1.46 |
0.15 |
|
|
1.99 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
276.98 |
2.58 |
15.75 |
5.72 |
35.60 |
13.95 |
19.98 |
|
9.05 |
26.88 |
98.38 |
16.47 |
|
|
4.26 |
|
|
18.51 |
5.34 |
|
4.53 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
250.11 |
2.13 |
16.09 |
9.61 |
23.69 |
21.12 |
16.16 |
23.05 |
16.63 |
8.56 |
28.71 |
5.11 |
7.91 |
22.93 |
0.78 |
26.08 |
8.25 |
5.20 |
4.42 |
1.14 |
2.51 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.94 |
|
|
|
|
|
|
|
0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
0.01 |
0.22 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32.21 |
1.09 |
0.27 |
1.01 |
1.62 |
3.60 |
|
1.34 |
0.74 |
2.78 |
3.40 |
4.78 |
1.92 |
2.22 |
1.29 |
1.12 |
|
0.71 |
3.73 |
0.19 |
0.39 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
933.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417.33 |
515.84 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LẬP THẠCH, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Bàn Giản |
Bắc Bình |
Đình Chu |
Đồng Ích |
Hợp Lý |
Liên Hòa |
Liễn Sơn |
Ngọc Mỹ |
Quang Sơn |
Sơn Đông |
Thái Hòa |
Xuân Lôi |
Xuân Hòa |
Vân Trục |
Văn Quán |
Tử Du |
Triệu Đề |
Tiên Lữ |
TT Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
200.99 |
16.40 |
31.85 |
10.65 |
7.18 |
7.05 |
16.81 |
39.04 |
5.13 |
2.17 |
1.08 |
4.51 |
1.17 |
2.23 |
6.22 |
4.44 |
4.37 |
0.83 |
17.17 |
6.55 |
16.15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101.50 |
10.24 |
8.50 |
8.28 |
5.22 |
4.52 |
8.08 |
16.09 |
3.83 |
0.71 |
0.43 |
3.71 |
0.29 |
0.78 |
4.32 |
1.81 |
3.12 |
0.43 |
6.44 |
4.11 |
10.61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
85.83 |
10.24 |
8.50 |
0.02 |
5.22 |
4.52 |
8.08 |
16.09 |
3.83 |
0.71 |
0.43 |
3.21 |
0.29 |
0.78 |
4.32 |
1.71 |
2.12 |
0.43 |
1.94 |
2.91 |
10.50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
22.42 |
0.49 |
1.32 |
2.17 |
1.06 |
0.45 |
0.30 |
3.00 |
0.27 |
1.13 |
0.25 |
|
0.68 |
0.10 |
1.21 |
2.23 |
0.40 |
0.10 |
6.26 |
0.69 |
0.31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20.25 |
2.94 |
2.30 |
0.20 |
0.53 |
0.10 |
1.94 |
5.10 |
0.30 |
0.30 |
0.40 |
0.25 |
0.20 |
0.55 |
0.49 |
0.40 |
0.65 |
0.30 |
1.12 |
1.34 |
0.84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51.17 |
2.33 |
19.47 |
|
0.32 |
1.98 |
6.24 |
13.95 |
0.73 |
0.01 |
|
0.55 |
|
0.80 |
|
|
0.20 |
|
1.85 |
0.36 |
2.39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5.48 |
0.40 |
0.26 |
|
0.05 |
|
0.26 |
0.90 |
|
0.02 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
1.50 |
|
1.89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
0.12 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
22.42 |
|
|
|
|
|
|
4.32 |
18.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
22.42 |
|
|
|
|
|
|
4.32 |
18.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1.03 |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LẬP THẠCH, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Bàn Giản |
Bắc Bình |
Đình Chu |
Đồng Ích |
Hợp Lý |
Liên Hòa |
Liễn Sơn |
Ngọc Mỹ |
Quang Sơn |
Sơn Đông |
Thái Hòa |
Xuân Lôi |
Xuân Hòa |
Vân Trục |
Văn Quán |
Tử Du |
Triệu Đề |
Tiên Lữ |
TT Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
183.92 |
7.60 |
31.55 |
10.45 |
5.95 |
5.67 |
16.61 |
38.74 |
4.83 |
1.87 |
0.78 |
4.26 |
0.97 |
1.93 |
5.92 |
4.14 |
3.77 |
0.53 |
17.00 |
5.41 |
15.95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
96.42 |
7.60 |
8.50 |
8.28 |
4.86 |
3.24 |
8.08 |
16.09 |
3.83 |
0.71 |
0.43 |
3.71 |
0.29 |
0.78 |
4.32 |
1.81 |
3.12 |
0.43 |
6.44 |
3.31 |
10.61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
80.75 |
7.60 |
8.50 |
0.02 |
4.86 |
3.24 |
8.08 |
16.09 |
3.83 |
0.71 |
0.43 |
3.21 |
0.29 |
0.78 |
4.32 |
1.71 |
2.12 |
0.43 |
1.94 |
2.11 |
10.50 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
15.67 |
|
|
8.26 |
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
0.10 |
1.00 |
|
4.50 |
1.20 |
0.11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21.56 |
|
1.32 |
2.17 |
0.99 |
0.45 |
0.30 |
3.00 |
0.27 |
1.13 |
0.25 |
|
0.68 |
0.10 |
1.21 |
2.23 |
0.10 |
0.10 |
6.26 |
0.69 |
0.31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12.22 |
|
2.00 |
|
0.10 |
|
1.74 |
4.80 |
|
|
0.10 |
|
|
0.25 |
0.19 |
0.10 |
0.35 |
|
0.95 |
1.00 |
0.64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48.52 |
|
19.47 |
|
|
1.98 |
6.24 |
13.95 |
0.73 |
0.01 |
|
0.55 |
|
0.80 |
|
|
0.20 |
|
1.85 |
0.36 |
2.39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5.03 |
|
0.26 |
|
|
|
0.26 |
0.90 |
|
0.02 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
1.50 |
|
1.89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
0.12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
50.49 |
|
3.52 |
0.39 |
0.05 |
0.02 |
6.10 |
3.83 |
0.04 |
0.27 |
0.03 |
0.03 |
|
0.08 |
0.03 |
0.10 |
0.03 |
|
0.50 |
0.42 |
35.05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
33.28 |
|
|
|
|
|
2.57 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.31 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9.44 |
|
0.80 |
0.39 |
|
|
2.37 |
3.30 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
2.46 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8.05 |
|
0.80 |
0.35 |
|
|
2.04 |
2.30 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
0.15 |
|
|
0.15 |
|
2.23 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3.14 |
|
0.61 |
0.02 |
|
0.11 |
0.41 |
1.00 |
0.03 |
0.02 |
|
|
|
0.07 |
0.24 |
|
0.13 |
|
0.20 |
|
0.30 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.02 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.04 |
|
2.72 |
|
0.05 |
0.02 |
0.04 |
0.13 |
0.04 |
0.27 |
0.03 |
|
|
0.08 |
0.03 |
0.10 |
0.03 |
|
0.50 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33 |
2.28 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.12 |
|
|
|
|
|
1.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN LẬP THẠCH, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Bàn Giản |
Bắc Bình |
Đình Chu |
Đồng Ích |
Hợp Lý |
Liên Hòa |
Liễn Sơn |
Ngọc Mỹ |
Quang Sơn |
Sơn Đông |
Thái Hòa |
Xuân Lôi |
Xuân Hòa |
Vân Trục |
Văn Quán |
Tử Du |
Triệu Đề |
Tiên Lữ |
TT Lập Thạch |
TT Hoa Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.95 |
|
|
|
|
0.10 |
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT |
Hạng mục |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Chủ đầu tư |
Căn cứ pháp lý |
Rà soát với QHSDĐ đến năm 2030 |
Nghị quyết HĐND |
|
Diện tích Tăng thêm (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
I |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu từ xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn Liên Hòa (khu vực II-giai đoạn 1) |
TT Hoa Sơn, Liên Hòa, Liễn Sơn |
145.27 |
41.84 |
103.43 |
BCS(0,6); BHK(3,51); CLN(6,88); DGT(5,97); DTL(1,16); LUC(26,09); LUK(0,01); MNC(1,12); NKH(0,12); NTS(3,05); ODT(2,28); ONT(0,03); RSX(19,33); SKC(33,28) |
Công ty CP đầu tư Amane |
Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; VBĐN CMĐSDR của Công ty CP đầu tư Amne; Quyết định số 283/QĐ-TTg ngày 26/02/2021 của Thủ tướng chính phủ Chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa (khu vực II-giai đoạn I); Quyết định số 3283/QĐ-BTNMT ngày 25/12/2019 của BTNMT phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2000 và kết quả điều tra diện tích rừng |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 7.1) |
NQ 35- CMĐ/ 03/08/2021 |
II |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Đình Chu |
xã Đình Chu, Văn Quán |
19.00 |
9.30 |
9.70 |
LUC(0,67);LUK (5,14); BHK(3,5); DGT(0,35); DTL(0,02); NTD(0,02) |
Công ty TNHH ĐT&XD Phương Thành |
Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 về việc thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Đình Chu |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 8.1) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
III |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà máy sản xuất gạch ốp lát cao cấp, gạch cotto và ngói lợp công suất 15 triệu m2 sản phẩm/năm tại khu vực đồi Hoa Giang, xã Bàn Giản tại KCN Lập Thạch II |
Bàn Giản, Đồng Ích |
24.96 |
13.61 |
11.35 |
LUC (3,00); RSX (2,65); BHK (0,56); CLN (3,0); NTS (0,45); ONT (1,07); DGT (0,5); DTL (0,12) |
Công ty Cổ phần công nghiệp HERA |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 10.5) |
NQ 05(CMĐ) (24/6/2022) |
IV |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án xây dựng Cơ sở kinh doanh thương mại của Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hùng Tài tại xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch |
xã Hợp Lý |
0.42 |
|
0.42 |
LUC 0,4; DGT 0,02 |
Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hùng Tài |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.37) |
NQ 27-CMD (24/11/2020) |
5 |
Dự án kinh doanh thương mại, dịch vụ Thanh Long |
TT Lập Thạch |
0.80 |
|
0.80 |
LUC |
Công ty TNHH Du lịch Quốc tế Thanh Long |
Văn bản số 06/UBND-KTHT ngày 03/01/2023 của UBND huyện về việc đề xuất vị trí địa điểm đầu tư dự án kinh doanh thương mại, dịch vụ Thăng Long theo đề nghị của UBND thị trấn Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.2) |
|
6 |
Dự án kinh doanh nhà hàng ăn uống |
Xã Tử Du |
0.30 |
|
0.30 |
BHK |
Hộ ông Nguyễn Anh Tuấn |
Văn bản số 117/UBND-TNMT ngày 19/01/2022 của UBND huyện Lập Thạch về chủ trương thực hiện dự án kinh doanh nhà hàng ăn uống của ông Nguyễn Anh Tuấn thôn Guồng xã Tử Du |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.45) |
|
7 |
Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hợp Lý |
xã Hợp Lý |
0.92 |
|
0.92 |
LUC 0,88; DGT 0,04 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hợp Lý |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 354/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.38) |
NQ 27-CMD (24/11/2020) |
V |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Mở rộng Trường mầm non B xã Triệu Đề |
Triệu Đề |
0.50 |
|
0.50 |
LUC (0,4); BHK (0,1) |
UBND xã Triệu Đề |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND xã Triệu Đề về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng trường mần non xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch. Hạng mục: San nền, kè đá, sân vườn, hàng rào, cổng ( giai đoạn 2) |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 16.7) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ) |
9 |
Xây dựng mới trường Mầm non khu trung tâm |
Vân Trục |
1.20 |
|
1.20 |
LUC(1,0), BHK(0,2) |
UBND xã Vân Trục |
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã Vân Trục về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 16.14) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ) |
10 |
Trường Mầm non phân khu 2 (Mở rộng Trường mầm non) |
Xã Bàn Giản |
0.75 |
0.40 |
0.35 |
LUC |
UBND xã Bàn Giản |
Quyết định số 56/QĐ-CTUBND ngày 26/05/2021 của UBND xã Bàn Giản về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán công trình: Trường mầm non xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch. Hạng mục: Mở rộng + san nền, kè đá, cổng hàng rào + nhà lớp học 6 phòng học chức năng |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 16.4) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
VI |
Các công trình, dự án đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tây Thiên- Tam Sơn, đoạn Tây thiên đến Cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục |
Xã Ngọc Mỹ, Bắc Bình, Vân Trục, Hợp Lý |
17.24 |
|
17.24 |
LUC:7.18, RSX:5.73, BHK:0.78; NTS:0.26; ONT: 0.81; DGT:2.07; CSD:0.1; DTL:0.31 |
Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh |
NQ số 04/NQ-HĐND ngày 16/05/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường Tây Thiên- Tam Sơn, đoạn Tây thiên đến Cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.7) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ) |
12 |
Xây dựng mới cầu Bến Gạo qua sông Phó Đáy trên ĐT.305 |
Xã Đồng Ích |
0.13 |
|
0.13 |
LUC:0.1; BHK 0.03 |
Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03/08/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng cầu Bến Gạo qua sông Phó Đáy trên ĐT.305 |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.12) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ) |
13 |
Xây dựng mới cầu nóng tại Km12+600 trên ĐT.307 |
TT Lập Thạch |
0.05 |
|
0.05 |
LUC(0.02) ,BHK(0.03), DGT(0.5) |
Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh |
Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh vĩnh phúc về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng mới cầu nóng tại Km12+600 trên ĐT.307 |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.9) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ) |
14 |
Đường vành đai TT Lập Thạch đoạn từ ĐT.307 đến đường nội thị thị trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.306 đến đường vành đai) |
TT Lập Thạch |
0.85 |
|
0.85 |
LUC |
UBND huyện Lập Thạch |
Quyết định số 2249/QĐ_UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai TT Lập Thạch đoạn từ ĐT.307 đến đường nội thị thị trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.306 đến đường vành đai) |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.13) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ) |
15 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT305 và ĐT305C đoạn từ nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai tại xã Văn Quán đến trung tâm thị trấn Lập Thạch |
Xuân Lôi |
0.03 |
|
0.03 |
ONT; CLN |
UBND huyện Lập Thạch |
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.2) |
Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 03 tháng 08 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến từ ( Đường từ nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai khu vực xã Văn Quán đến trung tâm huyện lỵ Sông Lô) đi UBND xã Cao Phong |
xã Văn Quán |
0.60 |
|
0.60 |
ONT(0,1); CLN(0,1); LUC(0,2; LUK(0,1), BHK(0,1) |
UBND huyện Lập Thạch |
Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến từ ( Đường từ nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai khu vực xã Văn Quán đến trung tâm huyện lỵ Sông Lô) đi UBND xã Cao Phong |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.188) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
17 |
Đường vành đai 2 vùng phía Tây đô thị tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT.305 đi ĐT.306) |
Xã Đồng Ích, Tiên Lữ và Bàn Giản, Tử Du |
22.50 |
|
22.50 |
RSX(1,85); CLN(0,95); LUC(6,5) LUK(5,5); BHK(4,5); NTS(1,5); ONT(0,5); DGT(1,0); DTL(0,2) |
UBND huyện Lập Thạch |
QĐ số 1038/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai 2 vùng phía Tây đô thị tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT.305 đi ĐT.306), NQ số 03/NQ- HĐND ngày 08/3/2021 của HĐND tỉnh về việc QĐ chủ trương đầu tư |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.4) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
18 |
Đường hạ tầng ngoài KCN Lập Thạch II, từ ĐT 306 đi ĐT 305 |
Xã Tử Du, Tiên Lữ |
2.40 |
1.44 |
0.96 |
LUC (0,49); CLN (0,3); DGT (0,02); DTL (0,05); BHK (0,1) |
UBND huyện Lập Thạch |
Nghị quyết 36,37/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án Đường hạ tầng ngoài hàng rào Khu công nghiệp Lập Thạch II và ĐT 306 đi ĐT 305 |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.49) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
19 |
Đường nối từ Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ 1) |
TT Lập Thạch, TT Hoa Sơn, các xã: Xuân Hòa, Liên Hòa, Tử Du |
17.25 |
15.53 |
1.72 |
LUC (0,37); ONT (0,1); CLN (0,21); RSX (0,54); DGT (0,2); DTL (0,3) |
UBND huyện Lập Thạch |
Nghị quyết 36,37/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình: Đường nối từ Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ 1) |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.6) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
20 |
Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo Đài huyện Lập Thạch) |
xã Liễn Sơn, xã bắc Bình |
2.80 |
|
2.80 |
ONT(0,1); CLN(0,2); LUC(0,2); BHK(0,1), RSX(2,2) |
UBND huyện Lập Thạch |
Quyết định số 328/QĐ-CTUBND ngày 17/02/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo Đài huyện Lập Thạch) |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.192) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
21 |
Đường kết nối ĐT306 (Nút giao Cầu Bì La) đến KCN Lập Thạch II, đoạn từ ĐT 306 vào công ty Hera |
Đồng Ích |
3.00 |
|
3.00 |
LUC (2.32), BHK(0.68) |
UBND huyện Lập Thạch |
TB 770-TB/TU ngày 20/10/2022 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án sử dụng các nguồn vốn cấp tỉnh; Tờ trình số 582-TTr/BCS ngày 26/9/2022 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh về phương án sử dụng tổng thể các nguồn vốn cấp tỉnh: Tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 và tiết kiệm chi năm 2020, năm 2021 |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.177) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
22 |
Đường giao thông liên xã Quang Sơn - Hợp Lý (km1+115 đến QL 2C) huyện Lập Thạch |
Quang Sơn, Hợp Lý |
0.95 |
|
0.95 |
LUC |
UBND huyện Lập Thạch |
QĐ 3398/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công 2021-2025 huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.80) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
23 |
Đường vành đai thị trấn Lập Thạch; Tuyến ĐT.307 đi khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục |
Thị trấn Lập Thạch |
0.97 |
|
0.97 |
LUC (0,5); CLN (0,3); BHK (0,17) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
QĐ 2482/QĐ-CTUBND ngày 12/10/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường vành đai thị trấn Lập Thạch; Tuyến ĐT.307 đi khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.105) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ) |
24 |
Đường nội thị thị trấn Lập Thạch, tuyến : Trường dân tộc nội trú đi khu chăn nuôi tập trung |
Thị trấn Lập Thạch |
1.10 |
|
1.10 |
LUC (0,80); ODT (0,10); CLN (0,15); NKH (0,05) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
QĐ 2214/QĐ-CTUBND ngày 17/09/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư XDCT: Đường nội thị thị trấn Lập Thạch, tuyến : Trường dân tộc nội trú đi khu chăn nuôi tập trung |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12106) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ) |
25 |
Đường giao thông xã Sơn Đông huyện Lập Thạch. Tuyến 1: Từ cổng trường tiểu học Sơn Đông - Đình Bác Cổ - Đền thờ Đỗ Khắc Chung - Di tích Trần Nguyên Hãn Tuyến 2: Từ cổng trường tiểu học Sơn Đông - Chùa Am - xã Triệu Đề |
xã Sơn Đông |
0.53 |
|
0.53 |
LUC 0,4; CLN 0,1; ONT 0,03 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
Quyết định số 1938/QĐ-CTUBND ngày 19/08/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông xã Sơn Đông huyện Lập Thạch. Tuyến 1: Từ cổng trường tiểu học Sơn Đông - Đình Bác Cổ - Đền thờ Đỗ Khắc Chung - Di tích Trần Nguyên Hãn Tuyến 2: Từ cổng trường tiểu học Sơn Đông - Chùa Am - xã Triệu Đề |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.162) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ) |
26 |
Đường giao thông huyện Lập Thạch. Tuyến từ đường 24m Bì La - Lập Thạch (xã Đồng Ích) đến KCN II Lập Thạch |
xã Đồng Ích |
0.65 |
|
0.65 |
LUC 0,4; BHK 0,1; CLN 0,1; ONT 0,05 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
Nghị Quyết số 35,36/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 2792/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Lâp Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường giao thông huyện Lập Thạch. Tuyến từ đường 24m Bì La - Lập Thạch(xã Đồng Ích) đến KCN II Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.176) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ) |
27 |
Đường nối từ ĐT.307 vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Xuân Hòa huyện Lập Thạch |
Xuân Hòa |
0.67 |
|
0.67 |
LUC(0.3), ONT(0.05), BHK(0.1), CLN(0.2), RSX(0.25) |
UBND huyện Lập Thạch |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 07/012/2021 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:Đường nối từ ĐT.307 vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Xuân Hòa huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 21.25) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ) |
28 |
Đường giao thông huyện Lập Thạch. Tuyến từ ĐT.307 Km6+260 đi nhà máy gạch Hồng Quảng, xã Xuân Hòa và các tuyến nhánh |
Xuân Hoà |
0.14 |
|
0.14 |
LUC |
UBND huyện Lập Thạch |
NQ 45/NQ-HĐND ngày 05/12/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.182) |
|
29 |
Đường nội thị thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch. Tuyến từ UBND huyện đi đường vành đai phía Bắc |
TT Lập Thạch |
1.20 |
|
1.20 |
RSX(0,36), CLN(0,55), DGT(0,06), ODT(0,23) |
UBND huyện Lập Thạch |
NQ 24/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.104 |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
30 |
Đường quy hoạch giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ ĐT306 (Trạm y tế xã Bàn Giản) đến ĐT.306B |
xã Bàn Giản, xã Đồng Ích |
2.00 |
|
2.00 |
LUC |
UBND huyện Lập Thạch |
NQ 17/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.47) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
31 |
Đường từ Trung tâm Y tế Lập Thạch đến đê tả sông Lô (qua khu công nghiệp Yên Thạch, huyện Sông Lô) |
TT.Lập Thạch |
0.15 |
|
0.15 |
LUC |
UBND huyện Sông Lô |
Văn bản số 1814/UBND-CN1 ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình.; Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cữu khả thi dự án ĐTXD công trình |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.17) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
32 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ đường liên xã cũ (cổng trường THCS) đến đường Du lịch |
Vân Trục |
0.80 |
|
0.80 |
LUC(0.45), BHK(0.09), DGT(0.04), DTL(0.03), CLN(0.09), NTS(0.1) |
UBND xã Vân Trục |
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã Vân Trục về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.173) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
33 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ đường liên xã cũ (cầu UB cũ) đến xã Xuân Hòa |
Vân Trục |
1.00 |
|
1.00 |
LUC (0.4), BHK(0.3), DGT(0.05), DTL(0.05), CLN(0.1), NTS(0.1) |
UBND xã Vân Trục |
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã Vân Trục về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.173) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
34 |
Đường giao thông nông thôn tuyến từ đường liên xã cũ nối đường liên xã mới đi thôn Đồng Núi |
Vân Trục |
0.80 |
|
0.80 |
LUC(0.6), DTL(0.1), DGT(0.1) |
UBND xã Vân Trục |
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã Vân Trục về chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.173) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
35 |
Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ ( Từ cửa đình Phú Thụ đi nhà Sơn San) |
Xã Liên Hòa |
0.22 |
|
0.22 |
LUC |
UBND xã Liên Hòa |
QĐ số 56/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND xã Liên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật-thiết kế dự toán công trình: Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ (Từ Cửa Đình Phú Thụ đi nhà Sơn San) |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.195) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
36 |
Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ (Từ nhà ông Nhạc đi nhà Chắt Sử) |
Xã Liên Hòa |
0.14 |
|
0.14 |
LUC |
UBND xã Liên Hòa |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND xã Liên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật-thiết kế dự toán công trình: Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ (Từ nhà ông Nhạc đi nhà Chắt Sử) |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.195) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
37 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch; Tuyến từ QL2C (thôn Quảng Cư) đi xã Ninh Nhai (Tuyên Quang) |
Xã Quang Sơn |
1.45 |
1.05 |
0.40 |
LUC(0.05); BHK(0.03); NTS(0.02); RSX(0.01); ONT(0.28); DTL( 0.02) |
UBND xã Quang Sơn |
QĐ số 45/QĐ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND xã Quang Sơn về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch; Tuyến từ QL2C (thôn Quảng Cư) đi xã Ninh Nhai (Tuyên Quang); QĐ số 126a/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND xã Quang Sơn về việc Phê duyệt BCKTKT và Thiết kế dự toán công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch; Tuyến từ QL2C (thôn Quảng Cư) đi xã Ninh Nhai (Tuyên Quang) |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.174) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
38 |
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư UBND xã Thái Hòa đi thổ cư ông Liễn, thôn Sen Hồ |
Thái Hòa |
0.35 |
|
0.35 |
LUC(0.2), LUK(0.15) |
UBND xã Thái Hòa |
Quyết định 184/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường giao thông xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch: Tuyến từ ngã ba UBND xã Thái Hòa đến thôn Sen Hồ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.181) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
39 |
Xây dựng công trình: Đường GTNT xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch - tuyến: Thôn Vinh Quang đi nút giao Văn Quán |
Tiên Lữ |
0.50 |
|
0.50 |
BHK |
UBND xã Tiên Lữ |
Quyết định số 335A/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND xã Tiên Lữ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình : Đường GTNT xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch - tuyến: Thôn Vinh Quang đi nút giao Văn Quán |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.186) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
40 |
Cải tạo nâng cấp đường từ thôn Vinh Quang đi đường tỉnh 305 xã Tiên Lữ |
Tiên Lữ |
0.19 |
|
0.19 |
LUC |
UBND xã Tiên Lữ |
Quyết định số 536.1/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND xã Tiên Lữ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ thôn Vinh Quang |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.186) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
41 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến từ tỉnh lộ 305 đi đồng Lọc - Đồng Táo - cầu Xa xã Tiên Lữ |
Tiên Lữ |
0.23 |
|
0.23 |
LUC |
UBND xã Tiên Lữ |
Quyết định số 527.1/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND xã Tiên Lữ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến từ tỉnh lộ 305 đi đồng Lọc - Đồng Táo - cầu Xa xã Tiên Lữ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.186) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
42 |
Đường giao thông nông thôn Tuyến từ trạm điện ngã ba nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Mỹ |
0.05 |
|
0.05 |
LUC |
UBND xã Ngọc Mỹ |
Nghị quyết số 25/ NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Ngọc Mỹ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
43 |
Đường giao thông nông thôn Tuyến từ đỉnh dốc chùa thôn Han đến công Minh Sơn |
Xã Ngọc Mỹ |
0.06 |
|
0.06 |
LUC |
UBND xã Ngọc Mỹ |
Nghị quyết số 25/ NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Ngọc Mỹ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
44 |
Đường giao thông nông thôn Tuyến từ nhà văn hóa thôn Han đi đường vành đai thôn Han đến nhà Hải Sử |
Xã Ngọc Mỹ |
0.10 |
|
0.10 |
LUC |
UBND xã Ngọc Mỹ |
Nghị quyết số 25/ NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Ngọc Mỹ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
45 |
Đường giao thông nông thôn Tuyến từ nhà Năm Năm đến đập Đồng Ngọc |
Xã Ngọc Mỹ |
0.05 |
|
0.05 |
LUC |
UBND xã Ngọc Mỹ |
Nghị quyết số 25/ NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Ngọc Mỹ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
46 |
Đường giao thông nông thôn Tuyến từ trục đường chính nhà Lâm Toán thôn Hạ đến nhà ông Lai thôn Hòa Loan |
Xã Ngọc Mỹ |
0.10 |
|
0.10 |
LUC |
UBND xã Ngọc Mỹ |
Nghị quyết số 25/ NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Ngọc Mỹ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
47 |
Đường giao thông nông thôn Tuyến từ ngã ba thôn Cương đến nhà Bình Oanh |
Xã Ngọc Mỹ |
0.05 |
|
0.05 |
LUC |
UBND xã Ngọc Mỹ |
Nghị quyết số 25/ NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Ngọc Mỹ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
48 |
Đường giao thông nông thôn Tuyến từ cổng làng nhà bà Trần thôn Ngọc đến nhà bà Ngợi |
Xã Ngọc Mỹ |
0.07 |
|
0.07 |
LUC |
UBND xã Ngọc Mỹ |
Nghị quyết số 25/ NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Ngọc Mỹ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
VII |
Công trình thủy lợi, cấp, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Cải tạo, nâng cấp và nạo vét hồ Lý Đặng xã Quang Sơn huyện lập Thạch |
Quang Sơn |
0.02 |
|
0.02 |
LUC |
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Lập Thạch |
QĐ số: 810/QĐ-CT ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp và nạo vét hồ Lý Đặng xã Quang Sơn huyện lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 13.16) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
50 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ |
Xã Văn Quán; Xã Tiên Lữ |
4.00 |
|
4.00 |
LUC 1,7 ha; BHK 1,6 ha; DGT 0,3 ha; DTL 0,4 ha; |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh VP |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ; Quyết định số 860/QĐ-CT ngày 06/5/2022 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 13.57) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (CMĐ) |
VIII |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trạm biến áp 220kV và đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện |
Vân Trục, Xuân Hòa, Liễn Sơn, TT Hoa Sơn, Thái Hòa |
0.60 |
|
0.60 |
LUC(0.4);LUK(0.2) |
Tổng cty truyền tải điện quốc gia (Ban QLDA các công trình điện miền Bắc) |
QĐ số 0160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm biến áp 220kV và đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.13) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
52 |
Đường dây 110KV Lập Thạch - Tam Dương |
H. Lập Thạch |
0.90 |
|
0.90 |
LUC |
Tồng Công ty Điện lực Miền Bắc |
QĐ 2433/QĐ-BCT ngày 15/09/2020 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.12) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
53 |
Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. |
H. Lập Thạch |
0.02 |
|
0.02 |
LUC |
Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
QĐ 1698/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của tổng công ty điện lực miền Bắc công ty Điện Lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.4) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
54 |
Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. |
H. Lập Thạch |
0.03 |
|
0.03 |
LUC |
Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
QĐ 1699/QĐ-PCVP ngày 23/12/2020 của tổng công ty điện lực miền Bắc công ty Điện Lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021. |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.5) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
55 |
Nâng công suất MBA T2 TBA 110kV Lập Thạch |
H. Lập Thạch |
0.12 |
|
0.12 |
LUC |
Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
QĐ 377/QĐ-EVNNPC ngày 28/02/2022 của tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án Nâng công xuất MBA T2 TBA 110kV Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.3) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
56 |
Đường dây và TBA 110KV Sơn Nam |
H. Lập Thạch |
1.28 |
|
1.28 |
LUC |
Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
QĐ 1303/QĐ-EVNNPC ngày 01/06/2021 của tập đoàn điện lực Việt Nam tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt dự án: Đường dây và TBA 110KV Sơn Nam |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.10) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
57 |
Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên |
H. Lập Thạch |
2.75 |
|
2.75 |
RSX, LUC |
Tập Đoàn Điện lực Việt Nam |
Văn bản số 9278/UBND-CN2 về việc phương án hướng tuyến đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.1) |
NQ 63(CMĐ) (21/12/2021) |
58 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Việt Trì - Lập Thạch |
H. Lập Thạch |
0.10 |
|
0.10 |
LUC |
Ban QLDA phát triển điện lực |
QĐ 744/QĐ-EVNNPC ngày 03/4/2020 phê duyệt BCNCKTQĐ số 2759/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2020 phê duyệt TKBVTC, dự toán |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.8) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
IX |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xã Đình Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, xã Đình Chu |
Đình Chu |
3.12 |
|
3.12 |
LUK |
UBND xã Đình Chu |
Nghị quyết số 37/QĐ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Đình Chu về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, thôn Trung Thành xã Đình Chu (giai đoạn 1); Nghị quyết số 38/QĐ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Đình Chu về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, thôn Trung Thành xã Đình Chu (giai đoạn 2); |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.115) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
b |
Xã Thái Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Khu đất đấu giá QSD đất và giao đất ở tại Đồng Xốc |
Thái Hòa |
3.28 |
|
3.28 |
LUC(3,00); LUK(0,25); DGT(0,03) |
UBND xã Thái Hòa |
Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSD đất và giao đất ở tại Đồng Xốc, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.235) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
c |
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch. Hạng mục: Khu tái định cư, bồi thường bằng đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng công trình |
Xuân Hòa (0,22ha); Tử Du (0,13ha) |
0.35 |
|
0.35 |
LUC |
UBND huyện Lập Thạch |
Nghị quyết số 27,29/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 2714/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nối từ Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.158) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (CMĐ) |
62 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá và giãn dân khu vực Rừng Toan, thôn Hòa Phong xã Xuân Hòa |
Xuân Hòa |
1.88 |
|
1.88 |
BHK (1,87), DGT (0,01) |
UBND xã Xuân Hòa |
QĐ số 124A/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt BCKTKT và TKDT công trình: Hạ tầng kỹ thuật đất giãn dân và đấu giá quyền sử dụng đất khu vực rừng toan, thôn Hòa Phong, xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch (khu A); QĐ số 124B/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt BCKTKT và TKDT công trình: Hạ tầng kỹ thuật đất giãn dân và đấu giá quyền sử dụng đất khu vực rừng toan, thôn Hòa Phong, xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch (khu B); |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.259) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
63 |
Giao đất xen ghép tại Đồi Hoa Mánh |
Xuân Hòa |
0.14 |
|
0.14 |
ONT |
UBND xã Xuân Hòa |
Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất một số diện tích nhỏ lẻ, xen ghép trong khu dân cư sang quỹ đất phi nông nghiệp để giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.252) |
|
64 |
Khu đất đấu giá QSDĐ và giãn dân tại xã Xuân Hoà |
Xuân Hòa |
0.20 |
|
0.20 |
LUC (0,08), RSX (0,1); CLN (0,01); DGT (0,01) |
UBND xã Xuân Hòa |
Quyết định số 53b/QD-CTUBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán xây dựng công trình:Khu đất đấu giá và giãn dân tại xã Xuân Hòa; |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.260) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
d |
Xã Văn Quán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT305 và ĐT305C đoạn từ nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai tại xã Văn Quán đến trung tâm thị trấn Lập Thạch, Hạng mục: Chuyển mục đích sử dụng đất đối để bồi thường bằng đất ở (cho hộ ông Nguyễn Đăng Lâm thôn Mỹ Đức, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch) để phục vụ giải phóng mặt bằng công trình |
Văn Quán |
0.01 |
|
0.01 |
LUC |
UBND huyện Lập Thạch |
Văn bản số 2843/STNMT-QLDĐ ngày 22/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển mục đích sử dụng đất tại xã Văn Quán, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.291) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (CMĐ) |
66 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu vực đồng Cầu Trâm |
Văn Quán |
1.86 |
|
1.86 |
LUC |
UBND xã Văn Quán |
Quyết định số 135/QĐ-CTUBND ngày 27/10/20217 về việc phê duyệt BCKTKT và dự toán xây dựng công trình: Hạ tầng khu đất Đấu giá quyền sử dụng đất khu vực đồng Cầu Trâm, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.283) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
67 |
Đấu giá các lô còn lại của Khu Tái định cư xã Văn Quán (khu vực cầu Dõng, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Văn Quán |
0.13 |
|
0.13 |
ONT |
UBND xã Văn Quán |
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư xã Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 của UBND huyện lập Thạch về thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân sử dụng để lập phương án bồi thường, GPMB công trình: xây khu tái định cư thuộc tiểu dự án GPMB XD đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai tại xã Văn Quán- huyện lập Thạch - tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 của UBND huyện lập Thạch về thu hồi đất thổ cư của hộ gia đình, cá nhân sử dụng để lập phương án bồi thường, GPMB công trình: Mở rộng khu tái định cư thuộc tiểu dự án đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai tại thôn Tương kế-xã Văn Quán- huyện lập Thạch. |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.292) |
Hạ tầng có sẵn |
e |
Xã Bắc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá khu vực Lò Ngói xã Bắc Bình |
Bắc Bình |
2.40 |
|
2.40 |
LUC |
UBND xã Bắc Bình |
Văn bản số 8392/UBND-CN3 ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực Lò Ngói, thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.313) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
69 |
Khu đất đấu giá Ổ Gà thôn Hữu Phúc |
Bắc Bình |
2.18 |
|
2.18 |
LUC (2,0); BHK (0,18) |
UBND xã Bắc Bình |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND xã Bắc Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại đồng Ổ Gà thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình , huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
Phù hợp QH 2030 |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ) |
f |
Xã Vân Trục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Khu đất giãn dân đấu giá QSDĐ Đồng giếng Tang |
Vân Trục |
0.65 |
|
0.65 |
LUC |
UBND xã Vân Trục |
QĐ số 2370/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Lập Thạch V/v điều chỉnh thiết kế mặt bằng, bổ sung quỹ đất để giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tại khu vực: Đồng Giếng Tang, xã Vân Trục, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.378) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
71 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Đồn, xã Vân Trục |
Vân Trục |
0.16 |
|
0.16 |
ONT |
UBND xã Vân Trục |
Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 25/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND xã Vân Trục thực hiện Dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Đồn xã Vân Trục, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.376) |
|
g |
Xã Hợp Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu đồng Bãi - Gốc Sữa thôn Phú Cường xã Hợp lý |
Hợp Lý |
0.85 |
|
0.85 |
LUC |
UBND xã Hợp Lý |
Quyết định số 38/QĐ-CTUBND ngày 06/02/2021 của UBND xã Hợp Lý về việc phê duyệt BCKTKT dự toán công trình: Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu đồng Bãi - Gốc Sữa thôn Phú Cường xã Hợp lý, huyện Lập Thạch ( Giai đoạn 1) |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.104) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
73 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bãi 1, Đồng Bãi 2 xã Hợp Lý (Hoàn thiện thủ tục giao đất 3.3 ha) |
Hợp Lý |
3.30 |
3.30 |
|
ONT |
UBND xã Hợp Lý |
Quyết định số 37/QĐ-CTUBND ngày 06/02/2021 của UBND xã Hợp Lý về việc phê duyệt BCKTKT dự toán công trình: KKhu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bãi 2 xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 |
|
h |
Xã Tử Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Đất ở, đất đấu giá, đất giãn dân đồng Rừng Tu |
Tử Du |
0.23 |
|
0.23 |
LUC |
UBND xã Tử Du |
Nghị quyết số 35,36/NQ-HĐND ngày 03/08/2021 của UBND tỉnh; QĐ số 1633/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng sang quỹ đất phi nông nghiệp tại xã Tử Du, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.136) |
NQ-36(TH) ngày 03/8/2021. NQ- 35(CMĐ) ngày 03/8/2021 |
i |
Xã Đồng Ích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Đấu giá đất dịch vụ khu Đồng Bãi |
Đồng Ích |
3.25 |
|
3.25 |
LUK |
UBND xã Đồng Ích |
Quyết định số 39/QĐ-HĐND ngày 27/12/2018 của HĐND xã Đồng Ích về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: HTKT khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Bãi, thôn Đại Lữ, xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.31) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
76 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích (Tên trong DMQH : Điểm dân cư tập trung OM- 2 theo quy hoạch phát triển hai bên đường Bìa La ) |
Đồng Ích |
1.97 |
|
1.97 |
LUC |
UBND xã Đồng Ích |
Quyết định thu hồi đất số 643/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi để thực hiện dự án; Quyết định BTGPMB số 644/QĐ- UBND ngày 17/04/2018 của UBND huyện Lập Thạch; Quyết định số 08/QĐ-CTUBND ngày 26/01/2018 của UBND xã Đồng Ích về việc phê duyệt báo cáo KTKT và dự toán xay dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.5) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
j |
Xã Xuân Lôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân Khu vực Cửa Đình, xã Xuân Lôi |
Xuân Lôi |
0.68 |
|
0.68 |
BHK |
UBND xã Xuân Lôi |
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đình, thôn Nghĩa An, xã Xuân Lôi |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.85) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
k |
Xã Liên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Đất dịch vụ khu Giếng Vườn, thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa |
Liên Hòa |
0.60 |
|
0.60 |
LUC |
UBND xã Liên Hòa |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/07/2022 của HĐND xã Liên Hòa về phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Giếng Vườn, xã Liên Hoà, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.365) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
l |
Xã Tiên Lữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Khu đất điều chỉnh đất dịch vụ xứ đồng Trị và khu đất tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng ngoài hàng rào khu CN Lập Thạch II từ đường tỉnh 306 đến đường tỉnh 305 tại xã Tiên Lữ huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
Tiên Lữ |
0.48 |
|
0.48 |
LUC 0,02; BHK 0,46 |
UBND huyện Lập Thạch |
Nghị quyết số 27, 29/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường hạ tầng ngoài hàng rào KCN Lập Thạch II từ ĐT306 đi ĐT305 |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.277) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (CMĐ) |
80 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bồ Hòn, Trũng Quán xã Tiên Lữ |
Tiên Lữ |
2.20 |
|
2.20 |
LUC |
UBND xã Tiên Lữ |
NQ số 39/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Tiên Lữ về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình: HTKT Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bồ Hòn, Trũng Quán xã Tiên Lữ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.278) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
81 |
Giao đất dịch vụ khu vực Đồng Trị, xã Tiên Lữ |
Tiên Lữ |
0.39 |
|
0.39 |
LUC |
UBND xã Tiên Lữ |
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 của UBND huyện về việc thu hồi đất, NQ số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Tiên Lữ về việc thực hiện dự án: Đất dịch vụ khu đồng trị xã Tiên Lữ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.269) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
m |
Xã Bàn Giản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cạn, xã Bàn giản |
Bàn Giản |
1.38 |
|
1.38 |
LUC |
UBND xã Bàn Giản |
Quyết định số 94/QĐ-CTUBND ngày 24/09/2020 của UBND xã Bàn Giản về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán công trình: Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cạn, xã Bàn giản |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.381) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
n |
Xã Liễn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Khu đất tái định cư khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa ( khu vực 2), đấu giá QSĐ tại xứ đồng Đá Trắng, xã Liễn Sơn (Tên trong DMQH: Đất ở khu vực thôn Đá Trắng) |
Xã Liễn Sơn |
2.34 |
|
2.34 |
LUC(1,34); DGT(0,6); DTL(0,4) |
UBND xã Liễn Sơn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND xã Liễn Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất tái định cư khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa ( khu vực 2), đấu giá QSĐ tại xứ đồng Đá Trắng, xã Liễn Sơn |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.178) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
o |
Xã Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Danh, xã Ngọc Mỹ |
Ngọc Mỹ |
0.26 |
|
0.26 |
LUC |
UBND xã Ngọc Mỹ |
Quyết định số 63a/QĐ_UBND ngày 18/10/2018 của UBND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt BCKTKT và dự toán thiết kế xây dựng công trình: Đất dịch vụ, đất giãn dân và đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Danh, thôn Cương, xã Ngọc Mỹ; |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.171) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
p |
Xã Sơn Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Đấu giá QSDĐ tại các khu vực Vườn Chuối, Đồng Bài, Đồng Dâu xã Sơn Đông |
Sơn Đông |
0.26 |
|
0.26 |
ONT |
UBND xã Sơn Đông |
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 03/03/2006 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất sang quỹ đất phi nông nghiệp tại xã Sơn Đông |
Phù hợp QH 2021- 2030 |
|
X |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Thị trấn Hoa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Khu đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư Đồng Giếng Tang và Đồng Cửa Đình khu Hòa Bình, TT Hoa Sơn (phục vụ tái định cư Khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa khu vực 2 giai đoạn 1) |
TT Hoa Sơn |
3.20 |
|
3.20 |
LUC |
UBND huyện Lập Thạch |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 08/6/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa (khu vực II giai đoạn 1) tại xứ đồng Giếng Tang và xứ đồng Cửa Đình, khu Hòa Bình TT. Hoa Sơn, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.43) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
87 |
Khu đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Khoai, TDP Hòa Bình, thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
TT Hoa Sơn |
2.30 |
|
2.30 |
LUC |
UBND thị trấn Hoa Sơn |
Nghị quyết số 25/ NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Hoa Sơn về chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Khoai, tdp Hòa Bình, thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
Phù hợp QH 2030 |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
b |
Thị trấn Lập Thạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Khu đất đấu giá số 1, số 2 TDP Phú Chiền TT Lập Thạch |
TT Lập Thạch |
7.45 |
|
7.45 |
LUC |
UBND huyện Lập Thạch |
QĐ 1384/QĐ-CTUBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ - Khu số 1, tại TDP Phú Chiền, TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch; QĐ số 197/QĐ-CTUBND ngày 14/12/2014 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Khu đấu giá QSDĐ- khu số 2, tại TDP Phú Chiền, TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.13) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
89 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực Giếng Chùa, tổ dân phố Văn Sơn, thị trấn Lập Thạch |
TT Lập Thạch |
1.58 |
|
1.58 |
LUK (1,20); BHK (0,38) |
UBND TT Lập Thạch |
Nghị quyết số 09,10/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của HĐND tỉnh; Văn bản số 3220/UBND-CN1 ngày 10/5/201 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Thông báo số 29/TB-UBND ngày 12/4/2019 của UBND huyện Lập Thạch thông báo thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực Giếng Chùa, TDP Văn Sơn, TT. Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.10) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
90 |
Đấu giá các ô đất xen ghép trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn Lập Thạch (sau khi đo đạc địa chính) |
TT Lập Thạch |
0.25 |
|
0.25 |
BCS |
UBND TT Lập Thạch |
Quyết định số 3235/QĐ- UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả đo đạc địa chính) |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.14) |
|
XI |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Bàn Giản (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Bàn Giản |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
92 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Bắc Bình (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Bắc Bình |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
93 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Hợp Lý (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Hợp Lý |
0.10 |
|
0.10 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
94 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Liên Hòa (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Liên Hòa |
0.20 |
|
0.20 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
95 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Liễn Sơn (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Liễn Sơn |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
96 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Ngọc Mỹ (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Ngọc Mỹ |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
97 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Quang Sơn (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Quang Sơn |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
98 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Sơn Đông (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Sơn Đông |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
99 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Tiên Lữ (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Tiên Lữ |
0.17 |
|
0.17 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
100 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Tử Du (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Tử Du |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
101 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Triệu Đề (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Triệu Đề |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
102 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Văn Quán (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Văn Quán |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
103 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Vân Trục (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Vân Trục |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
104 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Xuân Hòa (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Xuân Hòa |
0.30 |
|
0.30 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
105 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Xuân Lôi (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Xuân Lôi |
0.20 |
|
0.20 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
106 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Đình Chu (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Đình Chu |
0.18 |
|
0.18 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
107 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Đồng Ích (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Đồng Ích |
0.07 |
|
0.07 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
108 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại xã Thái Hòa (thửa đất gắn liền với đất ở) |
Thái Hòa |
0.25 |
|
0.25 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
X |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Thị trấn Hoa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại TT Hoa Sơn (thửa đất gắn liền với đất ở) |
TT Hoa Sơn |
0.20 |
|
0.20 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND TT |
Phù hợp QH 2030 |
|
b |
Thị trấn Lập Thạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại TT Lập Thạch (thửa đất gắn liền với đất ở) |
TT Lập Thạch |
0.34 |
|
0.34 |
CLN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đã có danh sách của UBND xã |
Phù hợp QH 2030 |
|
XII |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Nhà văn hóa Xuân Đán |
Đồng Ích |
0.05 |
|
0.05 |
DVH |
UBND xã Đồng Ích |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư để xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Xuân Đán |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 14.44) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH) |
112 |
Nhà văn hóa Hưng Thịnh kết hợp sân thể thao |
TT Lập Thạch |
0.39 |
|
0.39 |
LUC |
UBND TT Lập Thạch |
NQ số 19/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND thị trấn Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 14.4) |
Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ) |
113 |
Nhà văn hóa kiểu mẫu thôn Vân Nam xã Vân Trục |
Xã Vân Trục |
0.90 |
|
0.90 |
LUC(0.3),BHK(0.6) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
Văn bản số 33/SVHTT&DL-QLDSVH ngày 09/01/2023 của Sở Văn hóa, thể thao vào Dư lịch về việc điều chỉnh danh mục xây dựng đề án thí điểm mô hình " Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" theo QĐ 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Không phù hợp QH 2021- 2030 |
|
114 |
Nhà văn hóa kiểu mẫu thôn Quảng Cư, xã Quang Sơn |
Xã Quang Sơn |
1.10 |
|
1.10 |
BHK |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
Theo QĐ số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án thí điểm xây dựng làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Không phù hợp QH 2021- 2030 |
|
XIII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch |
Bắc Bình |
25.82 |
|
25.82 |
MNC(0.8), LUC(3.12), BHK(1.1), ONT(2.0), CLN(2.0), RSX(15.5), DGT(0.8), DTL(0.5) |
UBND huyện Lập Thạch |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch,Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/06/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xay dựng dự án: Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 23.1) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ) |
XIV |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Bãi rác thôn Hoàng Chung |
Đồng Ích |
0.05 |
|
0.05 |
LUC(0,02), BHK(0,03) |
UBND xã Đồng Ích |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư để xây dựng công trình: Bãi rác thôn Hoàng Chung |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 21.14) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
117 |
Bãi rác thôn Đại Lữ |
Đồng Ích |
0.15 |
|
0.15 |
BHK |
UBND xã Đồng Ích |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương đầu tư để xây dựng công trình: Bãi rác thôn Đại Lữ |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 21.15) |
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ) |
XV |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Chợ trung tâm thị trấn Lập Thạch |
TT Lập Thạch |
1.40 |
|
1.40 |
DCH |
UBND huyện Lập Thạch |
Đã có sẵn hạ tầng đưa vào đấu giá |
Phù hợp QH 2021-2030 |
|
XVI |
Đất xây dựng cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Tôn tạo Miếu Đông Hồ |
Sơn Đông |
0.25 |
|
0.25 |
BHK |
UBND xã Sơn Đông |
Văn bản số 2340/UBND-KTHT ngày 12/10/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc chấp thuận điều chỉnh phạm vi mốc giới địa điểm lập dự án phục hồi di tích lịch sử miếu Đông Hồ , xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2030 |
|
XVII |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Vườn hoa cây xanh khu vực Nhà Gió TDP Hưng Thịnh |
TT Lập Thạch |
0.20 |
|
0.20 |
DVH (0,09); BHK(0,11) |
UBND TT Lập Thạch |
NQ số 19/NQ-HĐND ngày 29/12/2021 của HĐND thị trấn Lập Thạch Về việc quyết định chủ trương đầu tư công dự án:Xây dựng vườn hoa TDP Hưng Thịnh |
Phù hợp QH 2030 |
|
XVIII |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang đất Trang trại nuôi gà |
Xã Liễn Sơn |
2.42 |
|
2.42 |
RSX |
Hộ ông Lê Quang Tuấn và hộ bà Hà Thị Hoa |
QĐ số :2056/QĐ-UBND huyện Lập Thạch ngày 09/09/2021 về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án: Chăn nuôi gà đẻ tại thôn Vinh Phú xã Liễn Sơn; QĐ số 1142/QĐ-UBND huyện ngày 14/07/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 4.49+4.51) |
|
122 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi gà tập trung theo hướng công nghiệp và trại ấp nở 20.000 con/phiên |
Xã Ngọc Mỹ |
18.10 |
|
18.10 |
RSX |
ông Nguyễn Ngọc Quốc |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 407/QĐ-CTUBND ngày 16/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án xây dựng |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 4.32) |
|
123 |
Dự án chăn nuôi lợn nái sinh sản theo hướng công nghiệp và trồng cây thanh long |
Liễn Sơn |
1.90 |
|
1.90 |
RSX |
Vũ Quỳnh Giao |
VB số 500/UBND-TCKH ngày 29/03/2021 V/v đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Chăn nuôi lợn nái sinh sản, lợn đực giống chăn nuôi tại thôn Xuân Bái, xã Liễn Sơn, huyện Lập Thạch |
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 4.46) |
NQ 35- CMĐ (03/8/2021) |
XIX |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Cải tạo đất lúa 1 vụ sang đất chuyên trồng lúa nước |
Đồng Ích, Sơn Đông, Đình Chu, Tiên Lữ |
167.00 |
|
167.00 |
LUK |
Định hướng của huyện |
Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
Hiện trạng là đất trồng lúa 1 vụ chuyển sang đất lúa 2 vụ |
|